Bài giảng Kinh tế vi mô 1: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Lệ
lượt xem 2
download
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Chương 4: Lý thuyết về hành vi doanh nghiệp, cung cấp cho người học những kiến thức như Lý thuyết sản xuất; Lý thuyết chi phí sản xuất; Lựa chọn đầu vào tối ưu; Lý thuyết về lợi nhuận. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô 1: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Lệ
- 1 Nội dung chương 4 4.1. Lý thuyết sản xuất 4.2. Lý thuyết chi phí sản xuất 4.3. Lựa chọn đầu vào tối ưu 4.4. Lý thuyết về lợi nhuận 2 4.1. Lý thuyết sản xuất 4.1.1. Hàm sản xuất 4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn 4.1.3. Sản xuất trong dài hạn 3 1
- 4.1.1. Hàm sản xuất • Hàm sản xuất dạng tổng quát có dạng: Qmax= f(x1, x2, x3, …, xn) Q là sản lượng đầu ra có thể thu được. • x1, x2, x3,…, xn là các yếu tố đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất. • Nếu có hai đầu vào là lao động L và vốn K. Khi đó hàm sản xuất có dạng: Q= f(K,L) 4 4.1.1. Hàm sản xuất * Phân biệt ngắn hạn và dài hạn - Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay đổi được. Yếu tố này được gọi là yếu tố cố định. - Dài hạn là khoảng thời gian cần để cho tất cả các đầu vào đều có thể thay đổi. 5 4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn a. Hàm sản xuất trong ngắn hạn - Lao động là cố định, hàm sản xuất trong ngắn hạn: Q=f(K,L)=f(K) Vốn là yếu tố cố định ta có hàm sản xuất trong ngắn hạn: Q=f(K,L)=f(L) b. Một số chỉ tiêu cơ bản Sản phẩm trung bình của lao động là mức sản phẩm tính bình quân cho mỗi đơn vị lao động: APL = Q/L. Sản phẩm trung bình của vốn: APK =Q/K 6 2
- b. Một số chỉ tiêu cơ bản - Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP): Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu tố đầu vào thay đổi một đơn vị. Công thức tính: Ví dụ: : Giả sử một doanh nghiệp A sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động. Vốn cố định (K = 10). Sản lượng đầu ra tương ứng với số lao động được cho ở bảng số liệu. Xác định APL và MP L? 7 Số liệu sản lượng đầu ra và lao động của doanh nghiệp A APL MPL 8 c. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần Q B C Q A L MPL APL MPL Max APL 0 9 L1 L2 L3 L 3
- 4.1.3. Sản xuất trong dài hạn a. Hàm sản xuất dài hạn Quá trình sản xuất ở dài hạn linh hoạt hơn so với ngắn hạn và hàm sản xuất có dạng Q = f(K,L) w=30$ và r = 20$. 10 b. Đường đồng lượng * Khái niệm: Đường đồng lượng (Q) là tập hợp các điểm tất cả những sự kết hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất ra cùng một lượng đầu ra nhất định. Mỗi hãng sẽ có một họ các đường đồng lượng 11 b. Đường đồng lượng • Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSL/K) = số lượng K giảm để thuê thêm 1L mà Q không đổi Ví dụ: MRTSL/K = 3 K M K1 K2 N Q MRTSL/K=ǀĐộ dốc đường đồng lượngǀ 0 L1 L2 L 12 4
- b. Đường đồng lượng Hai trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng Hai đầu vào thay thế hoàn hảo Hai đầu vào bổ sung hoàn hảo 13 c. Hiệu suất kinh tế theo quy mô Q = f(K,L) K1 = aK, L1 = aL, Q1 = f(K1, L1) = n*Q n>a→ Hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô n
- 4.2.1. Chi phí và cách tiếp cận chi phí • * Khái niệm: Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất định • Chi phí kế toán và chi phí kinh tế - Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực hiện bằng tiền và được ghi chép trong sổ sách kế toán - Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các nguồn lực kinh tế trong quá trình sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. 16 4.2.2. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn • Khái niệm: Chi phí sản xuất trong ngắn hạn là những phí tổn mà doanh nghiệp phải gánh chịu khi tiến hành sản xuất kinh doanh trong ngắn hạn. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn bao gồm: • Tổng chi phí ngắn hạn (TC, STC) • Chi phí bình quân ngắn hạn (AC, ATC) • Chi phí cận biên (MC) 17 a. Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn * Tổng chi phí ngắn hạn (TC, STC) gồm hai bộ phận chi phí cố định và chi phí biến đổi. - Chi phí cố định (FC, TFC) là những chi phí không thay đổi theo mức sản lượng. - Chi phí biến đổi (VC, TVC) là những khoản chi phí thay đổi theo mức sản lượng. TC = FC + VC 18 6
- a. Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn • Ví dụ: Bảng số liệu về tổng chi phí của hãng B. • Ví dụ: Hàm sản xuất trong ngắn hạn TC = a*Q3 – b*Q2 + c*Q+d (a,b,c,d>0) 19 a. Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn * Đồ thị các đường TC, VC, FC 20 b. Chi phí bình quân ngắn hạn • Chi phí bình quân ngắn hạn (AC, ATC, SATC) Là mức chi phí bình quân tính cho mỗi đơn vị sản phẩm. Công thức tính: Chi phí cố định bình quân Chi phí biến đổi bình quân 21 7
- b. Chi phí bình quân ngắn hạn * Đồ thị các đường chi phí bình quân C AFC1 AC AFC2 AVC 0 Q1 Q2 Q 22 c. Chi phí cận biên ngắn hạn • Chi phí cận biên ngắn hạn (MC, SMC) Là sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. • Công thức tính: Mặt khác 23 c. Chi phí cận biên ngắn hạn * Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và sản phẩm cận biên 24 8
- c. Chi phí cận biên ngắn hạn Mối quan hệ giữa MC, AC, AVC C Khi MCAC thì ↑Q →AC↑ MC Khi MC=AC → ACmin AC AVC Tương tự ACmin Khi MCAVC thì ↑Q →AVC↑ AVCmin Khi MC=AVC → AVCmin Q 0 Q1 < Q2 25 c. Chi phí cận biên ngắn hạn * Giả sử một hãng sản xuất trong ngắn hạn - Khi sản xuất 3 đơn vị sản phẩm chi phí bình quân là 5. - Khi hãng sản xuất thêm đơn vị thứ 4, chi phí cận biên của đơn vị thứ tư là MC4 = 1. * Vậy chi phí bình quân sản xuất 4 đơn vị sản phẩm là bao nhiêu? - Nếu đơn vị thứ 4 được sản xuất với MC4 = 5, khi đó chi phí bình quân sản xuất 4 sản phẩm là bao nhiêu? 26 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn a. Tổng chi phí sản xuất trong dài hạn * Tổng chi phí dài hạn (LTC) bao gồm toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất ở dài hạn. • Chi phí trong dài hạn là chi phí ở phương án tốt nhất (ngắn hạn) Ví dụ: Để sản xuất ra 50 đơn vị sản phẩm, hãng có các phương án: A(1K,14L), B(2K,9L), C(3K,6L), D(4K,4L). Với PK =r = 8$, PL =w=2$. Khi đó hãng chọn phương án nào? 27 9
- 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn Đồ thị chi phí sản xuất trong ngắn hạn và dài hạn 28 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn b. Chi phí bình quân dài hạn (LAC) Là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất trong dài hạn. Công thức tính: c. Chi phí cận biên dài hạn (LMC) Là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn. Công thức tính: 29 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn Mối quan hệ giữa chi phí cận biên dài hạn (LMC) và chi phí bình quân dài hạn (LAC) 30 10
- d. Hiệu suất kinh tế theo quy mô HS tăng theo HS giảm theo quy mô quy mô HS không đổi theo quy mô 31 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn • Mối quan hệ giữa AC và LAC Hãng đang đứng trước sự lựa chọn quy mô nhà máy: Quy mô nhỏ (AC1), quy mô vừa (AC2) và quy mô lớn (AC3) C C2 AC1 AC3 LAC C1 AC2 Quy mô nhỏ Quy mô vừa Quy mô lớn 0 Q1 Q1* Q2 Q3 Q2 * Q4 Q 32 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn C Mối quan hệ giữa AC và LAC AC1 AC2 AC3 AC 5 AC4 LAC Q1 Q2 Q3 Q4 Q 0 LAC là đường bao của các ATC 33 11
- 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn * Mối quan hệ giữa MC và LMC Tại mức sản lượng LAC tiếp xúc với AC, MC = LMC C LMC AC1 AC2 LAC MC2 MC1 0 Q1 Q2 Q 34 4.2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn e. Đường đồng phí Khái niệm: Đường đồng phí là đường bao gồm các tập hợp tối đa về đầu vào mà doanh nghiệp có thể mua (thuê) với một lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào là cho trước. Phương trình đường đồng phí C = w*L + r*K Trong đó: C là mức chi phí sản xuất L, K là số lượng đầu vào lao động và vốn w,r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn 35 e. Đường đồng phí • Đồ thị đường đồng phí K Độ dốc đường đồng phí C/r * Các nhân tố tác động đến đường đồng phí: - Chi phí K1 - Giá cả của các yếu tố đầu vào C ∆K K2 ∆L 0 L1 L2 C/w L 36 12
- 4.3. Lựa chọn đầu vào tối ưu 4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất một mức sản lượng nhất định. 4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng khi có một mức chi phí nhất định. 37 4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất 1 mức sản lượng nhất định * Giả sử hãng chỉ sử dụng 2 yếu tố đầu vào là lao động (L) và vốn K. Giá lao động w và giá vốn là r. Hãng muốn sản xuất một mức sản lượng Q0 với mức chi phí là thấp nhất cần chọn tập hợp đầu vào: - Phải nằm trên đường đồng lượng Q0 - Nằm trên đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có thể 38 4.3.1. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất 1 mức sản lượng nhất định K A D B Q0 C1 C2 C3 0 L 39 13
- 4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng khi có một mức chi phí nhất định * Giả sử hãng chỉ sử dụng 2 yếu tố đầu vào là lao động (L) và vốn K. Giá lao động w và giá vốn là r. Hãng đầu tư chi phí C0 và mức sản lượng cao nhất có thể đạt được thỏa mãn: - Phải nằm trên đường đồng phí C0 - Nằm trên đường đồng lượng xa gốc tọa độ nhất có thể 40 4.3.2. Lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng khi có một mức chi phí nhất định 41 Bài tập thực hành Một hãng có hàm sản xuất Q = 2KL. Giá các yếu tố đầu vào là r = 10$ và w = 20$. a. Xác định tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên? b. Tính tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên tại điểm lựa chọn đầu vào tối ưu? c. Với mức sản lượng Q = 400, xác định chi phí tối thiểu mà hãng cần đầu tư? d. Khi hãng đầu tư mức chi phí là 160$ hãy xác định mức sản lượng tối đa mà hãng có thể sản xuất được? 42 14
- 4.4. Lý thuyết về lợi nhuận 4.4.1. Khái niệm và công thức tính lợi nhuận 4.4.2. Ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận trong doanh nghiệp 4.4.3. Tối đa hóa doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận 43 4.4.1. Khái niệm và công thức tính lợi nhuận • Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất • Công thức tính : Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí π = TR - TC π = (P – ATC)*Q • Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán • Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế • Chi phí kinh tế > chi phí kế toán Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán 44 4.4.2. Ý nghĩa kinh tế của lợi nhuận trong doanh nghiệp • Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả của quá trình sản xuất – kinh doanh. • Là động lực thúc đẩy các doanh nghiệp SX-KD. • Đáp ứng được nhu cầu tái sản xuất mở rộng của doanh nghiệp. • Lợi nhuận là tiền thưởng cho việc chịu mạo hiểm là phần thu nhập về bảo hiểm khi vợ nợ, phá sản, sản xuất không ổn định. 45 15
- 4.4.3. Tối đa hóa doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận b. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của một hãng bất kỳ là: MR = MC Chứng minh (đại số): 46 b. Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận C, R MC Nếu MR>MC thì Q↑→π↑ A N Nếu MR
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 27 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 30 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 15 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 329 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 15 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 15 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 38 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 17 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn