Bài giảng Kinh doanh thương mại Chương 2: Doanh nghiệp thương mại nhằm trình bày về khái niệm và chức năng của doanh nghiệp thương mại, cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp thương mại, chi phí bảo quan, thu mua và tiêu thụ, đặc điểm về tài chính.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Kinh doanh thương mại - Chương 2: Doanh nghiệp thương mại
- CHƯƠNG II
Phần A
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
- 1. Doanh nghiệp thương mại
1.1 Khái quát
1.1.1 Khái niệm
* Là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, trụ sở giao
dịch ổn định, có đăng ký kinh doanh nhằm thực hiện hoạt động
kinh doanh. (Luật DN 2005)
* Là DN hoạt động kinh doanh thương mại, thực hiện nghiệp vụ
kinh doanh bao gồm: mua, bán, vận chuyển, dữ trữ hàng hóa,…
- 1.1.2. Chức năng
*Chức năng quản trị: dự báo, lập kế
hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
* Chức năng tài chính: huy động,
phân phối, sử dụng, quản lý vốn
- 1.1.2 Chức năng
- Trực tiếp tổ chức kinh doanh:
+ Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng:
+ Nguồn hàng: mua hàng và nhập hàng về kho
+ Bảo quản, dự trữ, vận chuyển hàng
+ Bán hàng,thực hiện các hoạt động dịch vụ khách
hàng
+ Gia công chế biến mặt hàng kinh doanh (nếu cần
thiết)
- 1.1.3 Cơ cấu tổ chức
a. Kiểu truyền thống
Giám đốc
Marketing Sản xuất Tài chính
-Bán hàng
& cung cấp -Quản lý -Thông tin
dịch vụ
-Quản lý
kho hàng -Dự trữ
kênh phân phối -Vận -Xử lý
-Nhận sản phẩm chuyển số liệu
và bảo hành
- 1.1.3 Cơ cấu tổ chức
b. Kiểu hiện đại
Giám đốc
P. vật tư P.Tiêu thụ Phòng khác
-Dự đoán nhu cầu
-Lập kế hoạch tiêu thụ sp -Dịch vụ
-Quản lý kênh phân phối phục vụ
-Tổ chức bán hàng Khách hàng
-Xử lý đơn hàng -Dịch vụ
-Giao hàng Sản phẩm
-Vận chuyển
- Cách thức tổ chức phòng tiêu thụ
Cách 1: Mô hình tổ chức theo quy trình
Thông tin và dự Kế hoạch
báo thị trường tiêu thụ
P.Tiêu thụ
Dịch vụ
khách hàng Bán hàng
Cách 2: Mô hình tổ chức theo sản phẩm
P.Tiêu thụ
Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C
- * Cách thức tổ chức bộ máy tiêu thụ
Cách 3: Mô hình tổ chức theo khách hàng
P.Tiêu thụ
Thị trường A Thị trường B Thị trường C
Thị trường B1 Thị trường B2 Thị trường B3
Cách 4: Mô hình tổ chức theo thị trường
- 1. Doanh nghiệp thương mại
1.2 Đặc điểm về lao động
a.Lực lượng lao động
Phân loại theo vai trò và mức độ tác động của LĐ:
+ LĐ trực tiếp: Nhân viên bán hàng, nhân viên mua hàng, nv
vận chuyển, bốc dỡ, nv bao gói, tiếp thị ….
+ LĐ gián tiếp: trưởng đại diện, cửa hàng trưởng, các nhân
viên kế toán, hành chính, thống kê…
Phân loại theo trình độ chuyên môn nghiệp vụ
- NV trực tiếp kinh doanh:
+ Bậc 1 và 2: lao động phổ thông
+ Bậc 3 và 4: đã qua 1 khóa đào tạo
+ Bậc 5:lao động lành nghề
- NV gián tiếp:
Nhân viên, chuyên viên, chuyên viên chính, …
- 1.2 Đặc điểm về lao động
b) Năng suất lao động trong DNTM
- K.n: là mức lưu chuyển hàng hóa (mức tiêu thụ hàng hóa)
của 1 nhân viên ( bán hàng) thực hiện trong 1 đơn vị thời gian
nhất định.
- Công thức:
- c) Định mức lao động
- K.n: Định mức lao động (áp dụng cho NVBH)
là lượng thời gian lao động hao phí bình
quân để thực hiện 1 lần bán hàng. Hoặc số
lần bán hàng phải phục vụ và mức lưu
chuyển hàng hóa mà 1 nvbán hàng phải
thực hiện trong trong 1 ca hoặc 1 ngày
- 1.2 Đặc điểm về lao động
Các pp xác định định mức lao động
C1: PP thống kê kinh nghiệm ( dựa vào số liệu của kỳ trước)
- 1.2 Đặc điểm về lao động
c. Định mức lao động
C2: PP kinh tế kỹ thuật ( dựa trên hiệu suất lao động của nvbán hàng)
- C2: PP kinh tế kỹ thuật
- d. Tiền lương
1. Theo thời gian
2. Khoán theo doanh thu
L = M* Đơn giá tiền lương
Đ/giá tiền lg: CP lương trên 1000đ doanh thu
Lưu ý: Nếu có biến động giá cả thì
L= (Dsố thực tế/ Chỉ số giá)*Đgiá tiền lg
- 3. Khoán theo sản phẩm
L= Số sp* Đgiá tiền lg
4. Khoán theo thu nhập
L= TN tính lg * Đgiá tiền lg
Trong đó:
TN tính lg = Tổng dthu – Tổng CP vật chất ngoài lg
- 1.3 Đặc điểm về tài chính
1.3.1 Chi phí kinh doanh
* K.n: Là tất cả các khoản chi phí mà DN bỏ ra tính từ lúc MUA HÀNG
cho đến khi BÁN HÀNG và BẢO HÀNH
* Phân loại:
+ CP biến đổi , CP cố định
+ CP bình quân (cho 1đvsp), CP biên (CP tăng thêm cho 1đv)
* Kết cấu:
- Chi phí mua hàng
• Phụ thuộc: Khối lượng, cơ cấu, đơn giá, thị trường mua hàng, sự
biến động giá cả…
• CP lớn nhất trong DN, xác định theo từng lần từng đợt mua
CP mua hàng = Đgiá mua hàng + CP lưu thông+ Thuế+Lãi vayNH
- - Chi phí lưu thông
* K.n: là CP lao động xã hội cần thiết thể hiện bằng tiền
trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa từ nơi mua hàng đến
nơi bán hàng
*Phân loại:
Theo nội dung kinh tế:
+ CP lưu thông thuần túy: không làm tăng thêm giá trị sp
+ CP lưu thông không thuần túy: Làm tăng thêm giá trị
của sản phẩm. Bao gồm: CP vận tải, bốc dỡ, đóng gói,
bảo quản…
- - Chi phí lưu thông
Theo sự phụ thuộc vào tổng mức lưu chuyển
+ CP lưu thông khả biến: phụ thuộc và tỷ lệ
thuận với tổng mức lưu chuyển hh. Bao gồm:
CP đi thu mua, vận tải, bảo quản…
+ CP lưu thông bất biến. Bao gồm: cp quản
lý hành chính, khấu hao TSCĐ
- Bảng danh mục CP Lưu thông