intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Hạch toán VBT, tiền vay và các nghiệp vụ thanh toán (tt)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:30

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Hạch toán VBT, tiền vay và các nghiệp vụ thanh toán (tt)" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Kế toán nghiệp vụ cầm cố, ký quỹ, ký cược; kế toán nghiệp vụ thanh toán khác; Kế toán vay và nợ thuê tài chính; Kế toán ngoại tệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 1: Hạch toán VBT, tiền vay và các nghiệp vụ thanh toán (tt)

  1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Click icon to add picture CHƯƠNG 1: HẠCH TOÁN VBT, TIỀN VAY VÀ CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN Kế toán nghiệp vụ cầm cố, ký quỹ, ký cược; Kế toán nghiệp vụ thanh toán khác; Kế toán vay và nợ thuê tài chính; Kế toán ngoại tệ Năm học: 2024 - 2025 (Kì 2)
  2. Vị trí Bài giảng: Đề cương Bài giảng Kế toán tài chính 1, Khoa Kế toán - Tài chính, Trường Đại học Hải Dương. (Từ trang 35 đến trang 53) Cơ sở pháp lý: + Luật kế toán số 88/2015/QH13, ban hành ngày 20/11/2015, có hiệu lực từ 01/01/2017 + Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam; + Thông tư 200/2014/TT-BTC, ban hành ngày 22/12/2014, có hiệu lực kể từ sau ngày 01/01/2015; + Thông tư 133/2016/TT-BTC, ban hành ngày 26/8/2016, có hiệu lực kể từ sau ngày 01/01/2017; Website: thuvienphapluat.vn; danketoan.com.vn; mof.org.vn; kiemtoannn.gov.vn…
  3. Nội dung Bài giảng Thuộc Chương 1: Hạch toán vốn bằng tiền, tiền vay và các nghiệp vụ thanh toán - Kế toán nghiệp vụ cầm cố, ký quỹ, ký cược (TNC); + Nội dung và nguyên tắc thực hiện nghiệp vụ cầm cố, kí quỹ, kí cược; + Tài khoản sử dụng; + Phương pháp hạch toán; - Kế toán nghiệp vụ thanh toán khác (TNC) - Kế toán vay và nợ thuê tài chính (TNC) - Kế toán ngoại tệ
  4. Phải quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá ghi sổ. Mở sổ chi tiết t.dõi từng loại ng.tệ theo g.trị quy đổi và theo nguyên tệ. Nguyên tắc hạch Chênh lệch tỷ giá được p.ánh vào TK 1 toán ngoại tệ 635 (nếu lỗ), vào TK515 (nếu lãi)… Cuối kỳ, phải đánh giá lại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế tại ngày đó. Tỷ giá thực tế - Thời điểm Cách xác định 1.8 tỉ giá hối đoái Tỷ giá ghi sổ - Căn cứ xác định - Ghi nhận khi 2 Mua sắm, đầu tư tài sản, v.tư, hàng hóa… Thu tiền khi bán hàng cho KH, thu Các nghiệp vụ phát sinh liên tiền nợ của khách hàng Thanh toán tiền hàng cho người bán 3 quan đến ngoại tệ Nhận vốn góp của các đơn vị khác Mang góp vốn với các đơn vị khác
  5. TIẾP THEO: 1, 2, 3 - Xác định được bản chất thế nào là đồng tiền chính trong ng.vụ phát sinh lquan đến ngtệ; - Lập được sổ chi tiết theo dõi thanh toán bằng nguyên tệ theo Mẫu tại TT200/2014, kết hợp đối chiếu so sánh với sổ tổng hợp như Sổ cái theo 1 Mẫu tại TT200/2014; - Xác định được mức chênh lệch tỉ giá khi so sánh 1’ giữa 2 loại tỉ giá để xác định lãi, lỗ trong hoạt động tài chính; - Đánh giá lại số dư gốc ngtệ để ghi nhận tăng, giảm nguồn vốn (tại cuối kỳ). 2 Hiểu rõ bản chất từng loại tỉ giá (tỉ giá ghi sổ & tỉ giá thực tế và cách sử dụng từng loại tỉ giá. 2’ 3 Hiểu rõ bản chất từng nghiệp vụ và hạch toán chính xác dòng tiền ra, dòng tiền vào trong từng 3’ nghiệp vụ. CHI TIẾT CÁC TRANG
  6. CHI TẾT: 1,2,3 1’.a. Quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá ghi sổ: - Tỉ giá thực tế: Khái niệm, tại sao? Ví dụ - Tỉ giá ghi sổ: Khái niệm, tại sao? Ví dụ 1’.b. Mở sổ chi tiết t.dõi từng loại ng.tệ theo g.trị quy đổi và theo nguyên tệ: - Sổ chi tiết và phương pháp ghi? 1’ - Theo giá trị quy đổi; - Theo giá ngoại tệ gốc; 1’.c. Chênh lệch tỷ giá - Trường hợp bị lỗ: TK 635 - Trường hợp lãi: TK 515 1’.d. Chênh lệch tỉ giá: thực tế và ghi sổ ở kỳ cuối: - Trường hợp tăng (+): Có TK 413 - Trường hợp giảm (-): Nợ TK 413
  7. 2’ So sánh tỉ giá STT Nội dung Ghi sổ Thực tế Thời điểm Xác định tại thời điểm phát Xác định tại thời điểm phát sinh 2’.a sinh nghiệp vụ nghiệp vụ Căn cứ xác Tỷ giá đã từng ghi sổ (trong Do NHNN công bố hoặc tỷ giá giao 2’.b định quá khứ). dịch thực tế (khi mua bán ngoại tệ) + Ghi Nợ các TK Nợ phải trả. + Ghi Nợ các TK Tài sản, Chi phí. 2’.c Sử dụng khi + Ghi Có các TK Tiền, Phải thu. + Ghi Có các TK DT, TN, Nợ phải trả.
  8. 1/ Mua ngoại tệ bằng tiền Việt Nam 2/ Bán ngoại tệ thu bằng tiền Việt Nam 3/ Bán hàng và thu tiền bằng ngoại tệ 4/ Bán chịu cho KH ghi giá bằng ngoại tệ KẾT QUẢ: Bản chất và 5/ Mua vtư, hhóa trả ngay bằng ngoại tệ phương pháp 3’ 6/ Mua chịu vtư, hhóa nhận nợ bằng ng.tệ hạch toán các 7/ Vay tiền bằng ngoại tệ nhập quỹ biến động của dòng tiền (ngoại 8/ Vay tiền bằng ngoại tệ để t.toán cho NB tệ) xem cụ thể tại 9/ Vay tiền bằng ng.tệ trả ngay tiền mua vtư, hhóa các sơ đồ hạch 10/ Chi ngoại tệ để t.toán khoản vay bằng toán kèm theo ng.tệ 11/ Cuối năm TC, đánh giá lại số dư gốc ngtệ tại quỹ 12/ Xử lý chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại
  9. 1/ Mua ngoại tệ bằng tiền Việt Nam TK 1111,1121,311 TK 1112, 1122 VNĐ GIẢM - NGOẠI TỆ TĂNG Ghi theo tỉ giá thực tế mua (VNĐ): 21
  10. 2/ Bán ngoại tệ thu bằng tiền Việt Nam TK 1112,1122 TK 1111, 1121 Tỉ giá 20 Giá ghi sổ của ngoại tệ Giá t.tế của ngoại tệ HOẶC Tỉ giá 23 Tỉ giá 22 > 20 HOẶC Tỉ giá 22 < 23 TK 635 TK 515 Chênh lệch lỗ tỉ giá 2 HOẶC Chênh lệch lãi tỉ giá 1
  11. 3/ Bán hàng và thu tiền bằng ngoại tệ TK 1112,1122 Tiền thu về tăng theo tỉ giá t.tế của ngoại tệ 23 TK 511, 512 DTBH ghi nhận tăng theo tỉ giá 23 TK 333 (3331) Thuế & CKPN NN ghi nhận tăng theo tỉ giá 23
  12. TK 131 4/ Bán chịu cho KH ghi giá bằng ngoại tệ TK 1112,1122 KH nhận nợ theo KH trả nợ theo tỉ giá t.tế của tỉ giá t.tế của TK 511, 512 ngoại tệ lúc mua ngoại tệ lúc trả hàng 23 nợ 22 < 23. DN thiệt 1 DTBH ghi nhận tăng theo HOẶC 24 > 23 DN lợi 1 TK 635 tỉ giá 23 DN thiệt 1 TK 333 (3331) TK 515 Chênh lệch lỗ tỉ giá 1 Thuế & CKPN NN DN lợi 1 ghi nhận tăng theo tỉ giá 23 Chênh lệch lãi tỉ giá 1
  13. 5/ Mua vtư, hhóa trả ngay bằng ngoại tệ TK 1112,1122 TK 152,153,156 Tiền ngtệ xuất khỏi quỹ Tỉ giá t.tế lúc mua vtư 20 theo tỉ giá ghi sổ 22 Tiền xuất ra > gtrị vtư Giá trị của vtư ghi nhận theo tỉ giá t.tế 20 nhận về  DN Lỗ HOẶC Tỉ giá 18 < 20 Tiền xuất ra < gtrị vtư TK 133 nhận về  DN Lãi TK 515 Thuế GTGT đkt theo tỉ giá 20 TK 635 HOẶC Chênh lệch lãi tỉ giá 2 Chênh lệch lỗ tỉ giá 2
  14. 6/ Mua chịu vtư, hhóa nhận nợ bằng ngtệ TK 1112,1122 TK 331 TK 152,153,156 Tỉ giá lúc trả nợ NB theo tỉ Tỉ giá lúc nhận nợ NB giá ghi sổ 20 HOẶC 23 theo tỉ giá t.tế 22 Giá trị của vtư ghi nhận theo tỉ giá t.tế 22 Tiền xuất ra khỏi quỹ trả NB 20 < lúc nhận nợ 22  DN lợi 2 HOẶC 23 > lúc nhận TK 133 nợ  DN thiệt 1 TK 635 Thuế GTGT đkt theo TK 515 DN thiệt 1, tỉ giá 22 DN lợi 2, tức là: tức là: chênh lệch chênh lệch lãi tỉ giá 2 lỗ tỉ giá 1
  15. 7/ Vay tiền bằng ngoại tệ nhập quỹ TK 311,341 TK 1112, 1122 Tiền ngoại tệ của DN tăng do vay về ghi nhận theo tỉ giá lúc nhận nợ Tỉ giá t.tế lúc vay ngtệ 21
  16. 8/ Vay tiền bằng ngoại tệ để t.toán cho NB TK 311,341 TK 331 Tỉ giá lúc nhận nợ NB là 20 HOẶC 23 Tỉ giá vay 21 > lúc nhận nợ 20  DN thiệt 1 HOẶC 23  DN lợi 2 (vay chỗ thấp trả chỗ cao) TK 635 TK 515 DN thiệt 1, tức là: DN lợi 2, tức là: chênh lệch lỗ tỉ giá 1 chênh lệch lãi tỉ giá 2
  17. 9/ Vay tiền bằng ngtệ trả NGAY tiền mua vtư, hhóa TK 311,341 TK 152,153,156 Giá t.tế của ngoại tệ lúc mua vtư 22 Tỉ giá thực tế của ngoại tệ lúc vay 22 Tỉ giá t.tế ghi nhận giá trị của vtư 22 = Tỉ giá t.tế lúc vay 22 Tỉ giá t.tế lúc vay 22 = Tỉ giá t.tế ghi nhận giá trị của vtư 22 TK 133 Thuế GTGT đkt ghi nhận theo tỉ giá thực tế
  18. 10/ Chi ngoại tệ để t.toán khoản vay bằng ngtệ TK 1112,1122 Kết hợp TK 311,341 theo dõi ng.vụ 7 Giá ghi sổ của ngoại tệ Tỉ giá lúc nhận nợ 21 Tỉ giá 22 > 21 DN thiệt 1 HOẶC tỉ giá 20 > 21 DN lợi 1 TK 635 DN thiệt 1 TK 515 Chênh lệch lỗ tỉ giá 1 HOẶC Chênh lệch lãi tỉ giá 1 DN lợi 1
  19. 11/ Cuối năm TC, đánh giá lại số dư gốc ngtệ tại quỹ TK1112,1122, TK 413 131,311,315 TK 413 Chênh lệch tăng (Lãi) Chênh lệch giảm (Lỗ) Tức là: Tức là: - Tại thời điểm đánh giá tỉ giá - Tại thời điểm đánh giá tỉ giá trên thị trường > tỉ giá của trên thị trường < tỉ giá của các gốc ngoại tệ tại quỹ, tại các gốc ngoại tệ tại quỹ, tại NH, tại các KH đang nợ DN NH, tại các KH đang nợ DN - Tại thời điểm đánh giá tỉ giá - Tại thời điểm đánh giá tỉ giá trên thị trường < tỉ giá của trên thị trường > tỉ giá của các gốc ngoại tệ mà DN đang các gốc ngoại tệ mà DN đang nợ NB, nợ NH nợ NB, nợ NH
  20. 12/ Xử lý chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại TK413 TK 515 TK 635 Chênh lệch Lãi Chênh lệch Lỗ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0