intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản (Veterinary Inspection): Chương 3 - Dương Văn Nhiệm

Chia sẻ: Nhân Chi Sơ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

107
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 trình bày những yêu cầu vệ sinh thú y của nơi giết mổ và chế biến sản phẩm động vật. Những nội dung chính trong chương gồm: Nguyên tắc chung, các hình thức của xét nghiệm thú sản, hệ thống nước của nơi giết mổ và chế biến,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản (Veterinary Inspection): Chương 3 - Dương Văn Nhiệm

Chương 3<br /> <br /> Yêu c u VSTY c a nơi gi t<br /> m và ch bi n SP V<br /> <br /> I. Nguyên t c chung (1)<br /> 1. Yêu c u v<br /> <br /> a i m:<br /> <br /> • Xây d ng nơi cao ráo, thoáng khí, cách<br /> xa các ngu n gây ô nhi m (bãi rác th i,<br /> nhà v sinh công c ng, các nhà máy th i<br /> b i, khói và hóa ch t c h i,…)<br /> • Cách xa khu dân cư t p trung, các công<br /> trình công c ng (b nh vi n, trư ng h c)<br /> và cách tr c ư ng giao thông chính ít<br /> nh t 500m<br /> 2<br /> <br /> a i m… (2)<br /> • Ti n ư ng giao thông và<br /> gió chính<br /> <br /> cu i hư ng<br /> <br /> • Cơ s ph i có tư ng bao quanh, ư ng<br /> ra vào ph i tr i bê tông/nh a, ph i có hai<br /> c ng riêng bi t<br /> nh p v t và xu t<br /> sph m. C a ra vào ph i có h kh trùng<br /> v i hóa ch t t t.<br /> 3<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> I. Nguyên t c chung (2)<br /> 2. Yêu c u v xây d ng:<br /> Sàn nhà, n n chu ng b ng v t li u không<br /> th m nư c; n n không trơn,<br /> d c nh t nh<br /> (≥2%)<br /> d thoát nư c.<br /> Tư ng nhà nơi gi t m , ch bi n ph i lát<br /> g ch men tr ng cao ít nh t 2m t m t n n.<br /> Các góc gi a hai tư ng, góc gi a tư ng và<br /> n n ph i trát nghiêng<br /> d r a, không ng<br /> nư c, b i. Tr n nhà nơi s n xu t ph i nh n,<br /> không th m nư c.<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> xây d ng…(2)<br /> C<br /> c<br /> c<br /> s<br /> <br /> a làm b ng v t li u b n, d làm s ch;<br /> a s g m hai l p: c a kính ch n b i,<br /> a lư i ngăn chim, côn trùng…, b c a<br /> ph i cao hơn n n ít nh t 1,2 m.<br /> <br /> mb o<br /> thông thoáng h p lý<br /> ngăn<br /> ng a s tích nhi t, ngưng t nư c, tích lu<br /> mùi hôi, b i…<br /> 6<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> xây d ng…(3)<br /> m b o cư ng<br /> ánh sáng khu v c<br /> s n xu t ít nh t là 540 lux, các nơi khác ít<br /> nh t là 200 lux.<br /> B trí m t b ng sao cho lo i tr<br /> ư cs<br /> nhi m b n s n ph m, cách ly gi a các<br /> khu v c s ch và khu v c b n c a nhà<br /> xư ng. B trí<br /> s lư ng b n r a tay<br /> các v trí thích h p.<br /> 7<br /> <br /> xây d ng…(4)<br /> C ng rãnh thoát nư<br /> d c thích h<br /> có<br /> nhanh, mi ng c ng<br /> ch n ph t ng, m ,<br /> c ng. Có h th ng x<br /> v sinh.<br /> <br /> c ph i làm ng m,<br /> p<br /> thoát nư c<br /> ph i có lư i thép<br /> th t v n rơi xu ng<br /> lý nư c th i h p<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3. Yêu c u v d ng c , trang thi t b<br /> và con ngư i<br /> • Các d ng c s d ng trong gi t m (dao,<br /> móc treo, bàn pha l c, băng chuy n, khay<br /> ng, cưa,...) ph i b ng kim lo i không r<br /> (inox)<br /> ti n v sinh, tiêu c.<br /> • Có thùng ch a b ng v t li u không b ăn<br /> mòn<br /> ch a các sph m riêng bi t có ký<br /> hi u riêng (dùng cho chăn nuôi, h y b ,<br /> ch a rác th i,…) các thùng<br /> u có n p<br /> y, d vchuy n và m b o v sinh.<br /> 9<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> d ng c , trang thi t b và con ngư i<br /> • Phương ti n vchuy n chuyên d ng (xe b o ôn, xe<br /> óng thùng kín,...) b ng kim lo i không r .<br /> • Công nhân làm vi c t i các cơ s gi t m , ch<br /> bi n ph i kh e m nh, không m c các b nh truy n<br /> nhi m, ph i có gi y ch ng nh n s c kho c a cơ<br /> quan y t và nh kỳ ktra s c kh e.<br /> • Khi làm vi c, ngư i lao ng ph i có y<br /> trang<br /> b b o h lao ng (găng tay, mũ, kh u trang, ng,<br /> t p d , quân áo b o h ...)<br /> 10<br /> <br /> II. Các hình th c c a XNTS (1)<br /> Căn c vào s lư ng gsúc gi t m /ngày,<br /> quy mô và cách ch bi n, có 2 lo i là:<br /> Lò m gsúc<br /> Xí nghi p liên h p th t (XNLHT)<br /> M t b ng u chia 4 khu:<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> <br /> Khu chăn nuôi<br /> Khu cách ly và gi t gsúc b nh<br /> Khu s n xu t<br /> Khu hành chính.<br /> 11<br /> <br /> XNTS (2)<br /> 1. Xí nghi p liên h p th t (XNLHT)<br /> Hi n i nh t,<br /> T n d ng h t ph ph m,<br /> SP m b o ch t lư ng,<br /> m b o an toàn d ch b nh.<br /> <br /> 12<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> XNLHT:<br /> <br /> Căn c<br /> <br /> vào SP xu t ra chia 2 lo i:<br /> <br /> • Lo i 1: XNLHT mà SP là<br /> thành ph m: th t, pt ng<br /> và ph ph m ư c ch<br /> bi n thành các SP cu i<br /> h p, giăm bông,<br /> cùng (<br /> l p xư ng,<br /> gia d ng,<br /> m ngh …)<br /> 13<br /> <br /> XNLHT…<br /> • Lo i 2: XNLHT mà SP là<br /> bán thành ph m: th t và<br /> d ng tươi hay<br /> pt ng<br /> ông l nh, ph ph m ư c<br /> sơ ch kh trùng và ưa<br /> sang cơ s ch bi n khác.<br /> <br /> 14<br /> <br /> Sơ<br /> 25<br /> <br /> c a XNTS/lò m<br /> <br /> 22<br /> <br /> 21<br /> 18<br /> <br /> 24<br /> 26<br /> <br /> 20<br /> <br /> 19<br /> <br /> 23<br /> 17<br /> <br /> Nh p<br /> <br /> 16<br /> 14<br /> <br /> 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 13<br /> <br /> 11<br /> <br /> 9<br /> <br /> 1<br /> <br /> V<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Xu t SP<br /> <br /> HNNHN/TY/KNTS/Chuong 3<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2