Bài giảng Kiểm soát đường huyết tích cực có giúp làm giảm nguy cơ các biến cố mạch máu lớn và tử vong tim mạch
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Kiểm soát đường huyết tích cực có giúp làm giảm nguy cơ các biến cố mạch máu lớn và tử vong tim mạch" để nắm chi tiết các nội dung về bệnh đái tháo đường; nguy cơ nmct hay đột quỵ gia tăng với bệnh đái tháo đường; nguyên nhân tử vong trên bệnh nhân đái tháo đường; tăng đường huyết là một yếu tố nguy cơ đối với bệnh tim mạch; mục tiêu điều trị đái tháo đường
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kiểm soát đường huyết tích cực có giúp làm giảm nguy cơ các biến cố mạch máu lớn và tử vong tim mạch
- Kiểm soát đƣờng huyết tích cực có giúp làm giảm nguy cơ các biến cố mạch máu lớn và tử vong tim mạch? BS LẠI THỊ PHƢƠNG QUỲNH BM NỘI TIẾT- ĐHYD TPHCM
- Theo IDF 2010 2010 2030 (dự báo) Bệnh đái tháo đường • Tỷ lệ 6.6 % 7.8 % • Số ngƣời mắc bệnh 285 438 (triệu người) IGT • Tỷ lệ 7.9 % 8.4 % • Số ngƣời mắc bệnh 344 472 (triệu người)
- - Kháng Insulin tăng nguy cơ bệnh lý tim mạch - Trên bệnh nhân đái tháo đƣờng biến chứng tim mạch xảy ra từ rất sớm ở giai đoạn rối loạn dung nạp đƣờng- đề kháng Insulin
- • Nguy cơ Nguy cơ tƣơng đối NMCT/đột quỵ NMCT hay đột quỵ gia tăng với bệnh Không ĐTĐ Sau chẩn đái tháo Trƣớc chẩn ĐTĐ lúc mới trong suốt NC đoán ĐTĐ đoán ĐTĐ vào NC đƣờng
- Nguyên nhân tử vong trên bn ĐTĐ VIÊM PHỔI Influenza KHÁC UNG THƯ 4% 5% 13% BỆNH TIM 13% 55% 10% ĐTĐ Bệnh mạch máu não Geiss LS, et al. In: Diabetes in America. 2nd ed. NIH Publication No. 95-1468. 1995:233-257.
- Tăng đƣờng huyết là một yếu tố nguy cơ đối với bệnh tim mạch Tác dụng trung bình của ĐH cố Tim mạch 95% ĐLC 3– 3– Event biến 2.5 – ĐH=110 2.5 – ĐH=140 CVD các 2– RR=1.33 2– RR=1.58 đốifor Risk 1.5 – cơ tƣơng 1.5 – NguyRelative 1– 1– 72 90 108 126 144 162 72 108 144 180 216 ĐH đói (mg/dL) ĐH 2 giờ sau ăn (mg/dL) CVD = cardiovascular disease; CIs = confidence intervals. Reprinted with permission from the American Diabetes Association. Coutinho M et al. Diabetes Care. 1999;22:233-240. 6 ©1999 American Diabetes Association.
- Mục tiêu điều trị đái?tháo đƣờng GIẢM BIẾN CHỨNG TIM MẠCH CÙNG ? NHỮNG BIẾN CỐ TỬ VONG TIM MẠCH ? Kiểm soát tốt đường huyết có giảm biến chứng và biến cố mạch máu lớn không?
- CÂU HỎI Điều trị giảm đƣờng huyết tích cực có giảm biến cố tim mạch và tỷ lệ tử vong tim mạch không ?? Nghiên cứu UKPDS Nghiên cứu UKPDS theo dõi 10 năm Nghiên cứu ADVANCE, ACCORD, VADT
- CÂU HỎI Điều trị các yếu tố nguy cơ tim mạch khác ngoài ổn định đƣờng huyết có ích lợi không ?? Nghiên cứu STENO -2
- Các nghiên cứu trên bệnh nhân ĐTĐ Stop VADT NIDDM ADVANCE Tripod ACCORD Kumamoto Da quing Steno-2 UGDP FDPS UKPDS + DPP DCCT EDIC Stockholm DIS Nguy cơ ĐTĐ 5năm 10 năm 15 năm 20 năm Biến chứng mạch máu lớn
- CÂU HỎI Điều trị giảm đƣờng huyết tích cực có giảm biến cố tim mạch và tỷ lệ tử vong tim mạch không ?? Trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 mới chẩn đóan Nghiên cứu UKPDS Nghiên cứu UKPDS theo dõi 10 năm
- UKPDS: kết quả lâm sàng Điều trị tích cực Điều trị quy ước HbA1c = 7.0% So với HbA1c = 7.9% 12% B/chứng liên quan ĐTĐ P=0.029 16% NMCT P=0.052 25% B/c mm nhỏ P=0.0099 21% B/c đáy mắt P=0.015 Tử vong do mọi nguyên nhân NS
- UKPDS 80: Theo Dõi 10 Năm Sau (10-year Post-trial Monitoring) 1977-1997 2002 2007 2118 Clinic Questionnaire 1010 Sulfonylurea/Insulin Sulfonylurea/Insulin 880 Clinic Questionnaire 379 LỐI SỐNG LỐI SỐNG 279 Clinic Questionnaire 136 Metformin Metformin 30 năm Holman RR et al. NEJM 2008; 359 : online
- UKPDS 80: Thay Đổi UKPDS results presented HbA1c UKPDS Mean results (95%CI) presented Sau 30 năm, HbA1c 2 nhóm tƣơng tự nhau
- UKPDS: 10-year Follow-up Legacy Effect of Earlier Glucose Control (thuốc khởi đầu là SU/insulin) Sau thời gian theo dõi trung vị 8.5 năm Tiêu chí đánh giá 1997 2007 Bất kì Biến cố liên hệ ĐTĐ RRR: 12% 9% P: 0.029 0.040 Bệnh mạch máu nhỏ RRR: 25% 24% P: 0.0099 0.001 Nhồi máu cơ tim RRR: 16% 15% P: 0.052 0.014 Tử vong chung RRR: 6% 13% P: 0.44 0.007 RRR = Relative Risk Reduction, P = Log Rank Holman, R et al. N Engl J Med. 2008 Sep 10.
- UKPDS: 10-yr Follow-up Legacy Effect of Earlier Metformin Therapy Sau thời gian theo dõi trung vị 8.8 năm Tiêu chí đánh giá 1997 2007 Bất kì Biến cố liên hệ ĐTĐ RRR: 32% 21% P: 0.0023 0.013 Bệnh mạch máu nhỏ RRR: 29% 16% P: 0.19 0.31 Nhồi máu cơ tim RRR: 39% 33% P: 0.010 0.005 Tử vong chung RRR: 36% 27% P: 0.011 0.002 RRR = Relative Risk Reduction, P = Log Rank Holman, R et al. N Engl J Med. 2008 Sep 10. [Epub ahead of print]
- CÂU HỎI Điều trị giảm đƣờng huyết tích cực có giảm biến cố tim mạch và tỷ lệ tử vong tim mạch không ?? Trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 lâu năm Nghiên cứu ADVANCE, ACCORD, VADT
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ACCORD ADVANCE VADT √ √ √ Kiểm soát ĐH tích cực ? √ √ Kiểm soát HA tích cực ? √ ↓LDL-C + ↓TG + ↑HDL-C? ACCORD Study Group. Am J Cardiol. 2007;99(suppl):21i-33i. ADVANCE Collaborative Group. J Hypertens. 2001;19(suppl 4):S21-S28.
- c u ACCORD ADVANCE VADT nh nhân 10,251 11,140 1.791 Tuổi (năm) 62 66 60 c ĐTĐ 10 8 11.5 (năm ) 35 32 40 n(%) HbA1c nền (%) 8.1 7.2 9.4 BMI 32 29 31 HbA1c % kết thúc (T/ < 6.4 % sv 6.3 sv 6.9 sv 8.5 cực sv thường qui) 7.5 7.0 Đt Insulin lúc vào NC 35 % 1.5 % 52 % ACCORD Study Group. Buse JB et al. Am J Cardiol. 2007;99:21-33. ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med. 2008;358:2560-2572. VADT: Duckworth W. ADA Scientific Sessions, Symposia. June 8, 2008.
- Các thuốc Hạ đường huyết đã sử dụng ACCORD ADVANCE VADT Insulin 77% 40% >80 % Thiazolidinediones 92% 17% 82 to 65% Sulfonylureas 87% 91% 55% Metformin 95% 74% 68 to 60% Đa số phối hợp thuốc để đạt mục tiêu đƣờng huyết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Dinh dưỡng tiểu đường chưa biến chứng thận
42 p | 78 | 7
-
Bài giảng Khảo sát tình trạng kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 - Nghiên cứu đa trung tâm
4 p | 47 | 6
-
Bài giảng Vị trí của Sulfonylurea trong các khuyến cáo và thực hành lâm sàng trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2
40 p | 55 | 4
-
Bài giảng Kiểm soát chu phẫu
17 p | 118 | 4
-
Bài giảng Ca lâm sàng về bệnh thần kinh đái tháo đường
24 p | 97 | 4
-
Bài giảng Khởi trị Insulin cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2: Insulin nền hay trộn sẵn đã có đủ bằng chứng để trả lời chưa - Trần Quang Khánh
38 p | 72 | 4
-
Bài giảng Khẳng định giá trị của Metformin trong kiểm soát đường huyết và bảo vệ tim mạch trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 cập nhật ADA 2019 - GS.TS.Nguyễn Hải Thủy
102 p | 33 | 4
-
Bài giảng Hội chứng tim thận: Góc nhìn từ BS Thận học - PGS. TS. BS. Trần Thị Bích Hương
36 p | 19 | 3
-
Bài giảng Sử dụng insulin nền ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 và cập nhật mới ADA 2019
28 p | 53 | 3
-
THEO DÕI ĐƯỜNG HUYẾT
4 p | 86 | 3
-
Bài giảng Điều trị đái tháo đường typ 2 trên bệnh nhân nguy cơ tim mạch
39 p | 54 | 3
-
Bài giảng Ca lâm sàng Liệu pháp tăng cường Insulin
12 p | 52 | 3
-
Bài giảng Quản lý đa yếu tố nguy cơ trong dự phòng đột quỵ thứ phát tối ưu - TS. BS. Hoàng Văn Sỹ
64 p | 26 | 2
-
Bài giảng Kiểm soát huyết áp tích cực cho bệnh nhân đái tháo đường - TS.BS. Hoàng Văn Sỹ
27 p | 30 | 1
-
Bài giảng Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường - TS.BS. Nguyễn Thị Thu Thảo
59 p | 1 | 1
-
Bài giảng Điều trị insulin ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 - TS.BS. Nguyễn Thị Thu Thảo
47 p | 1 | 0
-
Bài giảng Xây dựng thực đơn phù hợp với tải đường (Glycemic load) và năng lượng nhu cầu: Một phương pháp giúp kiểm soát đường huyết
33 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn