intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 5 - TS. Nguyễn Thị Thu

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

115
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 5 trang bị cho người học những hiểu biết về cấu trúc thị trường. Trong chương này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số loại hình thị trường như: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo, thị trường độc quyền. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 5 - TS. Nguyễn Thị Thu

  1. Chương 6 CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG 1. Thị trường • Khái niệm • Các tiêu thức phân loại 2. Cấu trúc t2 • T2 CTHH • ĐQ • T2 CTr không hoàn hảo
  2. KHÁI NIỆM
  3. Các tiêu thức phân loại –Số lượng người bán và mua –Chủng loại sản phẩm –Sức mạnh thị trường –Các trở ngại xâm nhập thị trường –Hình thức cạnh tranh phi giá
  4. Các loại thị trường • Cạnh tranh hoàn hảo • Cạnh tranh không hoàn hảo - Cạnh tranh độc quyền - Độc quyền tập đòan • Độc quyền
  5. BẢNG PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG Søc Quảng C¸c lo¹i VÝ dô Sè lîng Thông T/chất m¹nh Rào cản cáo TT ngM,b¸n Tin KT của sp TT C¹nh H2n«ng V« sè Hoàn §ång nhÊt Kh«ng Kh«ng tranh Sản, H2 Hảo không HH ngoại tệ C¹nh DÇu géi Dị biÖt ThÊp ThÊp Rất tranh ®Çu, nước NhiÒu Thiếu Giải khát Hóa sp Cần §Q §Q Xi măng, Thiếu Giống, Cao Cao Mét sè Chút nhãm dÇu, « t« Nhiều khácnhau ít §iÖn, Mét Rất Duy nhÊt RÊt cao RÊt cao §Q níc Thiếu
  6. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG CTHH • Vô số người mua, người bán • Sản phẩm đồng nhất • Thông tin KT hoàn hảo • Gia nhập và rút lui tự do • Không cần hình thức quảng cáo
  7. Đặc điểm của DN CTHH • QDN DN CTHH k có SMTT • Là “người” chấp nhận giá cả t2 • D của DN là D nằm ngang • D≡ P = MR = AR ( AR = TR/Q = P.Q/Q=P)
  8. ĐƯỜNG CẦU VÀ DOANH THU CẬN BIÊN CỦA HÃNG CTHH P P S E P* D=MR PE D Q Q Q1 Q2 Q3 QE Thị trường CTHH Hãng CTHH - Đường cầu D nằm ngang tại mức giá cân bằng của thị trường - “người chấp nhận giá” - MR=MC => P = MR => P = MC
  9. TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN ĐỐI VỚI HÃNG CTHH trong ngắn hạn Doanh nghiệp so sánh giữa P và MC tại mỗi mức sản lượng P MC P>MC  Q sẽ   P
  10. LỢI NHUẬN CỰC ĐẠI CỦA HÃNG CTHHTRONG NGẮN HẠN hãng lựa chọn sản lượng Q* MC AC theo nguyên tắc P = MC P* P=MR  max = TR-TC = Q* (P - ATC*) P > ATC =>  > 0 Lợi nhuận Q*
  11. HÒA VỐN MC = 0P=AC P=MC ATC MC = ATCMIN QHV = Q0 p0 P = MC =PHV=P0 (Q0=FC/(P0-AVC) Q0
  12. TIẾP TỤC SẢN XUẤT P MC < 0 AVCMIN
  13. ĐÓNG CỬA SẢN XUẤT < 0 P MC П
  14. QUYẾT ĐỊNH CUNG CẤP: ĐIỂM HÒA VỐN VÀ ĐIỂM ĐÓNG CỬA Tại P1> ATC min : max P MC Tại P2= ATC min: = 0, hòa vốn ATC PHV= ATCmin=MC P1 MR1 QHV= FC/(P-AVC) PI I AVC P2 MR2 Tại AVCmin
  15. Đường cung của DNCTHH trong ngắn hạn • DN X§ q*ct t¬ng øng víi sù thay ®æi cña P th«ng qua ®êng MC MC ®ãng vai trß nh ®êng cung ng¾n h¹n, nhng • khi PAVCminDN chÊm døt SX •  ®êng cung cña DN c¹nh tranh lµ mét phÇn cña ®êng MC tÝnh tõ ®iÓm AVCmin trë lªn • PS = MC (P> AVCMIN )
  16. THẶNG DƯ TIÊU DÙNG VÀ THẶNG DƯ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN -Đường cầu D phản ánh MU -Đường cung S phản ánh MC - Tại miền MU>P người tiêu - Tại miền MC
  17. THẶNG DƯ SẢN XUẤT • Thặng dư sx: PS PS/1đvsp = P – MC PS/tbộsp(t2) = TR – VC = dtΔdưới P/S • So sánh PS với Π PS = TR – VC Π = TR – TC = TR – VC – FC PS - Π = FC => Π = PS – FC
  18. LỢI ÍCH RÒNG XÃ HỘI (NSB) VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRẦN, GIÁ SÀN P Giá cân bằng CS=dt APEE A Phần mất PS=dt CPEE S I không NSB= CS+PS=dt AEC Pf PE E Giá trần (Pc) CS=dt AIKPc Pc PS=dt PcKC C K NSB=dt AIKC D Phần mất không(DWL)=dt IEK Q QE Giá sàn (Pf) CS=dt AIPf PS=dt PfIKC Kiểm soát giá thường làm giảm NSB=dt AIKC tính hiệu quả của thị trường Phần mất không(DWL)= dt IEK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2