intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kháng sinh macrolid

Chia sẻ: Nguyen Van Vu Vu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

74
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài viết trình bày định nghĩa, cách pha chế macrolid như macrolid tổng hợp và macrolid thiên nhiên, dược động học, phổ tác dụng. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kháng sinh macrolid

  1. KHÁNG SINH MACROLID PGS. TS. TRẦN THÀNH ĐẠO
  2. KS MACROLID Định nghĩa • Macrolid có cấu trúc vòng lacton lớn (12­17 nguyên tử)  mang nhiều phân tử đường deoxy: desosamin và cladinos. • Các kháng sinh macrolid sử dụng có hiệu quả trị nhiễm  khuẩn gram dương.  • Phổ kháng khuẩn rộng hơn so với PNC và được chỉ định  thay thế cho PNC khi cần thiết.  • Đây là nhóm KS quan trọng trong điều trị nhiễm khuẩn.
  3. KS MACROLID Định nghĩa Số nguyên tử vòng lacton 14 15 16 Erythromycin Azithromycin  Spiramycin Oleandromycin Josamycin Troleandomyci Tylosin (thú y) n Roxithromycin Clarithromycin Telithromycin*
  4. KS MACROLID Điều chế 1. Phöông phaùp vi sinh: töø Streptomyces khaùc nhau 2. 2. Phöông Phöông phaùp phaùp baùn baùn toång toång hôïp: hôïp: O N H O N R H 3C N RX 9 azithromycin roxithromycin O O NH2 weak point 10 9 OCH3 OH OH clarithromyin erythromycin erythromycylamin
  5. KS MACROLID Định nghĩa Phân tử đường gắn trên vòn lacton lớn macrolid • Deoxyaminose: mycaminose; 4­desoxy­mycaminose • Desoxyose: L­cladinose, L­oleandrose, L­mycarose
  6. KS MACROLID Các macrolid thiên nhiên   Vòng  Tên thông dụng Năm tìm ra Vi khuẩn lên men lacton (S: Streptomyces) 12 Methymycin 1953 S. venezuelae 14 Picromycin 1950 S. felleus Erythromycin 1952 S. erythreus,  Oleandomycin 1955 S. griseoplanus,     Lankamycin 1960 S. olivochromogenes 16 Leukomycin 1953 S. kitasatoensis Spiramycin 1955 S. narbonensis,  Josamycin 1967 S. josamyceticus Midecamycin 1969 S. mycarofaciens Tylosin 1961 S. fradiae Lakacidin 1960 S. violaceoniger
  7. KS MACROLID Các macrolid bán tổng hợp O CH2 O CH2 CH2 OCH3 O N H3C CH3 H3C CH3 HO OCH3 HO OH OH CH3 CH3 H3C CH3 H3C OH CH3 H H3C OH N H3C O N CH3CH2 O CH3 CH3CH2 O CH3 H H OH OH CH3 O O CH3 O O OCH3 O OCH3 O H H OH CH3 OH H CH3 H H3C H3C HO H HO H CH3 CH3 roxithromycin clarithromycin H3C N CH3 HO OH OH CH3 H3C CH3 H3C OH N CH3CH2 O CH3 H OH CH3 O O OCH3 O H CH3 OH H H3C HO H CH3 erythromycin azithromycin
  8. KS MACROLID Tính chất lý hóa • Dạng base ít tan, dạng muối tan nhiều trong nước. • Phổ hấp thu UV của một vài macrolid cho hấp thu yếu ở  bước sóng khoảng 280 nm (nhóm keton). • Phản ứng màu với xanthydrol, anisaldehyd, p­dimethyl­ amino­benzaldehyd, acid HCl hoặc acid H2SO4.  • Phản ứng với xanthydrol và HCl hoặc H2SO4 xảy ra do  phần đường 2­desoxy.
  9. KS TETRACYCLINES Tính chất lý hóa Tính bền trong môi trường acid: tạo hemicetal • Phản ứng hemicetal • Phản ứng thủy phân lacton Phản ứng hemicetal erythromycin trong môi trường acid Tính bền trong môi trường kiềm: mở vòng lacton
  10. KS MACROLID Dược động học • Hấp thu: khá tốt qua hệ tiêu hóa (ruột non).  – Thức ăn ảnh hưởng sự hấp thu thuốc (trừ macrolid mới). – Tỉ lệ kết hợp với huyết tương khoảng 70 %. • Phân phối: rộng rãi ở các cơ quan… không qua hàng rào  máu não và dịch não tủy.  – Nồng độ thuốc tập trung cao tại phổi và tai mũi họng.  – Thuốc được tái hấp thu theo chu trình gan ruột. • Chuyển hóa: ở gan dưới dạng demethyl mất tác dụng. • Thải trừ: chủ yếu qua phân, phần nhỏ qua đường tiểu.
  11. KS MACROLID Phổ tác dụng • Phổ hẹp, chủ yếu trên nhiều VK gram dương • Kìm khuẩn ở nồng độ thấp, diệt khuẩn ở nồng độ cao. • Khả năng kết hợp với ribosom của vi khuẩn gram dương  và gram âm ở mức tương đương,  • Tác động mạnh hơn trên gram dương do tính thấm qua  màng tế bào gram dương tốt hơn.  • Không kết hợp với các ribosom của động vật có vú.
  12. KS MACROLID Phổ kháng khuẩn • Tác dụng tốt với cầu khuẩn gram dương ái khí và yếm khí (ngoại trừ  enterococci, MRSA, một số  Streptococcus pneumoniae và S.  Pyogenes). • Mycoplasma pneumoniae • Chlamydia trachomatis • Chlamydophila pneumoniae • Legionella sp • Corynebacterium diphtheriae • Campylobacter sp • Treponema pallidum • Propionibacterium acnes • Borrelia burgdorferi • Clarithromycin and azithromycin tác dụng tốt trên H. influenzae  và  Mycobacterium avium complex.
  13. KS MACROLID Cơ chế tác dụng Macrolid ức chế quá trình tổng hợp protein ở vi khuẩn:    Cản trở sự dịch chuyển Peptidyl tRNA từ A  P trên Ribosom   Ngăn cản hoạt động Peptidyl Transferase tạo liên kết peptid  Ngăn chặn sự quá trình lắp ráp Ribosom Cơ chế khác nhau đối macrolid phụ thuộc vào kích thước của  vòng lacton và các phân tử đường
  14. KS MACROLID Liên quan cấu trúc – tác dụng Tính thân dầu tăng  TD kháng khuẩn tăng Nhóm N(CH3)2 /osamin: cần thiết  gắn thuốc vào ribosom.  Nhóm C=O/C10, không thể thiếu (thay oxim hoặc amin)   Phân tử đường: cắt phần đường giảm tác dụng Glucosyl hóa ở C2 có thể làm mất hoạt tính kháng khuẩn. Vòng lacton không được mở
  15. KS MACROLID Chỉ định • KS lựa chọn điều trị nhiễm liên cầu nhóm A, phế cầu khi  penicillin không được chỉ định.  • Bệnh nhiễm khuẩn như viêm phế quản, viêm ruột do  Campylobacter, bạch hầu, viêm phổi, các nhiễm khuẩn do  Legionella, viêm kết mạc trẻ sơ sinh và viêm kết mạc do  Chlamydia, viêm phổi (do Mycoplasma, Chlamydia, các loại  viêm phổi không điển hình và cả do Streptococcus), viêm  xoang. • Clarithromycin chỉ định viêm loét dạ dày nhiễm H. pylori • Không được chỉ định viêm màng não
  16. KS MACROLID Đề kháng • Trực khuẩn gram âm đề kháng tự nhiên: không cho thấm  thuốc qua các lỗ trên thành tế bào. • Vi khuẩn gram dương đề kháng macrolid theo một trong  3 cách sau:  (1) Thay đổi vị trí gắn kết KS trên ribosom  (2) Bơm đẩy kháng sinh ra khỏi tế bào VK (3) Làm mất tác dụng của KS bằng enzym esterase • Có sự đề kháng chéo xảy ra giữa các kháng sinh trong  cùng nhóm, nhất là các macrolids thế hệ cũ. 
  17. KS MACROLID Tác dụng phụ • Tiêu hóa: gây khó chịu ở tiêu hóa (thường với erythromycin) • Trên tim mạch: khoảng QT kéo dài thường do erythromycin  (hội chứng xoắn đỉnh) nhưng hiếm gặp • Trên gan: gây viêm gan ứ mật nhất là erythromycin hoặc  troleandomycin, erythromycin estolat
  18. KS MACROLID Tương tác thuốc • Tăng nồng độ trong huyết tương của một số thuốc:  Theophylin, cafein, digoxin, corticosteroid,  carbamazepine, cyclosporin, warfarin và bilirubin,  • Sử dụng đồng thời với ergotamin có thể gây hoại tử đầu  chi (ngoại trừ spiramycin) • Sử dụng đồng thời với astemizol, terfenadin có nguy cơ  gây xoắn đỉnh. • Troleandomycin có thể thêm tương tác với các estrogen  trong thuốc ngừa thai gây viêm gan ứ mật.
  19. KS MACROLID Chống chỉ định Chống chỉ định •Người bệnh quá mẫn với erythromycin,  •Người có lịch sử dùng erythromycin có rối loạn về gan •Người có rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp Thận trọng •Người có bệnh gan hoặc suy gan. •Người có loạn nhịp  Thời kỳ mang thai •Có thể sử dụng một số macrolid nếu thấy cần thiết  (erythromycin, spiramycin,...)
  20. MỘT SỐ KHÁNG SINH TIÊU BIỂU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2