6/14/2016<br />
<br />
CHƯƠNG 8:<br />
<br />
KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI<br />
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ<br />
KINH DOANH<br />
Income, Expenses, and<br />
Income Summary<br />
Lớp không chuyên ngành<br />
1<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
Sau khi nghiên cứu chương này, người học sẽ<br />
hiểu được các nội dung sau:<br />
• Định nghĩa về doanh thu, thu nhập và chi phí.<br />
• Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và<br />
cung cấp dịch vụ.<br />
• Kế toán các khoản doanh thu bán hàng, doanh<br />
thu tài chính, thu nhập khác và chi phí.<br />
• Nguyên tắc và phương pháp kế toán xác định<br />
kết quả kinh doanh.<br />
• Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.<br />
• Chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu.<br />
2<br />
<br />
TÀI LIỆU HỌC<br />
• Sách giáo khoa, chương 8<br />
• VAS 01 – Chuẩn mực chung<br />
• VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác<br />
• TT 200/2014/TT-BTC<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG<br />
8.1 Định nghĩa doanh thu, thu nhập khác và chi phíĐiều kiện<br />
ghi nhận của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ<br />
8.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ<br />
8.3 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu<br />
8.4 Kế toán giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)<br />
8.5 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp<br />
8.6 Doanh thu hoạt động tài chính<br />
8.7 Chi phí hoạt động tài chính<br />
8.8 Kế toán Thu nhập khác và Chi phí khác<br />
8.9 Kế toán Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp<br />
Income<br />
8.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh<br />
8.11 Trình bày và công bố thông tin<br />
4<br />
<br />
MINH HỌA BCKQHĐKD<br />
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014<br />
<br />
5<br />
<br />
8.1 ĐỊNH NGHĨA DOANH THU,<br />
THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ<br />
• Doanh thu và thu nhập khác (Revenue<br />
& Gains): là tổng lợi ích kinh tế trong kỳ,<br />
phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh<br />
doanh thông thường và các hoạt động<br />
khác của doanh nghiệp, góp phần làm<br />
tăng vốn chủ sở hữu, nhưng không bao<br />
gồm vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.<br />
(VAS 01)<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
Dự thảo VAS<br />
Dự thảo Chuẩn mực kế toán Việt Nam về<br />
Doanh thu:<br />
• Thu nhập (Income) bao gồm doanh thu<br />
(Revenue) và các khoản thu nhập khác<br />
(Gains).<br />
<br />
7<br />
<br />
8.1 ĐỊNH NGHĨA DOANH THU,<br />
THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ<br />
• Chi phí (Expenses): là tổng các khoản<br />
làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dẫn đến<br />
làm giảm vốn chủ sở hữu, nhưng không<br />
bao gồm khoản phân phối cho cổ đông<br />
hoặc chủ sở hữu.<br />
(VAS 01)<br />
<br />
8<br />
<br />
8.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN<br />
HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ<br />
Revenue from sales of goods and provision<br />
of services<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng<br />
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận nếu tất cả 5<br />
điều kiện sau đây được thỏa mãn:<br />
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi<br />
ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa<br />
cho người mua;<br />
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý<br />
hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm<br />
soát hàng hóa;<br />
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;<br />
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích<br />
kinh tế từ giao dịch bán hàng;<br />
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán<br />
hàng.<br />
(VAS 14)<br />
10<br />
<br />
Khi nào đủ điều kiện ghi nhận doanh thu<br />
bán hàng?<br />
<br />
• Phương thức bán hàng: xuất bán tại kho<br />
<br />
DN<br />
<br />
Khách hàng<br />
<br />
• Phương thức bán hàng: chuyển hàng<br />
<br />
DN<br />
<br />
11<br />
<br />
Khách hàng<br />
Địa điểm giao hàng<br />
<br />
Điều kiện ghi nhận doanh thu<br />
cung cấp dịch vụ<br />
Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận<br />
nếu tất cả 4 điều kiện sau đây được thỏa mãn:<br />
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;<br />
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch<br />
cung cấp dịch vụ đó;<br />
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành<br />
vào ngày lập bảng cân đối kế toán;<br />
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và<br />
chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ<br />
đó.<br />
(VAS 14)<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
6/14/2016<br />
<br />
Đo lường<br />
• Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý<br />
của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.<br />
• (Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi<br />
hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán một<br />
cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu<br />
biết trong sự trao đổi ngang giá).<br />
(VAS 14)<br />
<br />
13<br />
<br />
Chứng từ và tài khoản<br />
Chứng từ<br />
<br />
Tài khoản<br />
<br />
• Hóa đơn<br />
• Bảng kê bán lẻ<br />
<br />
Tài khoản 511 - Doanh<br />
thu bán hàng và cung<br />
cấp dịch vụ.<br />
<br />
14<br />
<br />
Bút toán ghi nhận:<br />
Nợ TK 111 (Tiền mặt), hoặc TK 112 (Tiền gửi<br />
ngân hàng), hoặc TK 131 (Phải thu khách hàng)<br />
Có TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung<br />
cấp dịch vụ) (ghi theo giá chưa có thuế)<br />
Có TK 33311 (Thuế GTGT đầu ra)<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />