intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 4: Tiền tệ và chính sách tiền tệ (Năm 2022)

Chia sẻ: Lý Hàn Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

15
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 4: Tiền tệ và chính sách tiền tệ. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức để hiểu và nắm vững được các khái niệm về tiền tệ, cung, cầu tiền tệ, thị trường tiền tệ và chính sách tiền tệ; hiểu và nắm vững được hoạt động của ngân hàng TW và ngân hàng thương mại, quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 1 - Chương 4: Tiền tệ và chính sách tiền tệ (Năm 2022)

  1. CHƯƠNG IV TIỀN TỆ VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ BỘ MÔN KINH TẾ HỌC
  2. MỤC TIÊU Sinh viên hiểu và nắm vững được các khái niệm về tiền tệ, cung, cầu tiền tệ, thị trường tiền tệ và chính sách tiền tệ. Sinh viên hiểu và nắm vững được hoạt động của ngân hàng TW và ngân hàng thương mại, quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại. Sinh viên hiểu và phân tích được vai trò, cơ chế tác động của chính sách tiền tệ trong điều tiết kinh tế vĩ mô.
  3. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TIỀN TỆ VÀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỀ CUNG, CẦU TIỀN TỆ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
  4. TIỀN TỆ VÀ CÁC CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ CÁC CHỨC KHÁI NIỆM NĂNG CỦA PHÂN LOẠI TIỀN TỆ TIỀN TỆ TIỀN
  5. KHÁI NIỆM VỀ TIỀN TIỀN là bất cứ cái gì được xã hội chấp nhận chung dùng trong việc thanh toán để lấy hàng hóa và dịch vụ hoặc hoàn trả các món nợ. Milton Friedman - 1992
  6. CHỨC NĂNG CỦA TIỀN Phương tiện cất giữ giá trị (bảo tồn giá trị) • Tiền là một hình thức để chuyển Tiền tệ quốc tế sức mua từ hiện tại sang tương lai. Phương tiện thanh toán Đơn vị hạch toán • Tiền là cái mà chúng ta dùng để • Tiền là căn cứ để xác định giá mua hàng hoá và dịch vụ. cả và ghi chép các khoản nợ.
  7. PHÂN LOẠI TIỀN • Tiền mặt lưu hành • Tiền giao dịch • Đây là loại tiền có khả • M1 = M0 + D năng thanh toán • D: tiền gửi ngân hàng nhanh và dễ dàng không kỳ hạn M0 M1 M3 M2 • Tiền tài chính • Tiền rộng • M3 = M2 + Tiền khác • M2= M1 + Dt • Tiền khác bao gồm cổ • Dt: tiền gửi ngân hàng phiếu, trái phiếu hay các có kỳ hạn giấy tờ xác nhân TSHH có giá trị
  8. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ CÂN BẰNG TRÊN THỊ CUNG TIỀN CẦU TIỀN TRƯỜNG TIỀN TỆ
  9. CUNG TIỀN TỆ (MS) Quản lý và điều hành CẤP I Là cơ quan duy nhất được phép phát NHTW hành tiền tệ HỆ THỐNG NGÂN Là doanh nghiệp chuyên kinh doanh HÀNG trong lĩnh vực tiền tệ. CẤP II Một tổ chức môi giới tài chính có nhiệm vụ nhận gửi, cho vay và sinh lời. NHTM NHTM thu lợi nhuận trên cơ sở lãi suất tiền cho vay lớn hơn lãi suất tiền nhận gửi
  10. CUNG TIỀN TỆ (MS) • Mức cung tiền là tổng số tiền có khả năng thanh toán nhanh và dễ dàng. Nó bao gồm tiền mặt đang lưu hành và các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại. • Tiền cơ sở là lượng tiền mà NHTW cung cấp ban đầu cho nền kinh tế. MB = H = M0 + R MS = M0 + D
  11. QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
  12. QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN... Tiền gửi 100$ Dự trữ Cho vay Tiền gửi R =10$ Cho vay: 90$ 10$ 90$ 100$ Tiền gửi: 90$ 19$ 171$ 190$ R= 9$ Cho vay: 81$ Tiền gửi: 81$ 27,1$ 243,9$ 271$ R =8,1$ Cho vay: 72,9 100$ 900$ 1000$
  13. SỐ NHÂN TIỀN TỆ MS M 0  D M0 D  D D mM    MB M 0  R M0 D  R D s 1 1 mM  mM  s  ra rb Nếu giả thiết rằng Mọi thanh toán, giao dịch đều diễn ra trong hệ thống NH s=0.  Các NHTM thực đúng yêu cầu của NHTW ra = rb
  14. SỐ NHÂN TIỀN TỆ M0 R s Tỷ lệ tiền mặt so ra  Tỷ lệ dự trữ thực D với tiền gửi D tế  Tỷ lệ dự trữ bắt buộc  Thói quen thanh toán Tính không ổn định của nguồn tiền mặt vào Tốc độ tăng ra tại NH. trong tiêu dùng Sự thiệt hại do phải  Khả năng sẵn trả lãi suất nếu phải vay sàng đáp ứng của tiển khi thiếu hụt dự các NHTM trữ.
  15. SỐ NHÂN TIỀN TỆ
  16. CẦU TIỀN TỆ (LP) • Là lượng tiền cần để chi tiêu thường xuyên, KHÁI đều đặn cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân, NIỆM nhu cầu sản xuất kinh doanh và các nhu cầu khác trong nền kinh tế. Là cầu tiền thực tế = Cầu tiền danh nghĩa/ chỉ số giá. Là cầu tiền thanh toán, giao dịch (tiền thanh khoản)
  17. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU TIỀN BIẾN NỘI SINH LÃI SUẤT (i/r) Cầu tiền và lãi suất có mối quan hệ nghịch
  18. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU TIỀN BIẾN NGOẠI SINH Thu nhập quốc dân (Y) Sự mạo hiểm trong kinh doanh Cầu về các tài sản tài chính khác
  19. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ r LP  k .Y  h.r Cầu tiền là một đường có độ dốc âm biểu thị mối quan hệ nghịch với lãi suất LP: Mức cầu tiền thực tế Y: Thu nhập r: Lãi suất k: hệ số phản ánh sự nhạy cảm LP của cầu tiền với thu nhập h: hệ số phản ánh sự nhạy cảm 0 M của cầu tiền với lãi suất
  20. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ LP  k .Y  h.r r A r1 Khi biến nội sinh thay đổi trượt dọc trên đường cầu tiền. B LP1 r2 LP Khi biến ngoại sinh thay đổi  dịch chuyển đường cầu tiền 0 M1 M2 M
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
50=>2