Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Chương 4<br />
Cầu cá nhân và cầu thị trường<br />
<br />
Nội dung<br />
Cầu cá nhân<br />
Ảnh hưởng của thu nhập và thay thế<br />
Cầu thị trường<br />
Thặng dư tiêu dùng<br />
Ngoại tác mạng lưới<br />
<br />
2<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả<br />
Mỗi mức giá đưa<br />
đến các số lượng<br />
khác nhau về thực<br />
phẩm được mua<br />
<br />
Quần áo<br />
<br />
10<br />
<br />
A<br />
<br />
6<br />
<br />
U1<br />
<br />
5<br />
<br />
D<br />
B<br />
<br />
4<br />
<br />
U3<br />
<br />
Giả sử:<br />
• I = $20<br />
• PC = $2<br />
• PF = $2, $1, $0.50<br />
Đường giá cả tiêu dùng<br />
là tập hợp những phối hợp<br />
tối ưu khi giá 1 hàng hoá<br />
thay đổi, các yếu tố khác<br />
không đổi<br />
<br />
U2<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
20<br />
<br />
Thực phẩm<br />
(đơn vị / tháng)<br />
3<br />
<br />
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả<br />
Giá thực phẩm<br />
<br />
E<br />
<br />
$2.00<br />
<br />
Đường cầu cá nhân thể hiện<br />
mối quan hệ giữa số lượng một<br />
hàng hoá mà người tiêu dùng<br />
muốn mua với giá của nó.<br />
<br />
G<br />
$1.00<br />
Đường cầu<br />
<br />
$.50<br />
<br />
H<br />
<br />
4<br />
<br />
12<br />
<br />
20<br />
<br />
Thực phẩm (đơn vị/tháng)<br />
4<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Đường cầu - đặc tính quan trọng<br />
Tại mỗi điểm trên đường cầu, người tiêu<br />
dùng đạt tối đa hoá hữu dụng<br />
vì MRSxy = Px/Py.<br />
Mức hữu dụng thay đổi dọc theo đường<br />
cầu<br />
<br />
5<br />
<br />
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá cả<br />
Giá thực phẩm<br />
<br />
Khi giá thực phẩm giảm,<br />
Pf /Pc & MRS cũng giảm<br />
<br />
E<br />
<br />
$2.00<br />
<br />
• E: Pf /Pc = 2/2 = 1 = MRS<br />
• G: Pf /Pc = 1/2 = .5 = MRS<br />
• H:Pf /Pc = .5/2 = .25 = MRS<br />
<br />
G<br />
$1.00<br />
<br />
$.50<br />
<br />
H Đường cầu<br />
4<br />
<br />
12<br />
<br />
20<br />
<br />
Thực phẩm (đơn vị/tháng)<br />
6<br />
<br />
Ths Nguyễn Thuý Hằng<br />
<br />
Năm học 2008 -2009<br />
<br />
Y<br />
<br />
Đường cầu cá nhân<br />
U1<br />
<br />
U2<br />
<br />
•C<br />
O<br />
P<br />
P1<br />
<br />
XC<br />
<br />
U3<br />
<br />
•C’<br />
<br />
•C’’<br />
<br />
XC’<br />
<br />
XC’’<br />
<br />
P1>P2>P3 thì XC