Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Phân tích chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận
lượt xem 30
download
Chương 4 trình bày những phân tích về chi phí, khối lượng và lợi nhuận. Các nội dung chính được trình bày trong chương gồm: Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm, tỷ lệ lợi nhuận góp, phân tích điểm hòa vốn, phân tích lợi nhuận mục tiêu,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Phân tích chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận
- CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN
- Quick Check Công ty Xe đạp Xuân Mai chuyên SXKD xe đạp học sinh. Giá bán: 500.000đ/xe. Chi phí biến đổi: 300.000đ/xe Chi phí cố định: 80.000.000đ/tháng Lợi nhuận của công ty là bao nhiêu nếu sản xuất và tiêu thụ được 500 xe/tháng ? 2
- Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm Công ty Xe đạp Xuân Mai BCKQKD theo lợi nhuận góp Tháng 2/2015 Tổng 1sp Doanh thu (500 xe) $ 250,000 $ 500 Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 300 Lợi nhuận góp 100,000 $ 200 Trừ: Chi phí cố định 80,000 Lợi nhuận thuần từ HĐKD $ 20,000 Contribution Margin (CM) - Số dư đảm phí - Lợi nhuận góp – Lợi nhuận trên biến phí là phần còn lại của doanh thu sau khi bù đắp chi phí biến3 đổi.
- Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm Với mỗi chiếc xe bán thêm, $200 tăng thêm của lợi nhuận góp sẽ giúp công ty bù đắp chi phí cố định và tăng lợi nhuận.
- Tỷ lệ lợi nhuận góp (Tỷ lệ số dư đảm phí, Tỷ lệ lợi nhuận trên biến phí) Tỷ lệ lợi nhuận góp được tính bằng: Tỷ lệ LN góp = Tổng LN góp Tổng doanh thu Tỷ lệ lợi nhuận góp của công ty Xuân Mai là: $ 80.000 = 40% $200.000
- Tỷ lệ lợi nhuận góp Hoặc, theo sản phẩm, tỷ lệ lợi nhuận góp tính bằng: Tỷ lệ LN góp = LN góp đvsp Giá bán đvsp Tỷ lệ lợi nhuận góp của công ty Xuân Mai là: $200 = 40% $500
- Tỷ lệ lợi nhuận góp Tại công ty Xuân Mai, mỗi 100 đồng doanh thu tăng thêm sẽ làm cho tổng lợi nhuận góp tăng thêm 40 đồng. Nếu doanh thu tăng thêm $50.000, tổng lợi nhuận góp sẽ tăng thêm bao nhiêu ? $50.000 doanh thu tăng thêm sẽ dẫn đến $20.000 tăng thên trong tổng lợi nhuận góp. ($50.000 × 40% = $20.000)
- Quick Check Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Tỷ lệ lợi nhuận góp của Quán Cà phê Trung Nguyên là bao nhiêu? a. 131,9% b. 75,8% c. 24,2% d. 413,9% 8
- Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu thụ Hiện tại công ty Xuân Mai tiêu thụ được 500 xe mỗi tháng. Trưởng phòng kinh doanh tin rằng nếu tăng cường quảng cáo thêm $10.000 thì số xe bán được sẽ tăng lên thành 540 xe. Giám đốc có nên chấp thuận đề xuất tăng cường quảng cáo không?
- Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu thụ $80.000 $80.000++$10.000 $10.000quảng quảngcáo cáo ==$90.000 $90.000 Mức tiêu Mức tiêu thụ hiện thụ dự tại (500 kiến ( 540 Chênh xe) xe) lệch Doanh thu $ 250,000 $ 270,000 $ 20,000 Trừ: Chi phí biến đổi 150,000 162,000 12,000 Lợi nhuận góp 100,000 108,000 8,000 Trừ: Chi phí cố định 80,000 90,000 10,000 LN thuần từ HĐKD $ 20,000 $ 18,000 $ (2,000) Doanh Doanhthu thutăng tăng$20.000 $20.000nhưng nhưng lợi lợinhuận nhuận giảm giảm$2.000 $2.000.. 10
- Thay đổi CPCĐ và sản lượng tiêu thụ Phương pháp nhanh LN góp tăng thêm (40 xe X $200) $ 8,000 chi phí quảng cáo tăng thêm 10,000 Lợi nhuận thuần giảm $ (2,000)
- Phân tích điểm hòa vốn Sản lượng Chi phí cố định = hoà vốn Lợi nhuận góp đơn vị sp Doanh thu Chi phí cố định hoà vốn = Tỷ lệ lợi nhuận góp
- Đồ thị hòa vốn (Đồ thị CVP) 450,000 400,000 350,000 Tổng doanh thu Nghìn đồng 300,000 250,000 Tổng chi phí 200,000 150,000 Chi phí cố định 100,000 50,000 - - 100 200 300 400 500 600 700 800 13 Số lượng sp
- Đồ thị hòa vốn (đồ thị CVP) 450,000 400,000 350,000 ãi Nghìn đồng l 300,000 ù ng V 250,000 200,000 Điểm hoà vốn 150,000 100,000 l ỗ ng 50,000 Vù - - 100 200 300 400 500 600 700 800 14 Số lượng sp
- Quick Check Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Số lượng tách cà phê hoà vốn của Quán là bao nhiêu? a. 872 tách b. 3.611 tách c. 1.200 tách d. 1.150 tách 15
- Quick Check Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Doanh thu hoà vốn của Quán là bao nhiêu? a. $1.300 b. $1.715 c. $1.788 d. $3.129 16
- Phân tích lợi nhuận mục tiêu Giả sử công ty Xuân Mai biết cần bán được bao nhiêu chiếc xe để có được lợi nhuận là $100.000?
- Phân tích lợi nhuận mục tiêu SL cần thiết để đạt CP cố định + LN mục tiêu = LN mục tiêu LN góp đơn vị sp $80.000 + $100.000 = 900 xe $200 xe
- Quick Check Quán Cà phê Trung Nguyên ở Tầng 1 Vincom Tower. Giá bán bình quân mỗi tách cà phê là $1,49 và chi phí biến đổi bình quân là $0,36. Chi phí cố định bình quân mỗi tháng là $1.300. Trung bình mỗi tháng Quán bán được 2.100 tách cà phê. Cần bán được bao nhiêu tách cà phê để đạt mức lợi nhuận $2.500/tháng? a. 3.363 tách b. 2.212 tách c. 1.150 tách d. 4.200 tách 19
- Mức độ an toàn Là chênh lệch giữa mức tiêu thụ dự kiến (hoặc thực tế) và mức tiêu thụ hoà vốn. Có thể trình bày theo 2 dạng: Doanh thu an toàn hoặc Sản lượng an toàn D.thu an toàn = D.thu thực tế - D.thu hoà vốn SL an toàn = SL thực tế - SL hoà vốn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 1: Những vấn đề chung về kế toán quản trị
9 p | 676 | 150
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Bài 1 - ThS. Võ Minh Long
16 p | 210 | 45
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - ThS. Hồ Sỹ Tuy Đức
30 p | 206 | 27
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - TS. Đào Thị Thu Giang
14 p | 258 | 26
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Phần 1 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
84 p | 136 | 22
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
10 p | 156 | 14
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Phần 2 - CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
50 p | 154 | 11
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - Ths. Nguyễn Thành Hưng
7 p | 122 | 10
-
Bài giảng Kế toán quản trị 1 - Bài 1: Tổng quan về kế toán quản trị
14 p | 78 | 7
-
Bài giảng Kế toán quản trị 2: Phần 2
85 p | 49 | 7
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 2 - Lê Trà My
53 p | 10 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - Lê Trà My
36 p | 7 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về kế toán quản trị trong doanh nghiệp
22 p | 32 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - ThS Hồ Thị Thanh Ngọc
18 p | 40 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 1 - TS. Trần Quang Trung
7 p | 92 | 5
-
Bài giảng Kế toán quản trị: Chương 3 - Lê Trà My
63 p | 5 | 4
-
Bài giảng Kế toán quản trị chiến lược - Chương 3: Kế toán quản trị khách hàng và đối thủ cạnh tranh
46 p | 16 | 3
-
Bài giảng Kế toán quản trị chiến lược - Chương 1: Khái quát chung về kế toán quản trị chiến lược
15 p | 25 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn