6/14/2016<br />
<br />
CHƯƠNG 2<br />
<br />
KẾ TOÁN TIỀN &<br />
CÁC KHOẢN PHẢI THU<br />
Cash & Receivables<br />
<br />
Lớp không chuyên ngành<br />
1<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
− Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại tiền,<br />
các khoản tương đương tiền và Nợ phải thu.<br />
− Nắm được các thủ tục KSNB Tiền và các khoản<br />
Nợ phải thu.<br />
− Hiểu được nguyên tắc hạch toán các giao dịch<br />
liên quan đến ngoại tệ<br />
− Nắm được cách thức tổ chức kế toán Tiền và<br />
khoản Nợ phải thu<br />
− Trình bày thông tin về Tiền, Các khoản tương<br />
đương tiền và Khoản phải thu trên BCTC.<br />
− Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về tiền,<br />
khoản phải thu trong phân tích để ra quyết định<br />
kinh tế.<br />
<br />
2<br />
<br />
TÀI LIỆU SỬ DỤNG<br />
• Chuẩn mực chung (VAS 01).<br />
• Thông<br />
tư<br />
200/2014/TT-BTC<br />
ngày<br />
22/12/2014.<br />
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các<br />
lớp không chuyên ngành.<br />
• Các văn bản pháp lý có liên quan.<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
2.1 KẾ TOÁN TIỀN (CASH)<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Khái niệm<br />
Kiểm soát nội bộ<br />
Kế toán thu, chi tiền<br />
Trình bày thông tin<br />
<br />
2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU (RECEIVABLES)<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Khái niệm<br />
Kiểm soát nội bộ<br />
Kế toán phải thu khách hàng<br />
Kế toán phải thu khác<br />
Kế toán dự phòng phải thu khó đòi<br />
Trình bày thông tin<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
2.1. KẾ TOÁN TIỀN<br />
(Accounting for Cash)<br />
Nội dung:<br />
• Khái niệm<br />
• Kiểm soát nội bộ tiền<br />
• Tổ chức kế toán thu, chi tiền<br />
• Trình bày thông tin trên BCTC<br />
<br />
2<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
Khái niệm<br />
Tiền<br />
<br />
• Là một bộ phận tài sản ngắn hạn<br />
• Có tính thanh khoản cao nhất<br />
• Tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị<br />
<br />
Tiền mặt tại quỹ<br />
Tiền VN<br />
<br />
Tiền gửi ngân hàng hoặc<br />
Ngoại tệ<br />
các tổ chức tài chính<br />
Tiền đang chuyển<br />
<br />
Vàng tiền tệ<br />
7<br />
<br />
Nguyên tắc kiểm soát nội bộ đối với tiền<br />
Nhân viên liêm chính, cẩn thận, có đủ năng lực<br />
Phân chia trách nhiệm<br />
Hệ thống chứng từ, sổ sách theo dõi tiền được<br />
tổ chức chặt chẽ<br />
Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế toán<br />
Hạn chế sử dụng tiền mặt<br />
<br />
8<br />
<br />
Quy định kế toán<br />
• Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất để ghi sổ kế<br />
toán và lập BCTC, đó là đồng Việt Nam, trừ<br />
trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ<br />
khác.<br />
• Đối với ngoại tệ: căn cứ vào tỷ giá hối đoái giữa<br />
các loại tiền để quy đổi về đồng VN, đồng thời<br />
theo dõi nguyên tệ.<br />
• Đối với vàng phải đổi sang đơn vị tiền tệ thống<br />
nhất, đồng thời theo dõi số lượng, trọng lượng,<br />
quy cách, phẩm chất …<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
Lưu ý:<br />
• Kiểm kê tiền mặt, TGNH và đối chiếu với sổ kế<br />
toán tại đơn vị.<br />
• Không đưa vào khoản mục này các loại tiền bị<br />
giới hạn trong thanh toán<br />
• Đôí với vàng phản ánh ở khoản mục tiền áp<br />
dụng cho các DN không có chức năng kinh<br />
doanh vàng bạc, kim khí quý, đá quý.<br />
<br />
10<br />
<br />
Tổ chức kế toán thu chi tiền<br />
• Chứng từ kế toán:<br />
- Phiếu thu<br />
- Phiếu chi<br />
- Giấy báo Nợ<br />
- Giấy báo Có<br />
- Sao kê NH<br />
- Ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, ...<br />
<br />
11<br />
<br />
Tài khoản sử dụng<br />
1111<br />
<br />
Tiền mặt<br />
<br />
111<br />
<br />
1112<br />
1113<br />
<br />
1121<br />
1122<br />
<br />
Tiền gửi NH<br />
<br />
112<br />
<br />
Tiền đang chuyển<br />
<br />
113<br />
<br />
1123<br />
<br />
1131<br />
1132<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
Sơ đồ hạch toán<br />
111<br />
112<br />
131<br />
511<br />
<br />
515,<br />
711<br />
3381<br />
<br />
Rút TGNH<br />
<br />
Nộp vào NH<br />
<br />
Thu nợ<br />
<br />
Tăng<br />
<br />
Giảm<br />
<br />
T/toán<br />
<br />
331,<br />
311…<br />
<br />
Mua hàng<br />
<br />
Bán hàng, dvụ<br />
<br />
112<br />
<br />
15*<br />
<br />
DT HĐTC, TN khác<br />
<br />
Tạm ứng<br />
<br />
141<br />
<br />
Kiểm kê thiếu<br />
<br />
Kiểm kê thừa<br />
<br />
1381<br />
13<br />
<br />
Ví dụ 2.1<br />
Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:<br />
• (a) Bán hàng hóa với giá bán 20.000.000đ thu<br />
tiền mặt.<br />
• (b) Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng<br />
này 10.000.000đ.<br />
Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ<br />
này lên các yếu tố của BCTC và ghi bút toán liên<br />
quan.<br />
14<br />
<br />
Ví dụ 2.1<br />
Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:<br />
Bảng cân đối kế toán<br />
<br />
Báo cáo KQHĐKD<br />
<br />
TS =NPT+VCSH LN = DT - CP<br />
<br />
(a)+20<br />
(b)-10<br />
<br />
(a)+20<br />
<br />
BC LCTT<br />
<br />
L/c tiền<br />
từ hđg<br />
KD<br />
(a) + 20<br />
<br />
(b)+10 (b)- 10<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />