BÀI GI NG Ả KINH DOANH QU C TỐ Ế
Ả
Ầ
Ị
GI NG VIÊN: TR N TH LAN NHUNG
ầ
ệ
ề
ố
ng 1: Toàn c u hóa ố ế ề ổ . ng 2: T ng quan v kinh doanh qu c t ị ế ự chính tr ng 3: S khác bi t qu c gia v kinh t
ề
ệ
ộ t qu c gia v văn hóa – xã h i
ộ ủ
ệ
ố ự ng 4: S khác bi ạ ứ ng 5: Đ o đ c trách nhi m xã h i c a doanh
ố ế
n
ng m i qu c t c ngoài ề ệ
ố ế
qu c t
ầ
ị ươ
ế ượ ứ
c toàn c u ậ
ị ườ
ng th c thâm nh p th tr
ng
ươ Ch ươ Ch ươ Ch pháp lu tậ ươ Ch ươ Ch ệ nghi p (CSR) ạ ươ ươ ng 6: Th Ch ầ ư ướ ươ ng 7: Đ u t Ch ệ ố ươ ng 8: H th ng ti n t Ch ạ ươ ng 9: Ho ch đ nh chi n l Ch ươ ng 10: Các ph Ch ế ớ i th gi
Tài li u : ệ
ố ế
ễ
ỹ
ố
Tr
ng M Di m,Kinh doanh qu c t
,NXB th ng kê
ươ , 2012
ủ
ế
ạ doanh qu c t
ố ế ễ
ả
TS. Ph m Th H ng Y n(ch biên), Giáo trình Kinh ị ồ ố , NXB Th ng kê, 2012 TS. Nguy n Đông Phong và các tác gi
Kinh doanh
ầ
ố
toàn c u ngày nay, NXB Th ng Kê , 2001.
ủ
ả
ố
ị
TS. Bùi Lê Hà (ch biên) – Qu n tr kinh doanh qu c
ế
t
ố , NXB Th ng kê, 2001
ệ
ế
GS. TS. Võ Thanh Thu – Quan h kinh t
qu c t
ố ế ,
ố
NXB Th ng kê, 2005
CH
ƯƠ NG 1 Ầ TOÀN C U HÓA
Ụ
ƯƠ
M C TIÊU CH
NG
N m v ng nh ng khái ni m c b n v ề
ơ ả ữ ữ ệ ắ
ế ố ủ ế ữ ầ toàn c u hoá và nh ng y u t ch y u
ầ ẩ thúc đ y toàn c u hóa
Tác đ ng c a toàn c u hóa t
ủ ầ ộ ớ ố i các qu c
ư ệ gia cũng nh doanh nghi p
ệ ầ ề 1.Khái ni m v toàn c u hóa
(Globalization)
Toàn c u hóa là quá trình chuy n d ch
ể ầ ị
ị ườ ế ố ế ợ ấ ộ đ n m t th tr ng qu c t h p nh t
ụ ơ ơ ộ h n và ph thu c vào nhau h n.
ị ườ
Toàn c u hóa th tr ầ
ng
ự ợ
ị ườ
ữ
ấ
ệ
S h p nh t nh ng th tr
ẽ ng riêng r và cách bi
t
ị ườ
ồ
ầ
thành th tr
ổ ng kh ng l
toàn c u
ề ả
ầ
Toàn c u hóa v s n xu t ấ
ị
ượ ả
ấ ừ
30% giá tr máy bay Boeing 777 đ
c s n xu t t
các
ấ ướ
ả
ư
nhà s n xu t n
ậ c ngoài nh Nh t, Singapore, Ý; t
ỷ ệ l
ố ớ này tăng lên là 65% đ i v i máy bay Boeing 787.
ầ
ề ả
ữ
ế
ả
ằ
Toàn c u hóa v s n xu t nh m tìm ki m nh ng s n ấ ẻ
ế ố ả
ữ
ụ
ẩ
ị
ặ ph m, d ch v , ho c là nh ng y u t
ấ s n xu t giá r ,
ấ ượ
ả
ấ
ằ
ả
ch t l
ng cao nh m gi m chi phi phí s n xu t và
ấ ượ
ả
ẩ
nâng cao ch t l
ng s n ph m
ế ố
ẩ ự
ầ
2. Các y u t
thúc đ y s toàn c u hoá
ộ ượ ậ
ệ
t b c trong công ngh làm tăng
Ti n b v ế năng su tấ
ộ ượ ậ
ử
ệ
t b c trong công ngh vi x lý,
Ti n b v ế ễ
vi n thông, và internet
ả
Gi m thi u chi phí v n t ể
ậ ả i
ả
ả
ươ
ầ ư
ạ
Gi m các rào c n th
ng m i và đ u t
ự ự
ầ ầ
ộ ộ
ủ 3. S tác đ ng c a toàn c u hóa ủ 3. S tác đ ng c a toàn c u hóa
CH NG 2
Ổ
ƯƠ Ề T NG QUAN V KINH DOANH QU C TỐ Ế
Ụ
ƯƠ
M C TIÊU CH
NG
S hình thành cũng nh c s hình thành
ư ơ ở ự
ạ ộ ho t đ ng kinh doanh qu c t ố ế .
C c u cũng nh vai trò c a ho t đ ng
ạ ộ ơ ấ ư ủ
kinh doanh qu c t ố ế .
Các nhân t
ố ả ưở ạ ộ ế nh h ng đ n ho t đ ng
kinh doanh qu c t ố ế .
ố ế
ệ
ề
1.Khái ni m v kinh doanh qu c t
(KDQT)
ộ
ộ
ị
ạ Là toàn b các ho t đ ng giao d ch, kinh
ượ
ự
ệ
ố
doanh đ
ữ c th c hi n gi a các qu c gia,
ủ
ằ
ỏ
ụ nh m th a mãn các m c tiêu kinh doanh c a
ệ
ổ
các doanh nghi p, cá nhân và các t
ứ ch c
kinh t
.ế
ạ ộ
ố ế
ế
Ho t đ ng kinh doanh qu c t
liên quan đ n
ụ ố
ể
ị
ự ị s d ch chuy n hàng hóa, d ch v , v n, lao
ể
ệ
ả
ộ đ ng, chuy n giao công ngh , và qu n lý qua
ớ
biên gi
ố i các qu c gia.
ố ề ệ 1.Khái ni m v kinh doanh qu c t ế
(KDQT) .
Bao trùm các lĩnh v c: th
ự ươ ạ ng m i hàng
ươ ạ ị ầ ư ướ ụ hóa, th ng m i d ch v và đ u t n c
ngoài.
T t c các doanh nghi p, b t k qui mô,
ấ ể ấ ả ệ
ể ầ ề thành ph n,… đ u có th tham gia.
ạ ộ
ố ế
ủ
2. Vai trò c a ho t đ ng kinh doanh qu c t
ệ
ổ ứ
ầ
ỏ
Giúp các doanh nghi p, t
ch c th a mãn nhu c u
ợ
ổ ả
ầ ư
ề
ẩ
ố
và l
i ích v trao đ i s n ph m, v n đ u t
và
ế
ệ công ngh tiên ti n.
ế
ộ
Tham gia sâu r ng vào quá trình liên k t kinh t
ế ,
ở ộ
ậ
ộ
ộ
ộ phân công lao đ ng xã h i, h i nh p và m r ng
ị ườ
th tr
ng.
ế
ả
Khai thác tri
ệ ể ợ t đ l
ạ i th so sánh, đ t qui mô s n
ấ ố ư
ấ
ộ
xu t t
i u, nâng cao năng su t lao đ ng.
ứ
ế
ớ
ế Ti p thu ki n th c m i.
ạ ộ
ơ ủ
ố ế
ộ
3. Đ ng c c a ho t đ ng kinh doanh qu c t
ở ộ
ị ườ
ạ
M r ng ph m vi th tr
ng kinh doanh:
ị ườ
ế
ớ
Chi m lĩnh các th tr
ng có quy mô l n và
ưở
đang tăng tr
ng trên th gi
ế ớ i
ồ ự ướ
ế
ử ụ
Tìm ki m các ngu n l c n
c ngoài: S d ng
ế ố ả
ẻ
ấ
ế
ả
các y u t
s n xu t có giá r ; Ti
t gi m chi
ị ườ
ế ậ phí và ti p c n th tr
ng
ạ ộ
ở ộ
ạ
M r ng và đa d ng hóa ho t đ ng kinh doanh:
Phân tán r i roủ
ứ ố ớ ứ ố ớ ạ ộ ạ ộ
ủ
ự
S phân tán c a th ị
ườ
ố ế
tr
ng qu c t
ổ ủ
ự
S thay đ i c a th ị
ườ
ố ế
tr
ng qu c t
ữ 4. Nh ng thách th c đ i v i ho t đ ng ữ 4. Nh ng thách th c đ i v i ho t đ ng KDQT KDQT __________________________________________ __________________________________________
ứ ộ ợ
ấ
ế
5. Các m c đ h p nh t kinh t
ự
ậ
ị
ự
Khu v c m u d ch t
do (Free Trade Area FTA)
ữ
ế
ế
ả
ướ
Các rào c n thu quan và phi thu quan gi a các n
c
ự
ề
ị
trong khu v c đ u b xóa b
ỏ
ố ớ
ế
ả
ướ
Duy trì rào c n thu quan khác nhau đ i v i các n
c
ngoài khu v cự
VD: AFTA, EFTA, NAFTA, MERCOSUR
ế
): Là hình
Liên minh thu quan (Customs Union
ứ
ế
ố
ơ
ớ
ấ th c liên k t có tính th ng nh t cao h n so v i FTA, mang
ủ
ể
ặ
ộ
toàn b các đ c đi m c a FTA, và:
ướ
ự
ậ
ỏ
◦Các n
c trong liên minh th a thu n xây d ng chung
ế ả
ụ
ấ
ố
ướ
ề ơ v c ch H i quan th ng nh t áp d ng cho các n
c
thành viên.
ự
ế
ấ
ố
◦Cùng nhau xây d ng bi u thu quan th ng nh t áp ể
ạ ộ
ươ
ướ
ụ d ng trong ho t đ ng th
ạ ớ ng m i v i các n
c ngoài
kh i.ố
ế ớ
ự
ạ
ươ
ấ
ố
◦Ti n t
i xây d ng chính sách ngo i th
ng th ng nh t
ả
ủ mà các thành viên ph i tuân th .
ướ
Công
c Andean
ế
ế
ậ
ti n đ n thành l p
ươ
ạ ự
th
ng m i t
do
ữ
gi a các thành viên và
ụ
ế áp d ng thu chung là
ữ
ả
520% trên nh ng s n
ậ ừ
ẩ
ph m nh p t
bên
ngoài
19
ị ườ
):
Th tr
ng chung (Common market
ư ố đ ề ệ Gi ng nh các ủ i u ki n c a liên minh
ế thu quan, thêm
Đả ả ự ậ độ ủ ự m b o s v n ng t do c a các
ữ ấ ướ ế ố ả y u t s n xu t gi a các n c thành
viên.
ế
Liên minh kinh t
(Economic Union):
ệ ủ
ị ườ
ư
ề
nh các đi u ki n c a th tr
ng chung, thêm
ấ ề
ề ệ
ố
Th ng nh t v chính sách ti n t
và chính sách tài
khóa
ề
ặ
ồ
ỷ
Có 1 đ ng ti n chung (ho c 1 t
ố ị giá c đ nh)
ế ữ
ợ
ướ
Hoà h p các su t thu gi a các n ấ
c thành viên
ầ ự ố ợ
ề
ả
Yêu c u s ph i h p v qu n lý hành chính
Gi ng ố
ị
Liên minh chính tr (Political Union):
Có 1 b máy chính tr chung đ th ng nh t ấ ị
ể ố ộ
ế ạ ộ các chính sách kinh t , xã h i, và ngo i
ủ ơ ạ ộ ấ giao, t o thành m t chính ph đ n nh t
CH NG 3
Ố
Ị
ƯƠ Ệ Ự S KHÁC BI T QU C GIA Ế Ề V KINH T CHÍNH TR PHÁP LU TẬ
ị
ị
ườ
ề
ự
ụ
ậ ng lu t pháp ứ
ủ qui đ nh c a qu c gia, c lu t
ả ậ i.
Lu t t
ố pháp qu c t
ị ủ ố ế ề ướ ậ ố ướ ở ạ c ch nhà và n c s t ậ , lu t công pháp qu c ố ế và t p quan c qu c t
ố ế qu c t ố ớ
ạ ộ ợ
24
ự ế Môi tr ậ Lu t quy đ nh cách th c các giao d ch kinh doanh ậ ệ ượ c th c hi n và xác l p các nghĩa v và quy n đ ợ ủ i c a các bên có liên quan l Bao g m:ồ ậ ệ Các lu t l ủ ướ pháp c a n ậ ư ế ể ả t , k c các đi u ạ ươ ng m i th ế ứ ổ Các t ban hành các ch c kinh t ố ẫ ướ ị quy đ nh h ng d n đ i v i các qu c gia ệ thành viên khi th c hi n các ho t đ ng h p ế tác, liên k t kinh t …
ệ ố
ậ ượ
H th ng lu t đ
c chia thành 3 nhóm:
ệ ố
ự
ậ
ậ
ỹ
◦H th ng lu t Anh – M (Common Law): Lu t xây d ng
ứ ậ
ợ ạ ừ
ữ
ụ
ế ự d a trên nh ng ki n th c t p h p l
i t
các phong t c
ớ
ườ
ế ủ ổ ư c x a và phán quy t c a tòa án v i các tr
ụ ợ ng h p c
ể
ứ th trong quá kh .
ệ ố
ậ ụ
ọ
ị
◦H th ng lu t l c đ a (Contineantal law) hay còn g i là
ự
ậ
ậ
ạ
ả
ế
lu t dân s (Civil Law): Lu t so n th o chi ti
ữ t nh ng gì
ượ
ượ
ư ứ
đ
c phép, không đ
c phép làm cũng nh m c án cho
ườ
ạ
ợ
các tr
ng h p vi ph m
25
ườ Môi tr ậ ng lu t pháp
ườ
Môi tr
ậ ng lu t pháp
ậ ự
ậ
Lu t tôn giáo (Religious law): lu t d a trên
ễ
ả
ủ ế ừ
giáo lý tôn giáo. Di n gi
i ch y u t
Kinh
ị
ế
ọ
Coran, quy đ nh chi ti
ệ ố t và có h th ng m i
ế
ộ
hành vi kinh t
và xã h i.
ệ
ề
ậ
ấ
ả C m vi c chi tr và nh n ti n lãi
ướ
ử
ị Không quy đ nh rõ các b
c x lý và quy
trình kháng án
ườ
Môi tr
ậ ng lu t pháp
ộ ố ộ
ầ
M t s n i dung c n quan tâm:
ề
ề
ượ ử ụ
ưở
◦Quy n s h u: quy n đ ở ữ
c s d ng và h
ng
ở ữ
ả
ợ ứ l
i t c trên tài s n mà mình s h u
ở ữ
ệ
ệ
ề
ằ
ả
◦B o v quy n s h u trí tu (b ng phát minh
ế ả
ề
ươ
ệ ả
ẩ
sáng ch , b n quy n, th
ng hi u s n ph m…)
ớ ả
ệ
ẩ
ả
ẩ
◦S n ph m an toàn và trách nhi m v i s n ph m:
ạ ứ
chi phí, đ o đ c kinh doanh
ậ ợ
ồ
ươ
ậ
ạ
◦Lu t h p đ ng, th
ng m i, thành l p DN,…
Chương II: Môi trường kinh doanh quốc tế
ố ế
ậ
◦Lu t qu c t
ườ
Môi tr
ậ ng lu t pháp
ộ ố ộ
ầ
M t s n i dung c n quan tâm:
ề ở ữ
ề
ượ ử ụ
ưở
ợ
◦Quy n s h u: quy n đ
c s d ng và h
ng l
i
ở ữ
ả
ứ t c trên tài s n mà mình s h u
ề ở ữ
ệ ằ
ệ
ả
◦B o v quy n s h u trí tu (b ng phát minh sáng
ế ả
ề
ươ
ệ ả
ẩ
ch , b n quy n, th
ng hi u s n ph m…)
ớ ả
ệ
ẩ
ả
ẩ
◦S n ph m an toàn và trách nhi m v i s n ph m:
ạ ứ
chi phí, đ o đ c kinh doanh
ậ ợ
ồ
ươ
ậ
ạ
◦Lu t h p đ ng, th
ng m i, thành l p DN,…
ố ế
ậ
◦Lu t qu c t
Công ty Kim Seng, tr s t
ụ ở ạ i: 1561
Chapin road, MonTebello, California
ạ 90640 và t i 6121 Randolph street, City of
ướ ắ c m m commerce, California 90040:“n
ỉ ượ ạ ế ạ nh th ng h ng Phan Thi t” t i Văn
ề ế ệ ả phòng b n quy n sáng ch và nhãn hi u
ươ ỳ ừ ạ th ng m i Hoa k , t ngày 1/6/1999.
Tháng 7/2000 Th ị Nguyên b công ty chân đăng ký tr và Nhãn hi u Hoa K (USPTO).
ệ ệ ươ ng hi u cà phê Trung ở ỹ Rice Field nhanh M là ế ơ ướ ạ i C quan Sáng ch c t ỳ
Năm 2002, th
ươ ng hi u Vinataba – th
ố ệ ệ ầ ủ ệ
ủ
ạ
ậ ố
ươ ng ị t Nam đã b hi u thu c lá hàng đ u c a Vi ộ P.T. Putra Stabat Industri (m t công ty c a ạ ế i Trung Indonesia) chi m đo t đăng ký t ướ ả ố Qu c, Nh t B n, Hàn Qu c và 9 n c Asean.
Môi tr
ủ ệ ủ ướ c vào
ị ườ ng chính tr ể ệ Th hi n qua: ị ứ ệ Ý th c h chính tr ị ề ị ự ổ S n đ nh v chính tr : ứ ộ M c đ dân ch ứ ộ M c đ can thi p c a nhà n kinh doanh.
ườ Môi tr ng kinh t ế ế ớ i th gi
ể ệ Th hi n qua:
ự ể ố S hình thành và phát tri n các kh i kinh
ế ế t , liên minh kinh t
ấ ổ ề ổ ị ế Tính n đ nh hay b t n v kinh t và
ế ủ ố ỗ chính sách kinh t c a m i qu c gia, và
ự ủ c a khu v c.
CH NG 5
Ự
Ố
Ề
ƯƠ Ệ S KHÁC BI T QU C GIA Ộ V VĂN HÓA – XÃ H I
Môi tr
ng văn hóa
ườ ổ
ử
ắ ứ
ể ủ ứ
ề
ấ
ữ ệ ậ ướ
ị
ệ
ộ
t
Là t ng th c a đ c tin, nguyên t c ng x , ờ ố các truy n th ng lâu đ i. ể ọ ỏ ị Văn hóa là nh ng giá tr có th h c h i, chia ế ớ ẻ t v i nhau, nó cung c p s và liên h m t thi ữ ng cho các thành viên trong xã nh ng đ nh h h i.ộ ộ ề ỗ M i dân t c có m t n n văn hóa khác bi nhau.
ề
ả
ưở
ứ
N n văn hóa khác nhau nh h
ng lên cách th c
ạ
ho t đông kinh doanh
ấ ướ c ấ ướ c
ụ ụ
ố ố
ủ ấ ướ c ủ ấ ướ c
ề Phong t c và truy n th ng c a đ t n ề Phong t c và truy n th ng c a đ t n ữ Tôn giáo, ngôn ng , giáo duc… ữ Tôn giáo, ngôn ng , giáo duc…
ụ ể ủ đ t n ưở ữ ả ng c th c a Nh ng nh h ụ ể ủ đ t n ưở ữ ả ng c th c a Nh ng nh h ế ệ ố ; H th ng kinh t ế ệ ố ; H th ng kinh t ậ ệ ố H th ng lu t pháp ậ ệ ố H th ng lu t pháp ậ ộ ỹ Trình đ k thu t ậ ộ ỹ Trình đ k thu t
ướ ướ
ị ị
ự ị S đ nh h ự ị S đ nh h
ng và các giá tr văn hóa ng và các giá tr văn hóa
Ả
ưở
nh h
ng
ệ ệ
ề ề
ờ ờ
ự ạ ộ ố ớ công vi c, ti n b c, th i gian, gia đình, s Thái đ đ i v i ộ ố ớ công vi c, ti n b c, th i gian, gia đình, s ự ạ Thái đ đ i v i ằ ủ ổ thay đ i, tính r i ro và tính công b ng ủ ổ ằ thay đ i, tính r i ro và tính công b ng
Ả
ưở
nh h
ng
ổ ỹ ổ ỹ
ủ ủ ể ể
ị ị ự ự
ỏ ế ị ệ ư ; Đ a ra quy t đ nh; Th a ỏ ệ ư ế ị ; Đ a ra quy t đ nh; Th a
ố ế ả ứ Ch c năng c a các nhà qu n tr kinh doanh qu c t ố ế ứ ả Ch c năng c a các nhà qu n tr kinh doanh qu c t ậ ả ổ ứ T ch c và ki m soát; Qu n lý s thay đ i k thu t; Khích l ả ậ ổ ứ T ch c và ki m soát; Qu n lý s thay đ i k thu t; Khích l thu nậ thu nậ
Các y u t
Ngôn ngữ
Tôn giáo
Giáo d cụ
ế ố văn hóa
Th m mẩ
ỹ
Giá tr và thái đ ị
ộ
Thói quen và cách ng xứ
ử
Văn hóa v t ch t ấ
ậ
ự đ ạ
ấ đề
ề ă S a d ng v v n hóa và v n
ị ả qu n tr
ị ậ
ả
ậ
Qu n tr t p trung hay phi t p trung
ậ ủ
ủ
ấ
Ch p nh n r i ro hay né tránh r i ro
ưở
ưở
Khen th
ng nhóm và khen th
ng cá nhân
Quy trình chính th c và phi chính th c ứ ứ
ớ ổ
ứ
ấ
Trung thành v i t ch c cao hay th p
ạ
đố
ợ
C nh tranh
i kháng hay h p tác
ầ
ạ
ắ
T m nhìn dài h n hay ng n h n ạ
ự ổ đị
ả ế
S n nh hay tính c i ti n
CH
Ố Ế
ƯƠ
TH
ƯƠ NG 6 Ạ NG M I QU C T
ườ
ọ
ươ
Tr
ng phái tr ng th
ng
(Mercantilism)
ế ỷ
ữ
ệ
ấ
ở
Xu t hi n vào gi a th k 16
Anh
ạ
Vàng và b c là ti n t
ề ệ s giàu có ự
ố
ộ
ượ
ủ c a m t qu c gia đ
c đánh giá thông
ữ ượ
ố
qua tr l
ạ ủ ng vàng và b c c a qu c gia
đó.
ự ị
ố
ượ
Các qu c gia mu n tăng s th nh v ố
ng
ề ự
ặ
ư ả và quy n l c thì ph i duy trì th ng d
ươ
ạ
th
ng m i (XK > NK)
ướ ầ ử ụ
ứ
Nhà n
ợ c c n s d ng các hình th c tr
ử ụ
ể
ẩ
ế ấ c p đ thúc đ y XK và s d ng thu
ứ ể ạ
ế
ạ
quan và h n m c đ h n ch NK
ủ
ườ
ọ
ươ
2 sai l m c a tr ầ
ng phái tr ng th
ng
ể
ố
Không có 1 qu c gia nào có th duy trì
ư ươ
ặ
ễ
ạ
th ng d th
ng m i vĩnh vi n (David
Hume, 1752)
ườ
ằ
ợ
Tr
ng phái này cho r ng l
i ích
ươ
ướ
ệ ạ
th
ạ ủ ng m i c a 1 n
ự c là s thi
t h i
ướ
ủ c a các n
c khác (zerosum game)
ườ
ổ ể
Tr
ng phái c đi n
ả
Gi
thi
ế : t
ế ố ả
ư
ố
ỉ
Có 2 SP và 2 qu c gia, nh ng ch có 1 y u t
s n
ấ
ộ
xu t là lao đ ng.
ự ượ
ộ
ằ
L c l
ng lao đ ng
ở ỗ ướ m i n
c là b ng nhau và
ố ị c đ nh
ữ
ể
ể
ộ
ỉ
Lao đ ng ch có th di chuy n gi a các ngành trong 1
n
cướ
ổ
ươ
ứ
ổ
Trao đ i hàng hóa theo ph
ng th c hàng đ i hàng
ậ
Không có chi phí v n chuy n ể
ệ ề ộ
Có s khác bi ự
ấ t v năng su t lao đ ng
ữ ố gi a 2 qu c gia
Hàm s n xu t ả
ấ ở ướ ợ 2 n ấ c có su t sinh l i
ổ không đ i theo quy mô
C nh tranh hoàn h o, không có s can thi p
ự ệ ả ạ
ướ ủ c a nhà n c
S thích và th hi u gi ng nhau và thu n
ị ế ầ ố ở
nh tấ
ợ
ế
L i th tuy t đ i
ệ ố (Adam Smith, 1776)
ộ
ợ
ệ ố
ế
M t qu c gia có l ố
i th tuy t đ i trên 1 SP nghĩa là
ả ơ
ệ
ấ
ả
ẩ
ả
ộ
nó s n xu t ra s n ph m đó m t cách hi u qu h n
ố
các qu c gia khác
ữ
ấ
ả
ố
Các qu c gia nên chuyên môn hoá s n xu t nh ng
ẩ
ợ
ệ ố
ế
ổ
ả s n ph m mà mình có l
i th tuy t đ i và trao đ i
ữ
ẩ
ả
ớ
ướ
ợ
chúng v i nh ng s n ph m mà n
c khác có l
i
th .ế
ướ ề
ạ ượ ợ
ươ
ạ
T t c các n ấ ả
c đ u đ t đ
c l
i ích th
ng m i
(postive –sum game)
ế ươ ố ng đ i/so sánh (David Ricardo,
ợ L i th t 1817)
Khi n
ướ ợ ệ ố ở ả ế c A có l i th tuy t đ i c 2 SP
ớ ướ ả ướ ẫ ạ ượ so v i n c B thì c 2 n c v n đ t đ c
ợ ươ ạ ế ư ướ l i ích th ng m i n u nh n c A
ệ ả ấ chuyên môn hóa vào vi c s n xu t SP mà
ả ơ ệ ả ấ ổ nó s n xu t có hi u qu h n và trao đ i
ả ơ ệ ả ớ ấ v i SP mà nó s n xu t kém hi u qu h n
ướ ấ do n ả c B s n xu t.
ế ủ
ữ
ườ
ổ ể
Nh ng h n ch c a tr ạ
ng phái c đi n
ả
ướ
ẩ
Mô hình đ n gi n: 2 n ơ
ả c và 2 s n ph m
ề ậ
ữ
ể
ế
ậ
Không đ c p đ n chi phí v n chuy n gi a các
n
cướ
ế ự
ề ậ
ề
ả
Không đ c p đ n s khác nhau v giá c các
ồ ự
ữ
ướ
ỷ
ngu n l c gi a các n
c và t
ố giá h i đoái
ả ị
ồ ự ị
ể
ằ
ộ
Gi
đ nh r ng các ngu n l c d ch chuy n m t
ự
ừ
cách t
do t
ngành này sang ngành khác trong
ố
ộ
m t qu c gia
Gi mô
ả ị ợ ấ đ nh su t sinh l ổ i không đ i theo quy
Lý thuy t gi
ế ả ị ồ ự ủ ỗ đ nh ngu n l c c a m i
ướ ự ươ ạ n ố ị c là c đ nh và t do hoá th ng m i
ả ử ụ ệ không làm tăng hi u qu s d ng các
ồ ự ngu n l c.
Lý thuy t không đ c p đ n nh h
ế ả ề ậ ế ưở ng
ươ ự ạ ậ ố ủ c a th ng m i lên s phân ph i thu nh p
ố ộ trong m t qu c gia
Tr
ổ ể ng phái tân c đi n (Heckscher
ớ ườ
ổ ể ở ữ
ả
Khác v i tr
ng phái c đi n
nh ng gi
ế thuy t sau
ế ố ả
ấ
ố
Có 2 y u t
ố ộ s n xu t: lao đ ng và v n (s
ượ l
ố ị ng c đ nh)
ườ Ohlin)
ự
ệ ề
ấ
Không có s khác bi
t v năng su t/công
ướ
ự
ư
ệ
ệ ữ ngh gi a 2 n
c; nh ng có s khác bi
t
ế ố ả
ứ
ệ
trong vi c cung ng các y u t
ấ s n xu t
ỳ ố ế ả
Lý thuy t chu k s ng s n ph m ẩ
Lý thuy t th
ớ ạ ng m i m i
(Vernon, 1960) ươ ế (Krugman, MIT)
ế ạ ố : Mô hình
L i th c nh tranh qu c gia ng c a Porter
ươ ủ ợ kim c
S cung ng các y u t s n xu t ấ
ế ố ả ứ ự
Các y u t sx c b n: tài nguyên thiên
ế ố ơ ả
ậ ị ố nhiên, khí h u, v trí , dân s .
Các y u t sx tiên ti n: h t ng thông
ế ố ạ ầ ế
độ độ ươ ệ tin, lao ng có trình , ph ng ti n
ứ ế ệ ể nghiên c u, hi u bi t công ngh
Các đi u ki n v nhu c u ầ ệ
ề ề
Các ngành công nghi p h tr có liên
ổ ợ ệ
quan
Chi n l
ế ượ ị ườ ấ c công ty, c u trúc th tr ng,
ố ủ ạ và đ i th c nh tranh
ươ
ạ ng m i
ớ ạ
ạ
ấ
i h n xu t
ươ ệ
Các rào c n th ả Thu quan ế Tr c p ợ ấ H n m c th ứ ạ ng m i (quota) và gi ẩ ự nguy n (voluntary export restraint kh u t VER)
ề
ầ
ượ
ộ ị
Yêu c u v hàm l
ng n i đ a (Buy America
Act)
ạ ề ủ ụ
ẩ
Các tr ng i v th t c hành chính, tiêu chu n
ở ậ
ỹ
ứ
ỏ k thu t, an toàn s c kh e ố
Chính sách ch ng bán phá giá (antidumping
policy)
NG 7
CH Ầ Ư
Ố Ế
ƯƠ Đ U T QU C T
ế ầ ư ự ế ướ ế ầ ư ự ế ướ
Lý thuy t đ u t Lý thuy t đ u t
tr c ti p n tr c ti p n
c ngoài c ngoài
Khái ni mệ
ầ ư ự ế
ả
FDI x y ra khi 1 công ty đ u t
tr c ti p các
ươ
ể ả
ẩ ở
ụ
ệ
ấ
ả
ph
ng ti n đ s n xu t và tiêu th 1 s n ph m
ướ
n
c ngoài
ạ ầ ư ướ
Các lo i đ u t
n
c ngoài
ầ ư ớ
Đ u t
m i (greenfield investment)
ạ
Sát nh p và mua l ậ
i (merges & acquisitions
M&A)
ế đầ ư ự ế đầ ư ự
ế ế
Các lý thuy t Các lý thuy t
u t tr c ti p u t tr c ti p
ề
FDI theo chi u ngang (Horizontal ả
ả ấ
ẩ ẹ FDI) chi nhánh cùng s n xu t ra s n ph m gi ng nh công ty m
ă ư Chi phí v n chuy n cao (xi m ng,
ả c gi n
ướ ự ị ườ ả ủ ố ể ậ i khát,..) S không hoàn h o c a th tr ng (lý
ế ộ ) thuy t n i hóa
c
ng x chi n l ử ấ độ
ề ả ở ế ượ trong ngành s n ả ộ c quy n b i m t vài nhà s n
L i th
Ứ xu t xu tấ ợ ầ i m
ế đ ể đặ (g n ngu n t độ ệ ồ ệ ng, khu công ngh
nguyên li u, lao cao)
Chu k s ng c a s n ph m
ủ ả ỳ ố ẩ
FDI d c ( Vertical FDI)
ọ
FDI d c v phía sau (Backward
ọ ề
ầ ư ạ vào ngành CN t o Vertical FDI) – đ u t
ầ ở ộ ị ra đ u vào cho công ty n i đ a (khai
ầ ọ ấ thác d u thô cung c p cho nhà máy l c
d u)ầ
ướ
FDI d c v phía tr ọ ề
c (Forward
ầ ư ử vào ngành s Vertical FDI) – đ u t
ụ ả ụ ủ ặ ẩ d ng ho c tiêu th s n ph m c a công ty
ộ ị n i đ a
ủ ủ
ướ ướ
ậ c nh n ậ c nh n
ộ Tác đ ng c a FDI lên các n ộ Tác đ ng c a FDI lên các n đ u tầ ư đ u tầ ư
Tích c cự
ệ
ả
C i thi n cán cân thanh toán (BOP)
ố
ồ
Tăng ngu n v n cho các qu c gia ố
ườ
ể
ệ
Tăng c
ng chuy n giao công ngh
ộ
ộ
ộ
Nâng cao trình đ qu n lý, trình đ lao đ ng ả
ệ
ộ
ỏ
Tác đ ng lan t a (các ngành công nghi p h ổ
tr ) ợ
Tăng tính c nh tranh trên th tr
ị ườ ạ ng
C c u l
ơ ấ ạ ề ế ướ i n n kinh t theo h ng
chuyên môn hóa
Môi tr
ườ ng đ u t ầ ư ố ơ t ơ ở ạ t h n (c s h
ướ ị ầ t ng, quy đ nh Nhà N c)
Tăng v n ODA và vi n tr
ệ ố ợ
Tiêu c cự
C nh tranh lo i b các DN trong n ạ ỏ
ạ ướ c
Ô nhi m môi tr ễ
ườ ng
Chuy n giao công ngh l c h u ệ ạ ậ
ể
C nh tranh v i các ngu n v n trong n
ạ ớ ồ ố ướ c
Chuy n l
ể ợ ướ ậ i nhu n ra n c ngoài
CH
Ệ Ố
Ệ
ƯƠ NG 8 Ề H TH NG TI N T TOÀN C UẦ
NG 9
CHI N L
QU C TỐ Ế
CH Ế ƯỢ ƯƠ C KINH DOANH
ữ
ả
ạ ượ
ủ ủ
c: nh ng ho t đ ng c a nhà qu n lý c nh ng m c tiêu c a m t công ty ộ
ạ ộ ụ ố ế
Khái quát về chiến lược kinh doanh Khái quát về chiến lược kinh doanh quốc tế quốc tế Khái ni mệ Chi n l ế ượ ằ nh m đ t đ Chi n l ế ượ ố
ộ ự ậ ủ
ợ ộ ơ
ấ
ụ ể ạ ượ
ươ
ệ
ệ ườ
ấ ị
ữ c kinh doanh qu c t là s t p h p m t ị ạ ộ cách th ng nh t các ho t đ ng c a m t đ n v ệ ị ồ bao g m quá trình xác đ nh m c tiêu, các bi n ả c hi u qu pháp và các ph ng ti n đ đ t đ ầ nh t đ nh trong môi tr
ng kinh doanh toàn c u.
Vai trò
ậ
ể
ỉ
ở ệ ạ hi n t
i, ch ra đi m
Giúp các công ty, các t p đoàn: ◦Th y đ ấ ượ ạ
c chính mình ế ủ m nh và y u c a mình. ụ
ị
ươ
◦Xác đ nh các m c tiêu kinh doanh trong t
ng
ạ
ạ ượ
ướ
◦L p k ho ch đ t đ
ụ c các m c tiêu tr
c
ế m t và lâu dài.
lai. ậ ắ ề
ứ
ớ
ườ
◦Đi u ch nh và thích ng v i môi tr
ng kinh
ỉ ố ế .
doanh qu c t
ự ự
ọ L a ch n chi n l ọ L a ch n chi n l
ế ượ c ế ượ c
Đ đ t đ
ề ụ
ể ạ ượ ế
ọ
ướ
Vi c l a ch n chi n l
ả ự c thích h p. ế ượ ộ ợ c nào tùy thu c
ầ ủ ị
ươ
ứ
ầ
c các m c tiêu đã đ ra khi ạ ộ ố ế ti n hành ho t đ ng kinh doanh qu c t , ươ ầ ng các công ty c n ph i l a ch n ph ế ượ ng chi n l h ọ ộ ố :
ng đ u
tư
ệ ự ủ ự vào s tác đ ng c a 2 nhân t ◦Áp l c c a chi phí ự ủ ◦Áp l c đáp ng yêu c u c a đ a ph ự
ở ữ
ỗ
ị ứ
ộ
ỗ
ậ
ố ế .
ợ l
ự ủ
Áp l c chi phí: ự ◦M i công ty s h u m t chu i giá tr khác nhau. ỗ ộ ◦M i chu i giá tr s t o nên m t m c chi phí và ị ẽ ạ ỗ i nhu n khác nhau trong kinh doanh qu c t ◦M c chi phí càng cao thì áp l c c a chi phí càng ứ
i.
ng
ị
◦M i đ a ph
ầ ủ ị ỗ ng, m i th tr ầ
ặ ả
ớ
ươ
ể
ệ
ặ
ng càng có nhi u đ c đi m khác bi
ượ ạ c l cao, và ng Áp l c đáp ng yêu c u c a đ a ph ự ươ ứ ỗ ị ườ ươ ng có các đ c ố ể đi m và yêu c u khác nhau đ i v i các s n ph mẩ ◦Đ a ph ị ầ
ứ
ự
ề t, ẽ ạ yêu c u càng cao s t o nên áp l c đáp ng yêu ượ ạ ầ c l c u càng cao, và ng
i.
ươ
ng
ố
B n chi n l ố Chi n l Chi n l Chi n l Chi n l
ế ượ ơ ả c c b n ố ế ế ượ c qu c t ị ế ượ đ a ph c đa ế ượ ầ c toàn c u ế ượ c xuyên qu c gia
Cao
Chi n l
c
ế ượ Toàn c uầ
ế ượ Chi n l c Xuyên qu c ố gia
Chi n l
c
Á p
ế ượ qu c tố ế
ế ượ Chi n l c ươ ị Đa đ a ph ng
l
Thấp
Cao
ự
ứ
ầ
ị
ươ
Áp l c đáp ng nhu c u đ a ph
ng
ự Thấp c c h i p h
í
ố ế ố ế
ế ượ ế ượ
c qu c t c qu c t
(International (International
ệ
ự ơ ở ạ ộ
Chi n l Chi n l Strategy) Strategy) Công ty coi mình là trung tâm, th c hi n các ho t đ ng kinh doanh trên c s phát ủ ế ạ huy các th m nh c a mình. ượ ử ụ c này đ
Chi n l
ế ượ ả
ự ứ
ươ ề ấ c s d ng khi c áp ư ự l c chi phí cũng nh áp l c đáp ng yêu ầ ủ ị c u c a đ a ph ng đ u th p.
ế ượ ế ượ
ố ế ố ế
Chi n l Chi n l
c qu c t c qu c t
Nhiệm vụ của công ty Khả năng tạo lợi nhuận
Kiểu lãnh đạo
Tập trung hóa các năng lực cốt lõi, còn lại phi tập trung.
Chiến lược
Liên kết toàn cầu
Cơ cấu tổ chức
Phân chia theo sản phẩm …
Văn hóa
Nước chủ nhà
Kỹ thuật
Sản xuất đại trà
Chiến lược Marketing Phát triển sản phẩm theo nhu cầu của
khách hàng trong nước
Chiến lược lợi nhuận
Lợi nhuận được mang về nước chủ nhà
Hoạt động quản lý nguồn nhân lực
Hoạt động ở nước ngoài do người nước chủ nhà quản lý
ổ ứ ổ ứ
ả ả
ch c phân chia theo s n ch c phân chia theo s n
ấ C u trúc t ấ C u trúc t ph mẩph mẩ
Ban Lãnh đạo
Bộ phân nội địa Ban lãnh đạo sản phẩm A
Bộ phân nội địa Ban lãnh đạo sản phẩm B
Bộ phân quốc tế Ban lãnh đạo sản phẩm quốc tế
Quốc gia 2 Ban lãnh đạo Các sản phẩm A, B,…
Quốc gia 1 Ban lãnh đạo Các sản phẩm A, B,…
ế ượ ế ượ
ố ế ố ế
Chi n l Chi n l
c qu c t c qu c t
Ưu điểm
Nhược điểm
Luân chuyển các năng lực đặc biệt ra thị trường nước ngoài
Thiếu sự thích ứng với địa phương Không thấy được tính kinh tế của địa điểm Không thể khai thác các tác dụng của đường cong kinh nghiệm
ế ượ ế ượ
ị c đa đ a ph ị c đa đ a ph
ng ng
ươ Chi n l ươ Chi n l (Multidomestic Strategy) (Multidomestic Strategy) ố
ữ ườ ng riêng bi
ạ ộ ư
ạ ộ ế ọ
Công ty coi m i qu c gia là m t th ị ộ ỗ ệ ề ệ ớ tr t v t v i nh ng khác bi ữ văn hóa cao. Hình thành nên nh ng công ở ướ n c ngoài nh ng các ty có ho t đ ng ộ ậ ho t đ ng này đ c l p nhau g i là chi n ươ ượ ng. l Chi n l c này đ
ự
ự ứ
ư ươ ị c đa đ a ph ượ ế ượ c dùng khi áp l c ấ chi phí th p nh ng áp l c đáp ng yêu ầ ủ ị c u c a đ a ph ng cao.
Chiến lược đa địa phương Chiến lược đa địa phương
Nhiệm vụ của công ty Đáp ứng yêu cầu địa phương
Kiểu lãnh đạo
Phi tập trung, từ dưới lên (đơn vị địa phương đặt mục tiêu)
Chiến lược
Thích ứng quốc gia
Cơ cấu tổ chức
Phân chia khu vực …
Văn hóa
Nước sở tại
Kỹ thuật
Sản xuất nhóm (mức độ thấp)
Chiến lược Marketing Phát triển sản phẩm theo nhu cầu địa
phương
Chiến lược lợi nhuận
Lợi nhuận giữ lại nước sở tại
Hoạt động quản lý nguồn nhân lực
Người địa phương được sử dụng vào những vị trí then chốt
ấ ấ
ổ ứ ổ ứ
C u trúc t C u trúc t
ự ch c phân chia theo khu v c ự ch c phân chia theo khu v c
Ban Lãnh đạo Tập đoàn
Nhóm SX toàn cầu Ban lãnh đạo sản phẩm C
Nhóm SX toàn cầu Ban lãnh đạo sản phẩm A
Nhóm SX toàn cầu Ban lãnh đạo sản phẩm B
Khu vực 1 Nội địa
Khu vực 2 Quốc tế
ế ượ ế ượ
ươ ươ
Chi n l Chi n l
ị c đa đ a ph ị c đa đ a ph
ng ng
Ưu điểm
Nhược điểm
Địa phương hóa các yêu cầu và công tác marketing sản phẩm để đạt được sự thích ứng với địa phương
Không thấy được tính kinh tế của địa điểm Không thể khai thác các tác dụng của đường cong kinh nghiệm Không thể luân chuyển các năng lực đặc biệt ra thị trường nước ngoài
(Global ầ (Global ầ
c toàn c u c toàn c u
ế
ế ượ Chi n l ế ượ Chi n l Strategy) Strategy) Công ty xem th tr ấ
ồ
ố
ớ ẽ ế
ị ườ ờ
ộ i là m t th tr ế
ị ủ
ẩ ế ạ
ả
ế ượ
ự
ợ
ị ườ ng ng th gi ấ ố th ng nh t. Đ ng th i công ty s ti n đ n th ng nh t ể ế ợ hóa, tiêu chu n hóa các giá tr c a công ty đ k t h p ợ ằ ợ i i th c nh tranh nh m gi m chi phí, tăng l các l nhu n.ậ Chi n l
ư
ị
ẫ
ớ
ươ
ớ ự ữ c này phù h p v i nh ng lĩnh v c có áp l c ươ ầ ề nhu c u đ a ph ự cao v ề chi phí nh ng áp l c v ng ư ệ ấ th p (vd ngành công nghi p bán d n) nh ng không phù ự đáp ấ ự ả ợ h p v i lĩnh v c s n xu t hàng tiêu dùng do áp l c ị ầ ứ cao ng nhu c u đ a ph ng
ế ượ ế ượ
ầ c toàn c u (Global ầ c toàn c u (Global
Chi n l Chi n l Strategy) Strategy)
Nhiệm vụ của công ty Tăng lợi nhuận trong khi mức đáp ứng yêu cầu địa phương thấp
Kiểu lãnh đạo
Tương đối tập trung, thương lượng giữa vùng và công ty con
Chiến lược
Liên kết khu vực với mức độ thích ứng thấp
Cơ cấu tổ chức
Kết hợp theo sản phẩm và theo vùng (tổ chức theo dạng ma trận …
Văn hóa
Tính khu vực
Kỹ thuật
Chế tạo linh hoạt
Chiến lược Marketing Tiêu chuẩn hóa theo vùng
Chiến lược lợi nhuận
Lợi nhuận được tái phân phối theo vùng
Hoạt động quản lý nguồn nhân lực
Người trong khu vực nắm giữ vị trí chủ chốt trong khu vực.
ấ ấ
ổ ứ ạ ổ ứ ạ
C u trúc t C u trúc t
ậ ch c d ng ma tr n ậ ch c d ng ma tr n
Ban lãnh đạo
K V 1
K V 2
K V 3
Bộ phận sản phẩm A
Bộ phận sản phẩm B
Bộ phận sản phẩm C
ế ượ ế ượ
ầ c toàn c u (Global ầ c toàn c u (Global
Chi n l Chi n l Strategy) Strategy)
Ưu điểm
Nhược điểm
Thiếu sự thích ứng với địa phương.
Khai thác được các tác dụng của đường cong kinh nghiệm Khai thác được tính kinh tế của địa điểm
ố ố
ế ượ ế ượ
(Transnational (Transnational
c xuyên qu c gia c xuyên qu c gia
ệ
ự
ế ượ
c nh m đ t đ
Chi n l Chi n l Strategy) Strategy) Công ty th c hi n m t chi n l ụ
ạ ượ ằ
ằ ờ
ồ
ể
ợ
ộ ộ ế ạ ả
ầ ủ
ng.
ớ
ị
ng
ự ươ ụ
ờ
ệ
ẩ
c ấ ả t t c các m c tiêu m t cách đ ng th i. B ng cách i th c nh tranh bên trong công ty luân chuy n các l ứ ờ ồ đ ng th i cũng cũng ph i chú ý đáp ng yêu c u c a ươ ị đ a ph Chi n l ợ ế ượ ứ ự ề chi phí và đáp ng nhu c u đ a ph l c v ạ ượ ồ ố ắ công ty c g ng đ t đ ạ ự gi m ả chi phí và t o s khác bi
ữ c này phù h p v i nh ng lĩnh v c mà áp ầ cao, c đ ng th i 2 m c tiêu là ả t cho s n ph m
Chiến lược xuyên quốc gia Chiến lược xuyên quốc gia
Nhiệm vụ của công ty Đáp ứng cả hai
Kiểu lãnh đạo
Kết hợp giữa tập trung và phi tập trung, thương lượng ở tất cả các cấp của tổ chức
Chiến lược
Liên kết toàn cầu và thích ứng quốc gia
Cơ cấu tổ chức
Mạng lưới tổ chức (bao gồm cả cổ đông)
Văn hóa
Toàn cầu
Kỹ thuật
Chế tạo linh hoạt
Chiến lược Marketing Sản phẩm quốc tế với sự khác biệt địa
phương
Chiến lược lợi nhuận
Tái phân phối trên cơ sở toàn cầu
Hoạt động quản lý nguồn nhân lực
Những người giỏi giữ vị trí chủ chốt ở bất cứ nơi nào trên thế giới
ế ượ ế ượ
ố ố
Chi n l Chi n l
c xuyên qu c gia c xuyên qu c gia
Ưu điểm
Nhược điểm
Khó thực hiện bởi các vấn đề về tổ chức.
Khai thác các tác dụng của đường cong kinh nghiệm Khai thác tính kinh tế của địa điểm Địa phương hóa yêu cầu về sản phẩm và công tác marketing để đạt được sự thích ứng với địa phương Hưởng lợi từ hoạt động huấn luyện toàn cầu
ự ự
ệ ệ
ạ ạ
ị ị
Ho ch đ nh và th c hi n chi n l Ho ch đ nh và th c hi n chi n l
ế ượ c ế ượ c
Chuẩn bị hoạch định chiến lược (Xác định các mục tiêu cơ bản)
Phân tích môi trường Bên ngoài và bên trong
Xác định mục tiêu và kế hoạch tổng thể
Thực hiện kế hoạch
Đánh giá và kiểm soát hoạt động
CÁC PH
NG 10 Ứ ƯƠ NG TH C THÂM
CH ƯƠ Ậ
Ị ƯỜ
NG
NH P TH TR QU C TỐ Ế
ế ị
ị ườ
ậ
ướ
Quy t đ nh xâm nh p th tr
ng n
c ngoài
ị ườ
Xâm nh p vào th tr ậ
ng nào?
ệ
ể
ậ
ờ
ợ
Th i đi m nào thích h p cho vi c xâm nh p?
ậ
Xâm nh p v i quy mô nào? ớ
ươ
ứ
ậ
Ph
ng th c xâm nh p th tr
ị ườ : xu t ấ ng
ấ
ẩ
ấ
ượ
ề
kh u, c p gi y phép (licensing), nh
ng quy n
ươ
ạ
th
ng m i (Franchising), liên doanh (Joint
ố ướ
venture),100% v n n
c ngoài (Wholly owned),
chìa khóa trao tay (Turn – key project)
ươ ươ
ị ườ ị ườ
ứ ứ
ậ ậ
ố ố
ng th c thâm nh p th tr ng th c thâm nh p th tr
ng qu c ng qu c
Các ph Các ph tếtế
Chìa khóa trao tay
Liên doanh
Nhượng quyền TM
C p ấ gi y ấ phép
100% vốn nước ngoài
Xuất khẩu
ạ ộ
ẩ
ấ
Ho t đ ng xu t kh u
ề ự
Nhi u công ty l a ch n lĩnh v c xu t ấ kh u hàng hóa khi b t đ u ho t đ ng kinh doanh qu c t
ự ạ ộ ọ ắ ầ ẩ
ố ế .
ữ ậ
ề ầ ế ụ ữ ằ
Các công ty có nh ng th a thu n v đ u ỏ ẫ ớ ư ướ n t c ngoài trên quy mô l n v n ti p ạ ượ ẩ ấ ụ t c xu t kh u nh m đ t đ c nh ng m c ể ủ ọ tiêu t ng th c a h .
ổ
ạ ộ ạ ộ
ấ ấ
ẩ ẩ
Ho t đ ng xu t kh u Ho t đ ng xu t kh u
ể
ể
ầ
ả
Gi m thi u đáng k chi phí đ u
ư
ự
t
xây d ng nhà máy t
ạ ướ i n
c
iở ạ s t
ề ị ế
ệ
Có kinh nghi m v th hi u và
ị ườ
phân khúc th tr
ng t
ạ ướ ở c s
i n
t
iạ
ạ ộ
ấ
ẩ
Ho t đ ng xu t kh u
ể
ấ
ậ
Giá thành v n chuy n cao làm xu t
ẩ
ợ
ế
ớ
kh u không còn là l
ấ i th , nh t là v i
ữ
ấ
ẩ
ả
ớ
ố
ả nh ng s n ph m s n xu t v i kh i
ớ
ượ l
ng l n
ủ
ướ
ở ạ
ế Hàng rào thu quan c a n
c s t
i
ưở
ế ợ
ủ
ể ả có th nh h
ng đ n l
ậ i nhu n c a
ấ
ẩ
xu t kh u
ạ ộ
ấ
ấ Ho t đ ng c p gi y phép
ữ
ừ
ề
ủ
ệ
ề
ộ
Là ho t đ ng mà các công ty đa qu c gia mu n có ố ố ạ ộ ạ ộ ả ậ ừ ho t đ ng , t nh ng tài s n vô hình thu nh p t ở ữ ề ử ụ ể chuy n giao quy n s d ng các quy n s h u ườ i công nghi p c a mình cho m t hay nhi u ng khác.
ấ
ử ụ
Ng
c
ườ ấ i c p gi y phép cho phép s d ng tài s n vô ủ ườ
ữ ả
ườ
i ng
b n quy n đ
ố ị c ng
i gi ả
ề ở ữ
ụ
c
ả ượ ờ hình c a mình trong th i gian c đ nh, và ng ả ề ượ ạ i dùng tr l ả ử ạ cho 1 kho n phí tùy theo ph m vi, kh năng s ệ ượ d ng các quy n s h u công nghi p đ ể chuy n giao
ạ ộ
ấ
ấ Ho t đ ng c p gi y phép
ợ ấ
ộ
ế
ằ
Các h p đ ng c p gi y phép có th : ể ấ ◦Đ c quy n hay không đ c quy n ề ◦S d ng b ng sáng ch , nhãn hi u, bí quy t ế ệ
ề
ho c b n quy n.
ờ
◦S d ng trong th i gian bao lâu, dài hay
ộ ử ụ ặ ả ử ụ ng n.ắ ử ụ
ạ
ị
◦S d ng trong ph m vi đ a lý nào?
ồ ề
ạ ộ
ấ
ấ Ho t đ ng c p gi y phép
ầ ư
ế ậ
ầ ng n
ạ ể và m o hi m ườ ượ c i đ
u đi m Ư ể : ◦Công ty không c n v n đ u t ị ườ t l p th tr thi ẽ ầ ư ấ c p phép s đ u t ấ ả
ố ướ thay h ấ
c ngoài mà ng ọ ượ
ố
◦Chi phí s n xu t th p, đ
ả c qu n lý t
t.
ạ ộ
ấ
ấ Ho t đ ng c p gi y phép
Nh ượ ạ
ủ ạ ệ
ự
ả ệ ộ ị ườ ng m t cách
dài h nạ
ể : c đi m ◦T o ra nh ng đ i th c nh tranh hi u qu ố ữ ◦Không có s xu t hi n trên th tr ấ
ượ
ề
ươ
ạ ộ
ng quy n th
ng
ươ
ng quy n kinh doanh là ho t đ ng th
Ho t đ ng nh m iạ Nh ượ ạ
ồ
ượ
ạ ộ ề
ề
ả
ượ
ng ấ ng quy n cung c p ế ng m i, bí quy t kinh doanh, ng kinh doanh cho ng quy n; ngoài tài s n vô hình ả ng quy n còn ph i tuân th m t ượ ặ ủ
ườ
ề ệ m i,bao g m vi c bên nh ạ ươ ệ nhãn hi u, tên th ệ ể ượ ẩ kh u hi u kinh doanh, bi u t ượ ượ c nh bên đ ề ườ ượ ng c nh i đ ố ậ s lu t nghiêm ng t c a ng
ủ ộ ề ng quy n
i nh
ạ ẽ
ượ ề ươ ng quy n th ạ ng m i
ng quy n th
ề ố ượ
cũng nh m o hi m mà là do công ty đ
ng m i s không lo v v n c
ư ư ươ ng quy n th ự
ầ đ u t ượ nh ộ
ươ
ề
ươ ề ạ ể ề ạ ng m i. là đ ng l c cho công ty đ ể
ể
ượ ậ
ạ
ị
ươ
ạ
ề ng quy n th
ượ ng ng quy n th c nh ạ ợ i nhu n càng nhanh càng m i phát tri n công ty đ có l ụ ủ ố t và cũng giúp cho lo i hình d ch v c a công ty t ượ ế ể nh ng m i phát tri n nhanh trên th iớ gi
ạ ộ Ho t đ ng nh u đi m Ư ể : Công ty nh ượ
ạ ộ ượ ề Ho t đ ng nh ng quy n kinh doanh
ấ ố ợ
ấ ượ ế ượ
ả
ả
ầ
ượ ể
Nh ể : c đi m Khó ki m soát đ ng nh t ch t l ồ Gi m kh năng ph i h p chi n l
ng c toàn c u
Chìa khóa trao tay – Turnkey project
ể
ự c g i là d án xây d ng và chuy n giao.
ượ ọ ế
ể
ự ộ ợ ậ
ộ ọ
ủ ầ ư ặ
ạ ộ ồ ệ
ả ệ
ấ
ặ
ậ
ộ
ủ ầ ư ẽ
ồ
Còn đ Liên quan đ n m t h p đ ng mà bên phía chuy n ồ ẽ ồ giao s đ ng ý v n hành toàn b m i ho t đ ng ự ủ c a d án do bên ch đ u t đ t hàng (bao g m ắ ự xây d ng, l p đ t, v n hành và c vi c hu n luy n đ i ngũ,…). Khi hoàn t
ậ ể
s nh n t h p đ ng, phía ch đ u t i toàn b d án, và thanh toán cho phía chuy n
ấ ợ ộ ự ộ ố ề
ạ l giao m t s ti n.
ạ ộ
ườ
ố ớ
ặ
Ho t đ ng này th
ng g p đ i v i:
ấ
ẩ c ph m ặ
ệ
ế ượ
◦Các công ty xây d ngự ◦Các công ty hóa ch t, d ượ ◦Công nghi p hóa d u ho c tinh luy n khoáng ầ ệ c dùng trong các ngành công ứ ạ
ầ ả s n… h u h t đ ấ ắ ề ệ ả nghi p s n xu t đ t ti n và ph c t p.
Chìa khóa trao tay – Turnkey project
ả
ậ ớ ừ i nhu n l n t ượ ợ c l ố
ỹ ố
ệ ở
ồ
Chìa khóa trao tay – Turnkey project
u đi m: Ư ể ◦Kh năng t o l ả ạ ợ tài s n ◦Kh năng ki m đ ề ậ ế ả i nhu n các k năng v ị các qu c gia mà ngu n v n FDI b
ả
ệ ị ườ
ủ ạ ệ
ự
công ngh ế ạ h n ch . ◦Ít r i ro h n FDI ủ ơ Nh ể ượ c đi m: ◦T o ra nh ng đ i th c nh tranh hi u qu ố ữ ạ ◦Không có s xu t hi n trên th tr ấ
ộ ng m t cách
ượ
ợ
ậ
c chia l
i nhu n khi đã bàn
dài h nạ ◦Nhà th u không đ ầ ự
ủ ầ ư
giao d án cho ch đ u t
ệ
ệ
ậ
ượ ở ữ
Là vi c thành l p m t doanh nghi p đ
c s h u
ữ
ộ ề
chung gi a 2 hay nhi u bên.
ẽ
ộ ỷ ệ
ấ
ị
l
Các bên s đóng góp theo m t t ệ
ủ
ố
ổ
ư ọ
ề
ạ
ủ
ộ
nh t đ nh trong t ng v n c a doanh nghi p liên doanh và ể phân chia quy n ki m soát cũng nh m i ho t đ ng c a liên doanh.
Liên doanh – Joint Ventures
ưở
ượ
ợ ề ề
ệ
Liên doanh
u đi m Ư ể : Công ty liên doanh đ
c đó
ẻ ự ấ
ng l i v đi u ki n c h ữ ệ ố ị ạ c nh tranh, văn hóa, ngôn ng , h th ng chính tr ủ ướ ủ ướ ở ạ ừ ổ c a n c đông c a n c s t i t Chia s chi phí và r i ro phát tri n ủ ể Có s ch p thu n v chính tr ị ề ậ
Liên doanh
ề ớ
ầ
ệ
ượ ế ự ể
Nh ể : c đi m Thi u s ki m soát v công ngh ệ Không th k t h p v i chi n l ế ượ ể ế ợ c toàn c u Không th nh n ra tính kinh t ế ủ ậ ể c a kinh nghi m ươ
ủ ị và c a đ a ph
ng
ầ ư ướ
c ngoài –
n
ầ ư ể ở có th s
ữ h u toàn b v n.
ộ ố ố
ặ ổ
ố 100% v n đ u t Wholly owned Là hình th c mà nhà đ u t ứ ộ ố Có 2 cách đ thành l p: ể ◦T thành l p ậ ự ◦Mua l ạ
ẩ i toàn b s v n ho c c ph n
ậ
ầ ư ướ n c ngoài – Wholly
ố 100% v n đ u t owned
ố ệ
Vi c thành l p công ty 100% v n s ở ệ
ữ h u có th th c hi n b ng 2 cách:
c s t i n
ậ ể ự • Thành l p 1 công ty m i t • Mua l ể ủ
ằ ớ ạ ướ ở ạ ậ i ạ i công ty khác, và dùng công ty ặ này đ kinh doanh m t hàng c a công ty mẹ
ầ ư ướ n c ngoài – Wholly
ệ
ế ượ
ầ
ệ
ế ủ
c toàn c u c a kinh nghi m và
ố 100% v n đ u t owned
u đi m: Ư ể B o v công ngh ệ ả Có th tham gia vào chi n l ể Có th th y đ ể ấ ượ c tính kinh t ươ ủ ị c a đ a ph ng. ể ượ c đi m: ủ
Nh Chi phí và r i ro cao.