Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2.2 - Hà Xuân Thùy
lượt xem 3
download
Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 2.2: Cung cầu và giá cả thị trường, cung cấp cho người học những kiến thức như Trạng thái cân bằng thị trường; Trạng thái dư thừa hay thiếu hụt của thị trường; Sự thay đổi trạng thái cân bằng; Vấn đề kiểm soát giá. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2.2 - Hà Xuân Thùy
- CHƯƠNG 2 CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG GV: Hà Xuân Thùy
- CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG Trạng thái cân bằng thị trường THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG Trạng thái dư thừa hay thiếu hụt của thị trường Sự thay đổi trạng thái cân bằng Vấn đề kiểm soát giá 2
- TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU Trạng thái cân bằng: cung HH đủ thỏa mãn cầu HH P D S Trạng thái P S 12 3 15 THỪA 10 6 12 Pe E 8 9 9 CB 6 12 6 D 4 15 3 THIẾU Qe Q 2 18 3
- TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU •Ví dụ: Tìm giá và lượng cân bằng QD = −6P + 270 QS = 6P + 10 0 = −12PE + 260 260 65 Suy ra PE = = 12 3 QE = 140
- TRẠNG THÁI DƯ THỪA Trạng thái dư thừa: cung HH lớn hơn cầu HH P P D S TT S 12 3 15 P1 THỪA 10 6 12 Pe 8 9 9 CB 6 12 6 D 4 15 3 QD Qe QS Q 2 18 P1 > Pe : QS > QD : dư thừa 5
- Quy luật cung – cầu Nếu giá cao hơn Pe Giá S Dư thừa Dư thừa P1 Dư thừa 1) Giá cao hơn giá cân bằng Pe P2 Dư thừa 2) Lượng cung > Lượng cầu P3 P4 (Qs>Qd) → dư thừa Pe 3) Giá sẽ giảm dần về giá cân bằng D Qe Số lượng Slide 6
- Quy luật cung cầu Giá S Dư thừa P1 Tại P1 : 1) Qd = Q1 > Qs = Q2 2)Lượng dư thừa Q2-Q1. 3)Nhà SX giảm giá P2 4)Lượng cung giảm và lượng cầu tăng 5) Cân bằng tại P2 Q2 D Q1 Q3 Q2 Số lượng Slide 7
- TRẠNG THÁI THIẾU HỤT Trạng thái thiếu hụt: cung HH nhỏ hơn cầu HH P D S TT P S 12 3 15 10 6 12 Pe 8 9 9 CB P2 6 12 6 D 4 15 3 THIẾU QS Q e QD Q 2 18 P2 < Pe : QS < QD : Thiếu hụt 8
- Quy luật cung – cầu Giá S Nếu giá thấp hơn Pe 1) Giá thấp hơn giá cân bằng Pe 2) Lượng cung < Lượng Pe cầu (Qs
- Quy luật cung cầu Tại P1 : Giá S 1) Qs = Q1 < Qd = Q2 2)Lượng thiếu hụt Q2-Q1. 3)Nhà SX tăng giá 4)Lượng cung tăng và P2 lượng cầu giảm 5) Cân bằng tại P2 Q2 P1 Thiếu hụt D Q1 Q3 Q2 Số lượng Slide 10
- TRẠNG THÁI DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
- TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU •Bài tập: Cho phương trình đường cung, đường cầu như bên dưới. Xác định trạng thái của thị trường tại các mức giá P1=20 và P2=25, và xác định lượng dư thừa/thiếu hụt QD = −6 P + 270 Ta có: Pe = 65/3 và Qe = 140 QS = 6 P + 10 Mức giá Trạng thái QD QS Lượng dư P thừa/thiếu P=20 Pe Dư thừa 120 160 Dư 40
- SỰ DỊCH CHUYỂN CUNG CẦU P Giá cân bằng, sản S lượng cân bằng: E2 P2 không vĩnh cữu E1 P1 Khi nào thay đổi? D2 D1 Q1 Q2 Q Bất kỳ khi nào có sự dịch chuyển cầu và/hoặc cung ⚫ Ví dụ: Cầu dịch chuyển, cung không đổi: Cân bằng thay đổi: E1 E2
- SỰ DỊCH CHUYỂN CUNG CẦU STT Cầu hàng hóa D Cung hàng hóa S 1 Tăng Không đổi 2 Giảm Không đổi 3 Không đổi Tăng 4 Không đổi Giảm 5 Tăng Tăng 6 Giảm Giảm 7 Tăng Giảm 8 Giảm Tăng
- ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU ❖Cầu thay đổi, cung không thay đổi ▪ Cầu tăng: QE tăng, PE tăng ▪ Cầu giảm: QE giảm, PE giảm P P S S E2 P2 P1 E1 E1 E2 P1 P2 D2 D1 D1 D2 Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q 15
- ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU ❖Cung thay đổi, cầu không thay đổi ▪ Cung tăng: QE tăng, PE giảm ▪ Cung giảm: QE giảm, PE tăng P P S1 S2 S1 E1 S2 E2 P1 P2 E2 P2 P1 E1 D D Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q 16
- ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU ❖Cả cầu và cung đều thay đổi ▪ Cung tăng, cầu tăng ▪ Cung tăng, cầu giảm ▪ Cung giảm, cầu giảm ▪ Cung giảm, cầu tăng 17
- ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU ❖Cả cầu và cung đều thay đổi: Cung và cầu tăng ▪ Cung tăng, cầu tăng: QE tăng, PE chưa xác định P P S1 S1 E1 S2 E1 P1 P1 P2 D D Q1 Q2 Q Q1 Q 18
- ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU ❖Cả cầu và cung đều thay đổi: Cung và cầu giảm ▪ Cung giảm, cầu giảm: QE giảm, PE chưa xác định P S2 P D E1 S1 P1 S1 D P1 E1 Q1 Q Q1 Q 19
- ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CUNG CẦU ❖Cung tăng và cầu giảm ▪ Cung tăng, cầu giảm: QE chưa xác định, PE giảm S P P S1 D1 E1 P1 S2 P1 D E1 D2 Q1 Q Q1 Q 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 17 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 21 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 830 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 315 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 33 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn