intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô 2 - Trường ĐH Thương Mại

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:71

30
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vi mô 2 kết cấu gồm 7 chương, cung cấp cho học viên những nội dung về: chương 1 - Tổng quan về kinh tế vi mô 2; chương 2 - Lý thuyết cầu; chương 3 - Lí thuyết sản xuất và chi phí sản xuất; chương 4 - Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền thuần túy; chương 5 - Cạnh tranh độc quyền và độc quyền nhóm; chương 6 - Cân bằng tổng thể và hiệu quả kinh tế; chương 7 - Khuyết tật của thị trường và vai trò của chính phủ;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô 2 - Trường ĐH Thương Mại

  1. LOGO LOGO Chương 1 Kinh tế vi mô 2 TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ VI MÔ 2 (Microeconomics 2) Bộ môn Kinh tế vi mô TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI - NĂM 2022 0 1 1.1. Đối tượng và nội dung nghiên cứu Kinh tế vi mô 2 1.1.1. Đối tượng nghiên cứu q Kinh tế học: Đối tượng nghiên cứu là hành vi kinh tế của các tác § Là môn khoa học nghiên cứu cách thức mà cá nhân nhân trong nền kinh tế và xã hội lựa chọn việc sử dụng nguồn lực khan hiếm của mình như thế nào. § Sự lựa chọn kinh tế tối ưu của người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ q Kinh tế học vi mô: § Là một bộ phận của kinh tế học chuyên nghiên cứu § Người tiêu dùng " tối đa hóa lợi ích và phân tích các hành vi của các tác nhân trong nền § Doanh nghiệp " tối đa hóa lợi nhuận kinh tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp và Chính phủ § Chính phủ " tối đa hóa phúc lợi xã hội 2 3 1
  2. 1.2. Phương pháp và công cụ nghiên cứu 1.1.2. Nội dung nghiên cứu Kinh tế vi mô 2 q Phân tích cầu 1.2.1. Phương pháp nghiên cứu q Mở rộng lý thuyết sản xuất và chi phí sản xuất q Phương pháp so sánh tĩnh q Cấu trúc thị trường và quyết định về giá q Phương pháp phân tích thống kê và mô hình kinh tế q Rủi ro, bất định và lý thuyết trò chơi lượng q Cân bằng tổng thể và hiệu quả kinh tế q Phương pháp cân bằng tổng quát q Thị trường các yếu tố sản xuất q Quan hệ nhân quả q Những khuyết tật của thị trường và vai trò của Chính phủ 4 5 1.2.2. Công cụ nghiên cứu 1.3. Mô hình kinh tế q Mô hình kinh tế là sự đơn giản hóa thực thể Bảng biểu kinh tế bằng cách giữ lại các chi tiết quan trọng nhất của thực thể và loại bỏ các chi tiết Hàm số Mô hình kinh tế không quan trọng. Đồ thị 6 7 2
  3. Mô hình kinh tế Mô hình kinh tế Đặc điểm chung của mô hình kinh tế Một số mô • Mô hình cung – cầu Marshall hình kinh tế cơ • Mô hình cân bằng tổng quát bản • Các phát triển hiện đại Giả định các yếu Giả định tối ưu tố khác không hóa thay đổi 8 9 LOGO Chương 2 KẾT THÚC CHƯƠNG 1 LÝ THUYẾT CẦU 10 11 3
  4. Nội dung chương 2 2.1. Cầu cá nhân 2.1.1. Trạng thái cân bằng trong tiêu dùng 2.1. Cầu cá nhân Sở thích người tiêu dùng và đường bàng quan 2.2. Cầu thị trường § Các giả thiết cơ bản 2.3. Một số ứng dụng lý thuyết hành vi người ✤ Sở thích hoàn chỉnh tiêu dùng trong thực tiễn ✤ Sở thích có tính chất bắc cầu ✤ Người tiêu dùng không bao giờ thỏa mãn (thích nhiều hơn thích ít) § Khái niệm đường bàng quan ✤ Tập hợp tất cả những điểm mô tả các lô hàng hóa khác nhau nhưng mang lại lợi ích như nhau đối với người tiêu dùng 12 13 Đồ thị đường bàng quan Các tính chất của đường bàng quan q Đường bàng quan luôn có độ dốc âm 14 15 4
  5. Các tính chất của đường bàng quan Các tính chất của đường bàng quan q Các đường bàng quan không bao giờ cắt nhau q Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thể hiện cho mức độ lợi ích càng lớn và ngược lại 16 17 Các tính chất của đường bàng quan Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng q Đi từ trên xuống dưới, độ dốc đường bàng quan q Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng giảm dần (đường bàng quan có dạng lồi về phía hóa X cho hàng hóa Y (MRSX,Y) phản ánh số gốc tọa độ) lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà lợi ích trong tiêu dùng không đổi 18 19 5
  6. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng Một số dạng hàm lợi ích q Công thức tính: q Hàm Cobb-Douglas U ( X, Y ) = Xa Y b Trong đó: α > 0 và β > 0 20 21 Một số dạng hàm lợi ích Một số dạng hàm lợi ích q Hai hàng hóa thay thế hoàn hảo q Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo U ( X, Y ) = a X + b Y U ( X,Y ) = min (a X, b Y ) Trong đó: α > 0 và β > 0 Trong đó: α > 0 và β > 0 22 23 6
  7. Đường ngân sách Đồ thị đường ngân sách Khái niệm: PX q Độ dốc đường ngân sách = - PY § Tập hợp các điểm mô tả các lô hàng mà người tiêu dùng có thể mua được với hết mức ngân sách trong trường hợp giá cả của các loại hàng hóa là cho trước q Phương trình đường ngân sách: I = XPX + YPY 24 25 Điều kiện tiêu dùng tối ưu Điều kiện tiêu dùng tối ưu q Bài toán tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách Tối đa hóa lợi ích với mức ngân sách cho trước cho trước: § Người tiêu dùng có mức ngân sách I § Giá hai loại hàng hóa là PX, PY § Xác định tập hợp hàng hóa mang lại lợi ích lớn nhất cho người tiêu dùng 26 27 7
  8. Điều kiện tiêu dùng tối ưu Điều kiện tiêu dùng tối ưu q Điều kiện cần và đủ để tối đa hóa lợi ích khi q Phương pháp nhân tử Lagrange tiêu dùng hai loại hàng hóa § Hàm lợi ích U = U(x1,x2, …, xn) đạt max § Ràng buộc ngân sách ì MU X MU Y ï = n í PX PY I = å x i pi i =1 ïI = XP + YP î X Y 28 29 Điều kiện tiêu dùng tối ưu Điều kiện tiêu dùng tối ưu q Bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi Tối thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất định ích nhất định (Bài toán đối ngẫu) § Người tiêu dùng tiêu dùng hai loại hàng hóa X, Y với giá lần lượt là PX, PY § Người tiêu dùng muốn đạt mức lợi ích U = U1 § Yêu cầu: Tìm tập hợp hàng hóa đạt mức lợi ích U1 với chi phí thấp nhất 30 31 8
  9. Điều kiện tiêu dùng tối ưu Điều kiện tiêu dùng tối ưu q Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối q Phương pháp nhân tử Lagrange thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất § Hàm chi tiêu E = p1x1 + p2x2 + … + pnxn đạt min định khi tiêu dùng hai loại hàng hóa X và Y. § Với ràng buộc Lợi ích = U1 = U(x1,x2,…,xn) Xây dựng hàm Lagrange ì MU X MU Y ï P = P í X Y ï U ( X, Y ) = U î 1 32 33 2.1.2. Sự thay đổi của giá cả và đường cầu Điều kiện tiêu dùng tối ưu cá nhân q Điều kiện cần và đủ để người tiêu dùng tối q Đường tiêu dùng - giá cả PCC (Price - thiểu hóa chi tiêu với một mức lợi ích nhất Consumption Curve) định khi tiêu dùng n loại hàng hóa § Đường tiêu dùng - giá cả đối với hàng hóa X cho biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng ì MU x1 MU x 2 MU x n mức giá khi thu nhập và giá của hàng hóa Y không ï = = ××× = í p1 p2 pn đổi ï U(x , x ,..., x ) = U î 1 2 3 1 34 35 9
  10. Đường tiêu dùng – giá cả Đường cầu cá nhân 36 37 2.1.3. Sự thay đổi thu nhập và đường Engel Đường tiêu dùng – thu nhập q Đường tiêu dùng-thu nhập ICC (Income- Consumption Curve) § Đường tiêu dùng – thu nhập đối với hàng hóa X cho biết lượng hàng hóa X được mua tương ứng với từng mức thu nhập khi giá cả các loại hàng hóa là không đổi 38 39 10
  11. Đường tiêu dùng thu nhập Đường Engel Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu của một hàng hóa với thu nhập của người tiêu dùng khi cố định giá của các loại hàng hóa khác 40 41 Đường Engel Đường Engel q Đường Engel có độ dốc dương: § hàng hóa thông thường q Đường Engel có độ dốc âm: § hàng hóa thứ cấp 42 43 11
  12. 2.1.4. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập thu nhập q Ảnh hưởng thu nhập: q Ảnh hưởng thay thế: § Khi giá hàng hóa thay đổi làm thu nhập thực tế thay đổi § Sự thay thế hàng hóa này bằng hàng hóa khác do sự " lượng hàng hóa được mua thay đổi. thay đổi trong mức giá tương đối giữa hai hàng hóa § Phân biệt hàng hóa thông thường và hàng hóa thứ cấp: ✤Hàng hóa thông thường: thu nhập tăng " lượng mua § Khi giá hàng hóa X giảm " mua nhiều hàng hóa X tăng và ngược lại hơn và ngược lại ✤Hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng " lượng mua giảm và § Ảnh hưởng thay thế luôn ngược chiều với sự biến ngược lại động giá cả § Ảnh hưởng thu nhập đối với hàng hóa thông thường là ngược chiều với sự biến động giá cả và đối với hàng hóa thứ cấp là cùng chiều với sự biến động giá cả 44 45 Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập vX là hàng hóa thông thường và giá của X giảm vX là hàng hóa thông thường và giá của X tăng Y Y A C B B C A U2 U1 I1 U1 I2 0 I2 U2 I1 X1 X3 X2 X 0 Ảnh hưởng Ảnh hưởng X2 X3 X1 thay thế thu nhập Ảnh hưởng Ảnh hưởng X Tổng ảnh hưởng thu nhập thay thế 46 Tổng ảnh hưởng 47 12
  13. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập vX là hàng hóa thứ cấp và giá của X giảm v X là hàng hóa Giffen và giá của X giảm Y Y B B U2 A U2 A C C I1 U1 I2 0 U1 I1 I2 X1 X2 X3 X 0 Ảnh hưởng Ảnh hưởng X2 X1 X3 X thay thế thu nhập Ảnh hưởng Ảnh hưởng thu nhập Tổng ảnh hưởng thay thế 48 Tổng ảnh hưởng 49 2.1.5. Xây dựng đường cầu cá nhân Xây dựng hàm cầu Marshall q Đường cầu Marshall q Hàm cầu Marshall cho biết mối quan hệ giữa giá q Đường cầu Hicks và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định rằng tất cả các yếu tố tác động đến cầu được giữ cố định. § Giá của các hàng hóa khác § Thu nhập của người tiêu dùng § Thị hiếu của người tiêu dùng 50 51 13
  14. Đường cầu Marshall Xây dựng hàm cầu Marshall q Bài toán: § Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để hàm lợi ích U(x1,x2,…,xn) đạt giá trị max § Với ràng buộc p1x1 + p2x2 + … + pnxn = I q Điều kiện ì MU x1 MU x 2 MU x n ï = = ××× = í p1 p2 pn ïI = x p + x p + ××× + x p î 1 1 2 2 n n q Nghiệm bài toán: xi* = Di(p1,p2,…,pn,I) => hàm cầu Marshall. 52 53 Xây dựng hàm cầu Hicks Đường cầu Hicks Giữ lợi ích cố định, khi giá giảm… q Hàm cầu Hicks cho biết mối quan hệ giữa giá và lượng cầu của người tiêu dùng với giả định rằng tất cả các giá của các hàng hóa khác và lợi ích là không đổi. 54 55 14
  15. Xây dựng hàm cầu Hicks Hàm chi tiêu q Bài toán: § Xác định tập hợp hàng hóa tối ưu để mức chi tiêu q Hàm chi tiêu cho biết mức chi tiêu thấp nhất để p1x1 + p2x2 + … + pnxn là thấp nhất có thể đạt tới một mức lợi ích nhất định § Với ràng buộc lợi ích U(x1,x2,…,xn) = U1 q Theo kết quả bài toán tối thiểu hóa chi tiêu với q Điều kiện mức lợi ích nhất định ì MU x1 MU x 2 MU x n ï = = ××× = § Giá trị của mức chi tiêu tối thiểu phụ thuộc vào giá í p1 p2 pn ï U(x , x ,..., x ) = U trị của PX, PY và U. î 1 2 3 1 q Nghiệm của bài toán xi* = Hi(p1,p2,…,pn,U) => § Ta viết được E = E (PX, PY , U) Hàm cầu Hicks 56 57 Hàm cầu Marshall và hàm cầu Hicks Hàm cầu Marshall và hàm cầu Hicks q Cùng được xây dựng trên giả rằng một người Hàm cầu Marshall Hàm cầu Hicks § Xây dựng dựa trên giả § Xây dựng dựa trên giả tiêu dùng có lý trí và luôn theo đuổi mục tiêu tối định giá hàng hóa khác và định giá hàng hóa khác và đa hóa lợi ích. thu nhập không đổi lợi ích không đổi § Hàm cầu thu được từ việc § Hàm cầu thu được từ việc q Cùng được xây dựng trên nguyên tắc: giải bài toán tối đa hóa lợi giải bài toán tối thiểu hóa ích chi tiêu § Dọc theo đường cầu, khi § Dọc theo đường cầu, khi MU X MU Y = giá giảm, mức độ lợi ích giá giảm, mức độ lợi ích PX PY tăng lên không đổi § Phản ánh tổng ảnh hưởng § Chỉ phản ánh ảnh hưởng thay thế 58 59 15
  16. 2.1.6. Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh Mối quan hệ giữa hai đường cầu hưởng thu nhập q Hàng hóa thông thường q Hàm cầu Marshall Di(p,I) q Hàm cầu Hicks Hi(p,U) q Nếu I = E(PX,PY ,U) thì H(PX, PY, U) = D[PX, PY, E(PX, PY, U)] 60 61 Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh thu nhập hưởng thu nhập q Lấy đạo hàm riêng cả hai vế theo PX ¶D ¶H ¶D = + ( -) X ¶PX ¶PX ¶I ¶H ¶D ¶D ¶E ¶D - Phản ánh tổng ảnh hưởng = + ¶PX ¶PX ¶E ¶PX ¶PX - Bằng độ dốc đường cầu Marshall ¶H - Phản ánh ảnh hưởng thay thế ¶D ¶H ¶D ¶E ¶PX - Bằng độ dốc đường cầu Hicks = + ( -) - Luôn luôn mang dấu âm ¶PX ¶PX ¶E ¶PX - Phản ánh ảnh hưởng thu nhập ¶D - Mang dấu âm khi là hàng thông thường và (-) X ¶I mang dấu dương khi là hàng thứ cấp 62 63 16
  17. Xác định ảnh hưởng thay thế và ảnh 2.2. Cầu thị trường hưởng thu nhập ¶Di ¶H i ¶Di P QA QB QTT = - xi 2.2.1. Từ cầu cá nhân ¶pi ¶p i ¶I 10 đến cầu thị trường 2 7 3 ¶Di Tổng ảnh hưởng n Cầu thị trường là tổng 4 6 2 8 ¶pi Độ dốc của đường cầu Marshall cầu của các cá nhân 6 5 1 6 8 4 0 4 n Ví dụ: ¶H i Ảnh hưởng thay thế 10 3 0 3 n Thể hiện trên đồ thị: ¶pi Độ dốc của đường cầu Hicks 12 2 0 2 q Đường cầu thị trường 14 1 0 1 ¶D là sự cộng theo chiều - xi i Ảnh hưởng thu nhập ngang đường cầu của 16 0 0 0 ¶I các cá nhân 64 65 Cầu cá nhân và cầu thị trường Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Thặng dư tiêu dùng: l giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường. CS + = l Nó được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá cao nhất mà người mua chấp nhận D mua với giá bán trên thị trường. l ví dụ l Tổng thặng dư tiêu dùng là phần diện tích dưới đường 66 cầu và trên đường giá. 67 17
  18. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Ngoại ứng mạng lưới n Thặng dư sản xuất: qNgoại ứng mạng lưới thuận xảy ra khi lượng q Giá trị mà người sản xuất mua một mặt hàng của mỗi cá nhân sẽ tăng lên thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị khi sức mua trên thị trường về hàng hóa đó tăng. trường. Ví dụ: q Được đo bằng sự chênh lệch § Quần áo giữa mức giá thấp nhất mà PS § Các bộ phim, cuốn sách nổi tiếng. người bán chấp nhận bán với giá bán trên thị trường. § Trang thiết bị sử dụng công nghệ mới (Ipod, iPhone). q Ví dụ: § Đồ chơi trẻ em. q Tổng thặng dư sản xuất: § Các trò chơi máy tính. diện tích dưới đường giá và q Ngoại ứng mạng lưới nghịch: ngược lại trên đường cung 68 69 Ngoại ứng mạng lưới thuận Ngoại ứng mạng lưới thuận q Hiệu ứng trào lưu: P D20 D40 D60 D80 D100 § Mong muốn được hợp mốt, phù hợp với trào lưu, làm cho người tiêu dùng muốn sở hữu hàng hóa bởi $30 vì những người khác cũng có. $20 § Đây là mục tiêu chính của các chiến dịch marketing và quảng cáo (ví dụ đồ chơi, quần áo…) D Tác động Hiệu ứng trào lưu thuận của giá 0 20 40 54 60 80 100 Q 70 71 18
  19. Ngoại ứng mạng lưới nghịch Ngoại ứng mạng lưới nghịch P D q Hiệu ứng thích chơi trội $30,000 § Khi ngoại ứng mạng lưới là nghịch thì hiệu ứng chơi trội xuất hiện § Hiệu ứng chơi trội: mong muốn được sở hữu loại hàng hóa đặc biệt hoặc độc nhất vô nhị: Tác phẩm nghệ thuật hiếm, $15,000 Hiệu ứng thích chơi trội ôtô thể thao thiết kế đặc biệt, và quần áo may theo đơn đặt Tác động D2 cuối hàng cùng D4 § Lượng cầu về hàng hóa sẽ càng cao khi càng có ít người sở D6 D8 hữu hàng hóa đó 2 4 6 8 14 Q Tác động của giá 72 73 2.3. Một số ứng dụng lý thuyết hành vi người tiêu dùng trong thực tiễn 2.3.1. Giải thích hình dáng đường cung lao động cá nhân 2.3.2. Phân tích tác động của trợ cấp bằng tiền và KẾT THÚC CHƯƠNG 2 trợ cấp bằng hiện vật 74 75 19
  20. LOGO Nội dung chương 3 Chương 3 3.1. Phân tích lý thuyết sản xuất LÝ THUYẾT SẢN XUẤT 3.2. Mở rộng lý thuyết chi phí sản xuất VÀ CHI PHÍ SẢN XUẤT 3.3. Thặng dư sản xuất 76 77 3.1. Phân tích lý thuyết sản xuất 3.1.1. Một số khái niệm cơ bản 3.1.1. Một số khái niệm cơ bản q Phân biệt sản xuất ngắn hạn và sản xuất dài q Hàm sản xuất: § là một mô hình toán học cho biết lượng đầu ra tối đa có thể thu hạn: được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương § Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất ứng với một trình độ công nghệ nhất định § Công thức có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay Q = f(x1,x2,…,xn) đổi được. § Trong đó: § Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố ✤ Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được ✤ x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng trong đầu vào đều có thể thay đổi quá trình sản xuất 78 79 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1