intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 2 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Dành cho lớp không chuyên 3 tín chỉ - 2016)

Chia sẻ: Bautroibinhyen15 Bautroibinhyen15 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

78
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán tài chính - Chương 2: Kế toán tiền và các khoản phải thu" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể hiểu được khái niệm và cách thức phân loại tiền các khoản tương đương tiền và Nợ phải thu; nắm được các thủ tục KSNB Tiền và các khoản Nợ phải thu;... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 2 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Dành cho lớp không chuyên 3 tín chỉ - 2016)

6/14/2016<br /> <br /> CHƯƠNG 2<br /> <br /> KẾ TOÁN TIỀN &<br /> CÁC KHOẢN PHẢI THU<br /> Cash & Receivables<br /> <br /> Lớp không chuyên ngành<br /> 1<br /> <br /> MỤC TIÊU<br /> − Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại tiền,<br /> các khoản tương đương tiền và Nợ phải thu.<br /> − Nắm được các thủ tục KSNB Tiền và các khoản<br /> Nợ phải thu.<br /> − Hiểu được nguyên tắc hạch toán các giao dịch<br /> liên quan đến ngoại tệ<br /> − Nắm được cách thức tổ chức kế toán Tiền và<br /> khoản Nợ phải thu<br /> − Trình bày thông tin về Tiền, Các khoản tương<br /> đương tiền và Khoản phải thu trên BCTC.<br /> − Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về tiền,<br /> khoản phải thu trong phân tích để ra quyết định<br /> kinh tế.<br /> <br /> 2<br /> <br /> TÀI LIỆU SỬ DỤNG<br /> • Chuẩn mực chung (VAS 01).<br /> • Thông<br /> tư<br /> 200/2014/TT-BTC<br /> ngày<br /> 22/12/2014.<br /> • Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các<br /> lớp không chuyên ngành.<br /> • Các văn bản pháp lý có liên quan.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 2.1 KẾ TOÁN TIỀN (CASH)<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Khái niệm<br /> Kiểm soát nội bộ<br /> Kế toán thu, chi tiền<br /> Trình bày thông tin<br /> <br /> 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU (RECEIVABLES)<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Khái niệm<br /> Kiểm soát nội bộ<br /> Kế toán phải thu khách hàng<br /> Kế toán phải thu khác<br /> Kế toán dự phòng phải thu khó đòi<br /> Trình bày thông tin<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2.1. KẾ TOÁN TIỀN<br /> (Accounting for Cash)<br /> Nội dung:<br /> • Khái niệm<br /> • Kiểm soát nội bộ tiền<br /> • Tổ chức kế toán thu, chi tiền<br /> • Trình bày thông tin trên BCTC<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> Khái niệm<br /> Tiền<br /> <br /> • Là một bộ phận tài sản ngắn hạn<br /> • Có tính thanh khoản cao nhất<br /> • Tồn tại trực tiếp dưới hình thức giá trị<br /> <br /> Tiền mặt tại quỹ<br /> Tiền VN<br /> <br /> Tiền gửi ngân hàng hoặc<br /> Ngoại tệ<br /> các tổ chức tài chính<br /> Tiền đang chuyển<br /> <br /> Vàng tiền tệ<br /> 7<br /> <br /> Nguyên tắc kiểm soát nội bộ đối với tiền<br /> Nhân viên liêm chính, cẩn thận, có đủ năng lực<br /> Phân chia trách nhiệm<br /> Hệ thống chứng từ, sổ sách theo dõi tiền được<br /> tổ chức chặt chẽ<br /> Hàng ngày đối chiếu giữa thủ quỹ và kế toán<br /> Hạn chế sử dụng tiền mặt<br /> <br /> 8<br /> <br /> Quy định kế toán<br /> • Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất để ghi sổ kế<br /> toán và lập BCTC, đó là đồng Việt Nam, trừ<br /> trường hợp được phép sử dụng một đơn vị tiền tệ<br /> khác.<br /> • Đối với ngoại tệ: căn cứ vào tỷ giá hối đoái giữa<br /> các loại tiền để quy đổi về đồng VN, đồng thời<br /> theo dõi nguyên tệ.<br /> • Đối với vàng phải đổi sang đơn vị tiền tệ thống<br /> nhất, đồng thời theo dõi số lượng, trọng lượng,<br /> quy cách, phẩm chất …<br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> Lưu ý:<br /> • Kiểm kê tiền mặt, TGNH và đối chiếu với sổ kế<br /> toán tại đơn vị.<br /> • Không đưa vào khoản mục này các loại tiền bị<br /> giới hạn trong thanh toán<br /> • Đôí với vàng phản ánh ở khoản mục tiền áp<br /> dụng cho các DN không có chức năng kinh<br /> doanh vàng bạc, kim khí quý, đá quý.<br /> <br /> 10<br /> <br /> Tổ chức kế toán thu chi tiền<br /> • Chứng từ kế toán:<br /> - Phiếu thu<br /> - Phiếu chi<br /> - Giấy báo Nợ<br /> - Giấy báo Có<br /> - Sao kê NH<br /> - Ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, ...<br /> <br /> 11<br /> <br /> Tài khoản sử dụng<br /> 1111<br /> <br /> Tiền mặt<br /> <br /> 111<br /> <br /> 1112<br /> 1113<br /> <br /> 1121<br /> 1122<br /> <br /> Tiền gửi NH<br /> <br /> 112<br /> <br /> Tiền đang chuyển<br /> <br /> 113<br /> <br /> 1123<br /> <br /> 1131<br /> 1132<br /> 12<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6/14/2016<br /> <br /> Sơ đồ hạch toán<br /> 111<br /> 112<br /> 131<br /> 511<br /> <br /> 515,<br /> 711<br /> 3381<br /> <br /> Rút TGNH<br /> <br /> Nộp vào NH<br /> <br /> Thu nợ<br /> <br /> Tăng<br /> <br /> Giảm<br /> <br /> T/toán<br /> <br /> 331,<br /> 311…<br /> <br /> Mua hàng<br /> <br /> Bán hàng, dvụ<br /> <br /> 112<br /> <br /> 15*<br /> <br /> DT HĐTC, TN khác<br /> <br /> Tạm ứng<br /> <br /> 141<br /> <br /> Kiểm kê thiếu<br /> <br /> Kiểm kê thừa<br /> <br /> 1381<br /> 13<br /> <br /> Ví dụ 2.1<br /> Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:<br /> • (a) Bán hàng hóa với giá bán 20.000.000đ thu<br /> tiền mặt.<br /> • (b) Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng<br /> này 10.000.000đ.<br /> Yêu cầu: Phân tích tác động của các nghiệp vụ<br /> này lên các yếu tố của BCTC và ghi bút toán liên<br /> quan.<br /> 14<br /> <br /> Ví dụ 2.1<br /> Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:<br /> Bảng cân đối kế toán<br /> <br /> Báo cáo KQHĐKD<br /> <br /> TS =NPT+VCSH LN = DT - CP<br /> <br /> (a)+20<br /> (b)-10<br /> <br /> (a)+20<br /> <br /> BC LCTT<br /> <br /> L/c tiền<br /> từ hđg<br /> KD<br /> (a) + 20<br /> <br /> (b)+10 (b)- 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2