intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 7 - ThS. Nguyễn Tài Yên

Chia sẻ: Thangnamvoiva25 Thangnamvoiva25 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:47

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán ngân hàng - Chương 7: Kế toán kết quả kinh doanh - Phân phối lợi nhuận" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận, nguyên tắc kế toán, phương pháp kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 7 - ThS. Nguyễn Tài Yên

  1. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp thông tin cần thiết   Sinh viên tích cực đọc các  liên quan đến thu nhập, chi phí  văn bản pháp quy liên quan trong NHTM  Có thái độ tích cực trong  oCung cấp các kỹ thuật hạch  việc học tập ở nhà và xây  toán chủ yếu các nghiệp vụ liên  dựng bài trên lớp quan đến thu nhập, chi phí, kết   Có các kỹ năng để xử lý các  quả kinh doanh nghiệp vụ trong thực tế liên  oCung cấp kiến thức liên quan  quan đến thu nhập, chi phí,  đến phân phối lợi nhuận trong  kết quả kinh doanh NHTM 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH –  PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG  NGÂN HÀNG Nội dung: I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh  doanh và phân phối lợi nhuận. II. Nguyên tắc kế toán. III. Phương pháp kế toán. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO  Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 7) Nghị  định  số  146/2005/NĐ­CP  của  chính  phủ  ban  hành  ngày  23/11/2005  “Về  chế  độ  tài  chính  đối với các tổ chức tín dụng” Chuẩn  mực  kế  toán  số  14  “Doanh  thu  và  thu  nhập khác” 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD ­ PPLN: 1.1. Các khoản thu nhập của NHTM: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh:   Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi  Thu dịch vụ  Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng  Thu lãi góp vốn, mua cổ phần  Thu từ hoạt động mua bán nợ  Thu từ chênh lệch tỷ giá  Thu từ hoạt động kinh doanh khác,… 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt): 1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt): Thu nhập khác:   Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản  cố định  Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự  phòng rủi ro  Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành  viên độc lập  Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng  Các khoản thu khác...  10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.2. Các khoản chi phí của NHTM: Chi phí hoạt động kinh doanh:   Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay  Chi về  kinh doanh ngoại tệ, vàng  Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH  Chi  cho  việc  mua  bán  cổ  phiếu,  trái  phiếu  và  giấy  tờ có giá khác  Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần  Chi về chênh lệch tỷ giá  Chi khấu hao tài sản cố định  Chi  phí  tiền  lương,  chi  dịch  vụ  thuê  ngoài,  chi  phí  nộp thuế, phí, chi phí khác,… 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
  8. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt): Chi phí khác:   Chi nhượng bán, thanh lý tài sản  Giá  trị  còn  lại  của  tài  sản  cố  định  sau  khi  nhượng  bán, thanh lý  Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa  Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi  Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế   Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù  đắp bằng các nguồn theo quy định  Chi  các  khoản  đã  hạch  toán  vào  doanh  thu  nhưng  thực tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM: Kết  quả  kinh  doanh  của  NHTM  được  xác  định  vào cuối niên độ kế toán. KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí  Trong đó:  Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán Chú  ý:  Sau  khi  quyết  toán,  KQKD  sẽ  chuyển  thành  lãi  (lỗ)  năm  trước. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận: Phân  phối  lợi  nhuận  được  thực  hiện  sau  khi  BCTC của NHTM đã được kiểm toán. Phân  phối  lợi  nhuận  được  thực  hiện  sau  khi  NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật  Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lưu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch  tỉ giá không được phân phối lợi nhuận. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): Phân  phối  lợi  nhuận  đối  với  TCTD  100%  vốn  nhà  nước  sau  khi  được  bù  lỗ  năm  trước  như  sau (A): Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5%A => B= 95% A Trích quỹ dự phòng tài chính  : 10% B  Trích quỹ đầu tư PTNV      : 50% B  => C = 40% B Trích khen thưởng cho BĐH   : theo quy định Trích  quỹ  khen  thưởng  –  phúc  lợi:  tối  đa  3  tháng  lương Phần  còn  lại:  bổ  sung  quỹ  đầu  tư  –  phát  triển  nghiệp vụ 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận (tt):  Đối  với  TCTD  khác:  trích  lập  quỹ  DTBSVĐL,  quỹ  DPTC,  phần  còn  lại  được  tự quyết định.  Đối  với  các  NHTM  CP  thì  việc  phân  phối lợi nhuận phải theo nghị quyết của hội  đồng quản trị hoặc đại hội cổ đông.  10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán: 2.1. Nguyên tắc chung: Thời  điểm  và  nội  dung  ghi  nhận  thu  nhập,  chi  phí  được  thực  hiện  dựa  trên  Chuẩn  mực  ghi  nhận  doanh  thu  và  các  nguyên  tắc  phù  hợp,  nguyên  tắc  thận  trọng  và  các  chuẩn  mực có liên quan khác. Các  TK  thu  nhập  phản  ánh  tất  cả  các  khoản  thu  nhập  trong kỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có  tài  khoản  thu  nhập  sang  tài  khoản  lợi  nhuận  năm  nay  và  không có số dư. Các  tài  khoản  chi  phí  phản  ánh  tất  cả  các  khoản  chi  phí  trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ  tài khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không  có số dư. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán (tt): 2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Doanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ  số lãi phải thu trong kỳ. Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn  bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư. Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh  lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu. Doanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ  số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản. Các  khoản  doanh  thu  đầu  kỳ  liên  quan  đến  nhiều  niên độ kế toán phải được phân bổ. Doanh  thu  đã  ghi  nhận  nhưng  không  thu  được  thì  ghi vào chi phí kinh doanh trong kỳ. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 14
  15. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán (tt): 2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí: Chi phí của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho  hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác. Các NH không được hạch toán các khoản sau đây vào  chi phí hoạt động kinh doanh :  Các  khoản  tiền  phạt  về  vi  phạt  pháp  luật  do  cá  nhân gây ra không mang danh NH.  Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh  doanh  của  NH,  các  khoản  chi  không  có  chứng  từ  hợp lệ.  Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ.  Các khoản chi không hợp lý khác. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. CÂU HỎI THẢO LUẬN ­  Hãy  nêu  các  đối  tượng  sử  dụng  thông  tin  kế  toán mà anh/chị biết? ­  Theo  các  anh/chị  nguyên  tắc  thận  trọng  trong  kế toán nhằm bảo vệ lợi ích cho đối tượng nào  trong  các  đối  tượng  sử  dụng  thông  tin  của  kế  toán?  ­  Các  nhóm  từ  3­  5  người  thảo  luận  sau  đó  cử  người đại diện trình bày ý kiến của nhóm mình. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: Doanh thu – Loại 7 Chi phí – Loại 8 ­ Điều chỉnh  Doanh thu   Chi phí  ­ Giảm chi ­ Kết chuyển trong kỳ  trong kỳ ­ Kết chuyển     KQKD     KQKD  DT chưa   CP chưa  kết chuyển   kết chuyển  10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
  18. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): KQKD năm nay ­ 6910 KQKD năm trước ­ 6920 ­ Kết chuyển   ­ Kết chuyển   ­ Lỗ năm  ­ Lãi năm  trước  từ chi phí  từ thu nhập trước ­ Phân  ­ Chuyển lãi ­ Chuyển lỗ phối LN ­ Được  ­ Nộp  hoàn thuế  Lỗ trong   Lãi trong  thuế Bổ  năm năm Sung  L ỗ chưa   Lãi chưa   xử lý  phân phối 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt):  Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,…  Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,…  Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880 Các tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49,… Các tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện  chuyển  tiền,  Lệnh  thanh  toán,  Giấy  nộp  tiền  vào  NS, … Chứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế,  báo cáo KQKD,… 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2