Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô
lượt xem 6
download
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô với mục tiêu nhằm giúp các bạn làm quen với môn học Kinh tế học vĩ mô với tư cách là một bộ phận của kinh tế học; Khái niệm kinh tế học; Hiệu quả sử dụng các nguồn lực và nội dung cơ bản của KTK; Một số vấn đề chung về Kinh tế học vĩ mô. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô
- Nghiên cứu kinh tế học để làm gì? KINH TẾ HỌC - Để biết về hoạt động quan trọng nhất VĨ MÔ - Để tác động vào nền kinh tế Trên cơ sở hiểu về hoạt động của nền kinh tế tác động vào nó ntn? N.A.§OµN –KTQL- §HBKHN Nghiên cứu kinh tế học để làm gì? Nghiên cứu kinh tế học để làm gì? N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Đối tượng của kinh Nền tế học kinh tế • Kinh tế học là môn khoa học đề cập đến lĩnh vực quan trọng nhất trong cuộc sống của Trên thế giới, kinh Mang lại sự giàu tế thị trường phát có, sự liên kết, chúng ta - hoạt động kinh tế. triển hòa nhập …… • Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận hành của nền kinh tế, tìm ra những ưu, nhược điểm Ở Việt Nam, thay thế nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung – kinh tế thị trường đang tác của nó và khả năng tác động, can thiệp vào nó, động mạnh mẽ đến cuộc sống của mỗi nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của xã hội. chúng ta. Mọi người đều quan tâm đến các vấn đề kinh tế 1
- Nghiên cứu kinh tế học để làm gì? PGS.TS. NGUYỄN ÁI ĐOÀN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Kinh tế học nghiên cứu các vấn đề liên quan trực tiếp đến mỗi chúng ta như hành vi của các chủ thể kinh tế, tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp, lạm phát,… Giáo trình Môn khoa học mang tính phổ cập KINH TẾ HỌC VĨ MÔ Kinh tế học Môn cơ sở chuyên ngành, trang bị những kiến thức cơ bản về: Cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường Hành vi của các chủ thể kinh tế Môi trường kinh tế Các chính sách kinh tế NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA – HÀ NỘI ……… Mục tiêu của bài Chương 1 – Làm quen với môn học Kinh tế học vĩ mô với tư cách là một bộ phận của kinh tế học. GiỚI THIỆU KINH TẾ HỌC – Hiểu được: + Khái niệm kinh tế học VÀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ + Hiệu quả sử dụng các nguồn lực và nội dung cơ bản của KTK N.A.§OµN –KTQL- §HBKHN + Một số vấn đề chung về Kinh tế học vĩ mô EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 8 2
- Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Đô la 34 Israel 37,972 Hạng Quốc gia quốc tế 49 Nga 29,267 1 Qatar 130,475 68 Thái Lan 19,476 3 Singapore 100,345 MỘT SỐ TƯ LIỆU THAM KHẢO 9 Switzerland 64,649 73 Trung Quốc 18,110 — Hồng Kông 64,216 82 Algérie 15,440 10 Hoa Kỳ 62,606 96 Indonesia 13,230 15 Thụy Điển 52,984 118 Lào 7,925 16 Đức 52,559 119 Ấn Độ 7,874 17 Úc 52,373 121 Việt Nam 7,510 25 Pháp 45,775 136 Bangladesh 4,620 Vương quốc 26 45,705 137 Campuchia 4,335 Anh ….. 28 Nhật Bản 44,227 29 Hàn Quốc 41,351 3
- So sánh quy mô kinh tế (GDP-PPP) trong nền kinh tế toàn cầu giữa Việt Nam và một GDP của Việt Nam và các nước trong khu vực (Đơn vị nghìn tỷ USD), số quốc gia và vùng lãnh thổ khu vực Đông Á và Đông Nam Á, giai đoạn 1980-2014. tính đến 2017, nguồn World Bank.[12] 4
- Lạm phát của Việt Nam so với một số nước năm 2010). Lạm phát 12 tháng tính đến tháng 3/2011 (Mozambique, Pakistan và Ấn Độ tính đến tháng 2/2011). Nguồn: Trading Economics TỔNG QUAN TỔNG QUAN N.A.§ - KTQL - §HBKHN • Kinh tế học có mục đích gì và nghiên cứu cái gì? KINH TẾ HỌC Mục đích: Y HỌC - Phát triển kinh tế (Chăm sóc sức khoẻ nền kinh tế) - Tăng trưởng kinh tế Mục đích: Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng - Chống suy thoái, khủng hoảng Chữa bệnh…… - Công bằng xã hội Trả lời câu hỏi: Sức khoẻ con người = ƒ(?) - Thương mại, hội nhập kinh tế quốc tế Đối tượng nghiên cứu: - Môi trường - Y tế, giáo dục Cơ thể con người: - …….. - Cấu trúc - Cơ chế (cách thức) hoạt động 5
- TỔNG QUAN TỔNG QUAN N.A.§ - KTQL - §HBKHN KINH TẾ HỌC Mục tiêu cụ thể của chương 1: Trả lời câu hỏi: Phát triển kinh tế = ƒ(?) * Khái niệm Kinh tế học và kinh tế học vĩ mô. Tác động vào nó ntn? * Nội dung cơ bản của Kinh tế học vĩ mô. * Phương pháp mô hình trong kinh tế học. NỘI DUNG: Đối tượng nghiên cứu: 1.1. KHAN HIẾM CÁC NGUỒN LỰC VÀ BA VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ Nền kinh tế. BẢN 1.2. KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC - Cấu trúc nền kinh tế 1.3. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC - Cơ chế (cách thức) hoạt động của nền kinh tế 1.4. KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC 1.5. KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ Cơ chế là cách thức hoạt động của một tập hợp 1.7. PHƠƯNG PHÁP MÔ HÌNH TRONG KINH TẾ HỌC các yếu tố phụ thuộc lẫn nhau 1.1. KHAN HIẾM CÁC NGUỒN LỰC VÀ BA VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN 1.1. KHAN HIẾM CÁC NGUỒN LỰC VÀ BA VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Các nhà kinh tế tư duy như thế nào? Để sản xuất ra lương thực, nhà ở và của cải, vật chất nói chung, chúng ta cần sử dụng các nguồn lực - còn được gọi là các LĐSX hay Để làm gì? Cần những gì? yếu tố sản xuất - bao gồm lao động, vốn tài sản và đất đai. hoạt động kinh tế Lao động là thời gian của con người sử dụng cho sản xuất, Các nguồn lực (các như làm việc trong các phân xưởng, làm đất để trồng hoa, nấu Đáp ứng nhu cầu. yếu tố đầu vào) phở,… Đất đai - hay tổng quát hơn là các tài nguyên thiên nhiên - Nhu cầu luôn tăng Nguồn lực khan hiếm bao gồm đất trồng, đất xây dựng, tài nguyên rừng, khoáng sản, nước, khí hậu,... là những điều kiện không thể thiếu cho quá trình sản xuất. Nảy sinh các vấn đề: Vốn tài sản là các sản phẩm lâu bền của nền kinh tế, được Lựa chọn sản xuất sản phẩm gì? chế tạo để sản xuất ra các sản phẩm khác. Vốn tài sản bao gồm máy móc, thiết bị, nhà xưởng, đường giao thông,... Sản xuất như thế nào để có nhiều sản phẩm nhất từ nguồn lực có hạn? Các nguồn lực luôn ở trong tình trạng khan hiếm Phân phối lượng sản phẩm có hạn như thế nào? 6
- 1.2. KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC 1.1 KHAN HIẾM CÁC NGUỒN LỰC VÀ BA N.A.§ - KTQL - §HBKHN VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN ĐỐI TƯỢNG CỦA KINH TẾ HỌC CƠ CHẾ VẬN ĐỘNG CỦA NỀN KINH TẾ Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? Nhu cầu Sản xuất cho ai? Của cải sản - SẢN XUẤT tang nhanh xuất ra hạn CÁI GÌ? chế - SẢN XUẤT PHƯƠNG THỨC NHƯ THẾ Cơ chế kinh tế cộng đồng GIẢI QUYẾT 3 NÀO? VẤN ĐỀ - SẢN XUẤT Cơ chế kinh tế tự nhiên CHO AI? Thiên tai, tài nguyên Cơ chế kinh tế thị trường thiên nhiên Cơ chế kế hoạch hóa tập Hình 1.1. Khan hiếm các nguồn lực và những vấn đề kinh tế trung cơ bản của xã hội Cơ chế kinh tế hỗn hợp Cơ chế hoạt động của nền kinh tế là cách thức giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản 25 1.2. KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC Cơ chế thị trường N.A.§ - KTQL - §HBKHN Cầu của người TD Sản xuất - cung GÍA CẢ TRÊN Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận động của nền kinh tế THỊ TRƯỜNG Cơ chế vận động của nền kinh tế là Gạo, quần áo, HÀNG HÓA Gạo, quần cách thức giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản nhà ở … áo, nhà ở… Sản xuất cái gì? Kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội giải quyết các CÁC Sản xuất như thế CÁC vấn đề kinh tế cơ bản là: sản xuất cái gì? sản xuất như HỘ GIA ĐÌNH nào? DOANH NGHIỆP thế nào và sản xuất cho ai? Sản xuất cho ai? Nội dung chủ yếu của kinh tế học hiện đại là nghiên cứu Lao động, đất đai, Gi¸ c¶ trªn Lao động, vốn… thÞ trêng đất đai, vốn… cơ chế vận động của thị trưường - cách thức thị trường yÕu tè s¶n giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản. Cho thuê - cung xuÊt Đi thuê – cầu Hình 1.2. Thị trường dựa vào cung-cầu để giải quyết ba vấn đề kinh tế 7
- 1.2. KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC 1.2. KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC N.A.§ - KTQL - §HBKHN THỊ TRƯỜNG Đặc điểm của cơ chế thị trường: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG NGOẠI HỐI - Cơ chế tự cân bằng - Phù hợp cho phát triển chuyên môn hóa THỊ TRƯỜNG - Kết hợp lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG - Phân bổ các nguồn lực dựa trên cung – cầu, giá TIỀN TỆ - Động lực phát triển kinh tế - lợi ích, lợi nhuận - Môi trường, động lực, phương thức thúc đẩy sản xuất là cạnh tranh - Phân hóa giàu nghèo quá mức THỊ TRƯỜNG LÀ MỘT CƠ CHẾ TRONG ĐÓ NGƯỜI - Có xu hướng hội nhập khu vực và quốc tế MUA VÀ NGƯỜI BÁN TƯƠNG TÁC VỚI NHAU ĐỂ XÁC - Có những bất cập cần đến sự can thiệp của nhà ĐỊNH GIÁ CẢ VÀ SẢN LƯỢNG CỦA HÀNG HÓA HAY nước DỊCH VỤ. - Phát triển mang tính chu kỳ …………………. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG LÀ SỰ CÂN BẰNG GIỮA TẤT CẢ NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN KHÁC NHAU 1.2. KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC N.A.§ - KTQL - §HBKHN 1.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC VÀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC •Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức xã hội sử dụng các nguồn lực khan hiếm như thế nào để sản xuất ra các sản phẩm và phân phối chúng cho các đối tượng khác nhau Nguồn lực khan hiếm Hiệu Giải thích cơ chế vận Khái niệm hiệu quả quả Mục tiêu động của nền kinh tế • Hiệu quả là sử dụng các nguồn lực có hạn Luận chứng các khả năng một cách tốt nhất, có lợi nhất. điều tiết kinh tế từ phía nhà nước Trường hợp cụ thể: Lợi ích Nhà nước tác động Hiệu quả = như thế nào? Nguồn lực sử dụng Kinh tế thị Ưu điểm? trường Nhược điểm? EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 32 8
- 1.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC VÀ 1.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC VÀ NỘI NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC Cách xây Hiệu quả nền kinh tế: dựng Phương án A: Nền kinh tế đạt hiệu quả khi đạt tình Lúa: 6 tấn Diện lúa: 9 t; ngô: 0 t trạng tối ưu, từ các nguồn lực cho trước, tích đất không có cách nào khác để có các lợi ích Ngô: 4 1 Phương án C: tấn tốt hơn từ các nguồn lực cho trước. lúa: 0 t; ngô: 12 t Diện Lúa: 3 tấn tích đất Ngô: 8 tấn Chú ý: 2 Phương án B: - Hiệu quả là vấn đề so sánh. lúa: 6 t; ngô: 8 t EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 33 EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 34 1.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC VÀ NỘI Các khả năng A B C D E DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC Lúa 9 0 6 ….. Ngô 0 12 8 ….. Thay đổi đường giới hạn khả năng sản xuất Ngô Ngô Ngô B 12 F 12 C 12 C C B 8 H B E 8 8 G D A A A 0 6 9 Lúa 0 6 9 Lúa 0 5 9 Lúa Hình 1.3a. Thay đổi giới hạn Hình 1.3b. Thay đổi giới hạn Hình 1.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất khả năng sản xuất (PPF) 35 khả năng sản xuất (PPF) (PPF) EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 36 9
- 1.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA KINH TẾ HỌC NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC • Nghiên cứu hành vi của các chủ thể kinh tế, thị trường sản phẩm Ngô • Nghiên cứu thị trường các yếu tố sản xuất và cách thức B F 12 phân bổ các nguồn lực - Hiệu quả và phi hiệu C quả 8 H • Nghiên cứu thị trường tài chính… E - Các nhân tố ảnh D • Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế G hưởng đến hiệu quả: A • Nghiên cứu chu kỳ kinh doanh + Phân bổ nguồn • Nghiên cứu phân phối thu nhập 0 6 9 Lúa lực • Nghiên cứu khả năng điều tiết của chính phủ + Sử dụng nguồn Hình 1.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất lực • Nghiên cứu thương mại quốc tế ………………. EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 37 EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 38 1.4. KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC NỘI DUNG CỦA KINH TẾ HỌC N.A.§ - KTQL - §HBKHN Kinh tế học Giải thích sự hoạt động của nền kinh tế một Sản phẩm cách khách quan, khoa học, dựa trên các Nguồn lực thực chứng Sử dụng Hàng hóa chứng cứ thực tế. khan hiếm Dịch vụ Kinh tế học Đưa ra các chỉ dẫn hoặc khuyến nghị dựa Tính hiệu quả của cơ chế? chuẩn tắc trên những đánh giá theo tiêu chuẩn của cá Nghiên cứu cơ chế nhân kinh tế thị trường Những yếu tố làm giảm hiệu quả? Giải pháp nâng cao hiệu quả? EM1100 Kinh tế học vĩ mô đại cương 39 10
- 1.4. KINH TẾ HỌC VI MÔ VÀ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN 1.6.1. NHỮNG QUAN TÂM CƠ BẢN CỦA CHÍNH SÁCH KINH N.A.§ - KTQL - §HBKHN TẾ VĨ MÔ Phát triển SẢN kinh tế Các chỉ tiêu LƯỢNG Tổng sản lượng Sản lượng Mức giá Sản lượng/đầu người Tỷ lệ thất nghiệp Các chủ thể của Kinh tế Nghiên cứu hành vi của nền kinh tế thị Cán cân thương mại Tốc độ tăng học vi mô các chủ thể kinh tế trường? Nợ nước ngoài trưởng Thâm hụt ngân sách Tốc độ tăng Kinh tế Nghiên cứu hoạt động tổng …….. trưởng /đầu học vĩ mô thể của nền kinh tế người 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 1.6.1. NHỮNG QUAN TÂM CƠ BẢN CỦA CHÍNH SÁCH KINH SẢN LƯỢNG CỦA NỀN KINH TẾ Sản lượng TẾ VĨ MÔ Y tiềm năng Đặc trưng của kinh tế thị trường? SL = (LAO ĐỘNG, VỐN, ĐẤT ĐAI) Sản lượng thực tế Tốc độ tăng trưởng kinh tế t Các vấn đề cơ bản của chính Chu kỳ kinh doanh Mức thất nghiệp cao; sản sách kinh Yn=ƒ(lao động, vốn, đất đai…) lượng thấp tế vĩ mô Lạm phát Y =ƒ(lao động, vốn, đất đai… …….. thực sử dụng) 11
- 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN Các chiến lược dài hạn có mục DÀI Y QUẢN HẠN tiêu là tác động đến các yếu tố Y LÝ sản xuất, các nguồn lực, tăng KINH sản lượng tiềm năng B • TẾ VĨ QUẢN LÝ KINH TẾ VĨ MÔ MÔ •A Các chính sách kinh tế ngắn hạn Y=Yn YYn (ổn định hoá) có mục tiêu chống NGẮN dao động chu kỳ, ổn định tăng t t HẠN trưởng, làm cho sản lượng thực tế bằng với sản lưượng tiềm năng. Chu kỳ kinh doanh Tính chu kỳ và các tình trạng của nền kinh tế thị trường 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN - Chính sách là đường lối cụ thể của một 1.6.2. CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ KINH TẾ VĨ MÔ chính đảng hoặc một chủ thể quyền lực về một lĩnh vực nhất định cùng các biện pháp, Nhà nước tác động vào nền kinh kế hoạch thực hiện đường lối ấy. tế thị trường bằng cách nào? Chính sách tài chính “Chính sách là tổng thể các quan điểm, tư Các Chính sách tiền tệ tưởng, mục tiêu và hành động của Nhà chính nước” Chính sách thu nhập sách kinh tế Chính sách kinh tế đối ngoại ……… 12
- 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN Các chính sách kinh tế Tài chính là gì? * Chính sách tài chính là các chính sách của chính phủ về chi tiêu ngân sách và đánh thuế. Quỹ vốn, * Chính sách tiền tệ là các chính sách đối với cung tiền quỹ tiền và lai suất. Thu * Chính sách thu nhập là việc kiểm soát tiền công, giá Chi tiêu cả và thu nhập thực tế nói chung. * Chính sách kinh tế đối ngoại là việc kiểm soát quan Ngân sách hệ kinh tế với nưước ngoài, bao gồm kiểm soát xuất, nhà nước nhập khẩu, tỷ giá hối đoái... Thu thuế Chi tiêu *....... 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Khái quát về tác động của Khái quát về tác động của các chính sách kinh tế Phản ứng lan truyền các chính sách kinh tế Y Ví dụ: Chính sách tài chính Xi măng Giảm Thu nhập Mua ít quần dư thừa sản xuất giảm áo, dầy dép,... Y=Yn YYn Quần áo Giảm Thu nhập Mua ít bàn G Y? t dư thừa… sản xuất ghế, tủ,... giảm Tính chu kỳ và các tình trạng của Bàn ghế Giảm Thu nhập nền kinh tế thị trường ..... dư thừa… sản xuất giảm 13
- 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ 1.6. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KINH TẾ HỌC VĨ MÔ N.A.§ - KTQL - §HBKHN Khái quát về tác động của Chính sách tài chính Yd Y các chính sách kinh tế NT Chính sách tiền tệ G Y
- 1.7. Phương pháp mô hình trong kinh tế học C.10. Tăng trưởng N.A.§ - KTQL - §HBKHN kinh tế và chu kỳ kinh doanh Y trong dài hạn Mô hình kinh tế là sự thể hiện đúc kết lý thuyết, trình bày C.9. Thất nghiệp và thực tế dưới dạng tóm tắt, lạm phát C.11, 12. Nền kinh tế thường sử dụng đồ thị hoặc mở Quan hệ P U phương trình, nhằm mục đích chỉ NX =f(?) ra những mối liên hệ then chốt e=f(?) giữa các biến số kinh tế. Hình 1.5. Mô hình ? - Tác động của các chính sách kinh tế trong nền kinh tế mở 1.7. Phương pháp mô hình trong kinh tế học 1.7. Phương pháp mô hình trong kinh tế học N.A.§ - KTQL - §HBKHN Ví dụ: Mô tả việc mua gạo. Số tiền: Z=(P;Q) hoặc Z=PQ. Mô hình mua gạo Z Q=20 Q=f(?) Z = 10Q E Z=10Q P=f(?) 200 Q = 20 Giả định: - Lượng gạo cần mua là 20 kg Z=20P Z=200 20 Q hoặc Q=20 Hình 1.7. Mô hình tổng quát về - Giá gạo là 10 nghìn đ/kg Z=10Q mua gạo. 15
- 1.7. Phương pháp mô hình trong kinh tế học 1.7. Phương pháp mô hình trong kinh tế học N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Mô hình cơ cấu chỉ ra những cơ chế truyền động, những Các biến số Các biến số con đường mà theo đó những biến số đầu vào ảnh hưởng ngoại sinh MÔ HÌNH nội sinh đến những biến số khác Mô hình rút gọn xem xét ảnh hưởng giữa các biến số đơn giản bằng cách nhìn trực tiếp vào mối quan hệ giữa Có hai loại biến số: chúng, mà không mô tả những kênh truyền tác động riêng - Biến số nội sinh là biến số phát sinh từ mô biệt hình; -Biến số ngoại sinh là biến số giải thích mô hình. MS R i Y Mô hình chỉ ra tác động của những thay đổi của các biến số ngoại sinh đến các biến số nội sinh. MS i i Y Đồ thị Đồ thị N.A.§ - KTQL - §HBKHN y y y y=ax+b y2 B y=f(x) y2 y=f(x) y2 y=f(x) A y1 y1 y1 x1 x2 x1 x2 x x1 x2 x x Đồ thị y là tập hợp các điểm cho biết ứng với mỗi giá trị cho trước của x thì giá trị tương ứng của y là bao nhiêu. 16
- Đồ thị y y=f(x) Ví dụ: Z y2 Mua ngô: P=4 nghìn đồng/kg E ∆y 16 • y2 Số tiền mua ngô: Z=4Q Z=f(Q) D ∆x 12 • Q Z C 0 0 B • x1 x2 x 1 4 A 8 • 2 8 B H.1.0. Độ dốc của y=ƒ(x) A 3 4 12 16 D E 4 • … … G H 0 1 2 3 4 Q Đồ thị x x N.A.§ - KTQL - §HBKHN y=ax+b y y2 =ax+b2 x2 y=f(x) y=f(x) y x y2 =x+b 2 x1 1 y y=ax+b 1 y1 y2 y y1 y2 y y x1 x y2 =x+4 x 8 Dịch chuyển song 6 y=x+2 Dịch chuyển song song theo trục 4 y=x+2 song theo trục ngang 2 4 y2 =x+4 đứng {y=f(x)} 4 x 2 4 6 8 y 17
- X=8; Y=18 Giải hệ phương trình và vẽ đồ thị: y1 = 2x + 2 y2 = 2x + 2 y2 = x + 10 y1 = x + 10 Y 18 10 2 8 x Đồ thị Đồ thị A B • • 60 km SA S Ông An đi từ A: 40 km/h SB Ông Ba đi từ B: 10 km/h 80 Sau bao lâu 2 người gặp nhau (tính từ A)? Sau 1 giờ; 3 giờ khoảng cách giữa 2 người là bao nhiêu? SB3 Ông An: SA =40t 60 SB2 SA3 SB1 Ông Ba: SB =10t+60 SA2 Vẽ đồ thị biểu diễn SA1 SA =40t 1 2 3 t SB =10t+60 t=2; S=80 18
- Những điểm cần chú ý trong chương 1 Những điểm cần chú ý trong chương 1 Thị trường là một cơ chế tự điều tiết về cân bằng Trong dài hạn sản lượng do tiềm năng quyết định • Mục đích của kinh tế học • Các nhà kinh tế học hướng vào trả lời câu hỏi tổng quát gì? Trong ngắn hạn nền kinh tế có thể rơi vào suy thoái, khủng hoảng • Cơ chế thị trường là gì? Mục tiêu điều tiết nền kinh tế: • Phát triển kinh tế được đo lường bằng các chỉ tiêu nào? - Trong dài hạn tăng tiềm năng • Sản lượng nền kinh tế phụ thuộc những gì? - Trong ngắn hạn duy trì cân bằng. • Những ưu, nhược điểm của nền kinh tế thị trường? • Các tình trạng cơ bản của nền kinh tế thị trường trong ngắn hạn? • Mục tiêu điều tiết kinh tế vĩ mô? • Các công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô? Y=Yn YYn Chương trình: C.1. Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô - Khái niệm kinh tế học - Khái niệm kinh tế học vĩ mô C.1. Giới thiệu kinh tế học và kinh tế học vĩ mô - Phát triển kinh tế: Y, P, U,… C.2. Thị trưường, cung, cầu và vai trò của chính phủ - Phát triển kinh tế = f(?) C.3. Các đại lượng kinh tế vĩ mô cơ bản C.4. Tổng cầu và mô hình số nhân C.2. Thị trưường, cung, cầu và vai trò của chính phủ C.5. Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ - Thị trường C.6. Mô hình IS-LM… - Mô hình cung - cầu phản ánh một thị trường C. 7. Mô hình tổng cầu - tổng cung điển hình ntn? P,Q=f(?) C.8. Mô hình tổng cầu - tổng cung: các lý thuyết về tổng - Chính phủ tác động vào P,Q ntn? cung C.9. Lạm phát, thất nghiệp 19
- C.5. Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ C.3. Các đại lượng kinh tế vĩ mô cơ bản - Tìm hiểu cung-cầu về tiền và hình thành lai Các đại lượng: Y, P, U,… suất cân bằng * Ý nghĩa? - Chính phủ tác động đến Y thông qua lai suất ntn? * Được đo lượng ntn? [Yad = C+I+G+X-M; I=f(R) ] (Yad = C+I+G+X-M) C.4. Tổng cầu và mô hình số nhân C.6. Mô hình IS-LM… ĐK: Y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 17 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 21 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 830 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 315 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 34 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn