intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Trần Bích Vân

Chia sẻ: Mhnjmb Mhnjmb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

94
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 Rào cản phi thuế quan trình bày về những rào cản phi thuế quan hiện nay là hạn ngạch(quota), trợ cấp xuất khẩu 3, rào cản kỹ thuật 4, phá giá (dumping), các rào cản khác; tác động cục bộ của hạn ngạch nhập khẩu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 5 - Trần Bích Vân

  1. CHƯƠNG 5: RÀO CẢN PHI THUẾ QUAN
  2. NHỮNG RÀO CẢN PHI THUẾ QUAN 1 -HẠN NGẠCH(QUOTA) 2 -TRỢ CẤP XUẤT KHẨU 3 -RÀO CẢN KỸ THUẬT 4 -PHÁ GIÁ (DUMPING) 5 -CÁC RÀO CẢN KHÁC
  3. Y Sx E 3 G’ J’ H’ 2,5 G J J HH 2 G I 1 3 D’x 2 4 1 C A M M’ N N’ B Dx X 0 10 20 25 30 40 50 55 70 Tác động cục bộ của hạn ngạch nhập khẩu
  4. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu: Điểm khác nhau giữa thuế quan và hạn ngạch: Thuế quan Hạn ngạch 1. Làm tăng giá → giảm số 1. Giới hạn số lượng nhập → lượng hàng nhập khẩu. làm tăng giá.
  5. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu: Điểm khác nhau giữa thuế quan và hạn ngạch: Thuế quan Hạn ngạch 1. Làm tăng giá → giảm số 1. Giới hạn số lượng nhập → lượng hàng nhập khẩu. làm tăng giá. P Pd Pw Q1 Q3 Q4 Q2 Q’4
  6. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu: Điểm khác nhau giữa thuế quan và hạn ngạch: Thuế quan Hạn ngạch 1. Làm tăng giá → giảm số 1. Giới hạn số lượng nhập → lượng hàng nhập khẩu. làm tăng giá. 2. Số lượng hàng nhập khẩu 2. Số lượng hàng nhập khẩu chưa thể biết trước. được xác định trước.
  7. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu: Điểm khác nhau giữa thuế quan và hạn ngạch: Thuế quan Hạn ngạch 1. Làm tăng giá → giảm số 1. Giới hạn số lượng nhập → lượng hàng nhập↑P Thuế quan → NK ↑ NK tăng giá. khẩu. → ↓ Qlàm→ ↓Cầu ngoại tệ 2. Số lượng hàng nhập khẩu 2. Số lượng hàng nhập khẩu ↑ xác định↓ chưa thể biết trước. được trước. ↓PNK ← ↓Engoại tệ
  8. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu: Điểm khác nhau giữa thuế quan và hạn ngạch: Thuế quan Hạn ngạch 1. Làm tăng giá → giảm số 1. Giới hạn số lượng nhập → lượng hàng nhập khẩu. làm tăng giá. 2. Số lượng hàng nhập khẩu 2. Số lượng hàng nhập khẩu chưa thể biết trước. được xác định trước. 3. TGHĐ thay đổi làm ảnh 3. TGHĐ thay đổi ít ảnh hưởng khả năng bảo hộ. hưởng đến khả năng bảo hộ.
  9. Hạn ngạch (quota) nhập khẩu: Điểm khác nhau giữa thuế quan và hạn ngạch: Thuế quan Hạn ngạch 1. Làm tăng giá → giảm số 1. Giới hạn số lượng nhập → lượng hàng nhập khẩu. làm tăng giá. 2. Số lượng hàng nhập khẩu 2. Số lượng hàng nhập khẩu chưa thể biết trước. được xác định trước. 3. TGHĐ thay đổi làm ảnh 3. TGHĐ thay đổi ít ảnh hưởng khả năng bảo hộ. hưởng đến khả năng bảo hộ.
  10. TRỢ CẤP XUẤT KHẨU  KHÁI NIỆM : trợ cấp XK là sự hổ trợ tài chính của chính phủ cho những nhà sản xuất trong nước nhằm đem lại lợi ích cho bản thân ngành sản xuất này và mở rộng thị phần XK của quốc gia trên thị trường thế giới
  11. CÁC HÌNH THỨC TRỢ CẤP • (i) Trợ cấp bị cấm (Trợ cấp đèn đỏ) • (ii) Trợ cấp không bị khiếu kiện (Trợ cấp đèn xanh) • (iii) Trợ cấp không bị cấm nhưng có thể bị khiếu kiện (Trợ cấp đèn vàng)
  12. LÝ DO TRỢ CẤP
  13. Trợ cấp bị cấm (Trợ cấp đèn đỏ) o Trợ cấp xuất khẩu (trợ cấp căn cứ vào kết quả xuất khẩu, ví dụ thưởng xuất khẩu, trợ cấp nguyên liệu đầu vào để xuất khẩu, miễn thuế/giảm thuế cao hơn mức mà sản phẩm tương tự bán trong nước được hưởng, ưu đãi bảo hiểm xuất khẩu, ưu đãi tín dụng xuất khẩu…) o Trợ cấp nhằm ưu tiên sử dụng hàng nội địa so với hàng nhập khẩu
  14. Trợ cấp đèn xanh o Trợ cấp không cá biệt: Tức là các loại trợ cấp không hướng tới một (một nhóm) doanh nghiệp/ngành/khu vực địa lý nào. Tiêu chí để hưởng trợ cấp là khách quan; không cho cơ quan có thẩm quyền cấp khả năng tuỳ tiện xem xét và không tạo ra hệ quả ưu đãi riêng đối với bất kỳ đối tượng nào; hoặc o Các trợ cấp sau (dù cá biệt hay không cá biệt): - Trợ cấp cho hoạt động nghiên cứu do các công ty, tổ chức nghiên cứu tiến hành (với một số điều kiện về loại trợ cấp và mức trợ cấp cụ thể); - Trợ cấp cho các khu vực khó khăn (với các tiêu chí xác định cụ thể về mức thu nhập bình quân hoặc tỷ lệ thất nghiệp) - Trợ cấp để hỗ trợ điều chỉnh các điều kiện sản xuất cho phù hợp với môi trường kinh doanh mới
  15. Trợ cấp đèn vàng Bao gồm tất cả các loại trợ cấp có tính cá biệt (trừ các loại trợ cấp đèn xanh). Các nước thành viên có thể áp dụng các hình thức trợ cấp này nhưng nếu gây thiệt hại cho nước thành viên khác hoặc ngành sản xuất sản phẩm tương tự của nước thành viên khác thì có thể bị kiện ra WTO.
  16. Trợ cấp xuất khẩu: D S Xuất khẩu Pd 500đ + 100đ Pw 500đ P Q4 Q2 Q1 Q3
  17. Trợ cấp xuất khẩu: P Tỷ lệ trợ cấp XK: T = Pw P : Mức trợ cấp của CP cho 1 đvsp ( Pd - Pw ) VD: 600 đ – 500 đ T= = 20% 500 đ
  18. Tác động của trợ cấp XK: Pd 500đ + 100đ Pw 1 2 2 3 4 500đ Nhà sản xuất : +1 +2 +3 P Người tiêu dùng : -1 -2 Nhà nước : -2 -3 -4 Quốc gia : -2 -4 Q4 Q2 Q1 Q3
  19. Px Sx G’ H’ J’ 4 A’ 1 N’ 2 B’ 3 C’ 4 3,5 M’ 3 E Dx 0 10 20 30 35 40 x Biểu đồ 5.4 Tác động của trợ cấp xuất khẩu
  20. Px Sx G’ H’ J’ 4 A’ 1 N’ 2 B’ 3 C’ 4 3,5 M’ 3 E Dx 0 10 20 30 35 40 x Tác động của trợ cấp xuất khẩu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1