intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - Chi phí sản xuất (Production Costs)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế vi mô: Chương 6 - Chi phí sản xuất" bao gồm các nội dung chính sau đây: Tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận; sản xuất; các loại chi phí; chi phí trong ngắn hạn và dài hạn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - Chi phí sản xuất (Production Costs)

  1. CHƯƠNG 6 CHI PHÍ SẢN XUẤT (Production Costs) 6.1. Tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận 6.2. Sản xuất 6.3. Các loại chi phí 6.4. Chi phí trong ngắn hạn và dài hạn 6.1. Tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận  Chúng ta giả định rằng mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí Khoản thu của Giá trị thị trường doanh nghiệp của những đầu khi bán sản vào mà doanh phẩm đầu ra nghiệp sử dụng để sản xuất 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 1 6.1.1. Chi phí kế toán và chi phí ẩn  Chi phí sổ sách (Explicit costs) đòi hỏi doanh nghiệp phải bỏ tiền ra chi trả. VD: trả lương cho công nhân.  Chi phí ẩn (Implicit costs) không đòi hỏi doanh nghiệp phải chi tiền ra để trả. VD: chi phí cơ hội thời gian của chủ doanh nghiêp  Một trong 10 nguyên lý: Chi phí của một thứ là điều mà bạn phải từ bỏ để có được nó.  Điều này đúng cho chi phí sổ sách và chi phí ẩn. 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 2 1
  2. 6.1.1. Chi phí kế toán và chi phí ẩn Quan Quan điểm điểm của Lợi nhuận của nhà Lợi nhà kế kinh tế kinh tế nhuận kế toán Chi phí toán tiềm ẩn Doanh Tổng Doanh thu chi thu Chi phí phí Chi phí cụ thể cụ thể 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 3 6.1.2. Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán  Lợi nhuận kế toán (Accounting profit) = tổng doanh thu – tổng chi phí sổ sách  Lợi nhuận kinh tế (Economic profit) = tổng doanh thu – tổng chi phí (bao gồm chi phí sổ sách và chi phí ẩn)  Lợi nhuận kế toán bỏ qua chi phí ẩn nên lợi nhuận kế toán luôn cao hơn lợi nhuận kinh tế. 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 4 6.2. SẢN XUẤT 6.2.1. Hàm sản xuất (production function)  Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa sản lượng đầu vào được sử dụng để tạo ra hàng hóa và sản lượng đầu ra của hàng hóa đó.  Hàm sản xuất được diễn tả bằng bảng, hàm số hoặc đồ thị. 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 5 2
  3. 6.2. SẢN XUẤT 6.2.1. Hàm sản xuất Dạng hàm: Q=F(X1, …., Xn)  X1,…, Xn: Các yếu tố đầu vào. Để thuận tiện cho việc phân tích, chương này sử dụng 2 yếu tố đầu vào chính gồm Vốn (Capital – K) và Lao động (Labor – L) Q=F(K, L) Ví dụ: Q=3K(L-1) ; Q = 3K3L2 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 6 6.2.2. NĂNG SUẤT BIÊN (Marginal Product)  Năng suất biên của bất kỳ đầu vào nào chính là sự gia tăng sản lượng đầu ra có được khi tăng thêm một đơn vị đầu vào.  Ký hiệu: ∆ (delta) = “thay đổi trong…” Ví dụ: ∆Q = thay đổi trong sản lượng đầu ra, ∆L = thay đổi trong lực lượng lao động; ∆K = thay đổi trong vốn 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 7 NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH (Average Product - AP) Năng suất trung bình cho biết bình quân một đơn vị yếu tố sản xuất tạo ra bao nhiêu đơn vị sản phẩm. 𝑸 𝑸 𝑨𝑷 𝑳 = 𝑳 𝑨𝑷 𝑲 = 𝑲 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 8 3
  4. Ví dụ 1: Tổng sản lượng và sản lượng biên L Q (tấn (số lao lúa mì) MPL động) 0 0 ∆L = 1 ∆Q = 1000 1000 1 1000 ∆L = 1 ∆Q = 800 800 2 1800 ∆L = 1 ∆Q = 600 600 3 2400 ∆L = 1 ∆Q = 400 400 4 2800 ∆L = 1 ∆Q = 200 200 5 3000 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 9 Ví dụ 1: Độ dốc của hàm sản xuất MPL L Q (số lao (tấn lúa MPL MPL 3,000 equals the động) mì) slope of the 2,500 Sản lượng đầu ra 0 0 production function. 1000 2,000 1 1000 Notice that 800 MPL 1,500 diminishes 2 1800 as L increases. 600 1,000 3 2400 This explains why 400 500 the production 4 2800 200 function gets flatter 0 5 3000 as L0 increases. 3 4 1 2 5 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất Số lao động 10 VÍ DỤ Đất đai Lao động Q MPL APL (ha) (người) (1) (2) (3) (4) (5) 1 1 3 3 3,0 1 2 7 4 3,5 1 3 12 5 4,0 1 4 16 4 4,0 1 5 19 3 3,8 1 6 21 2 3,5 1 7 22 1 3,1 1 8 22 0 2,8 1 9 21 -1 2,1 1 10 15 -6 1,5 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 11 4
  5. Tại sao MPL quan trọng  Một trong 10 nguyên lý: Người duy lý nghĩ tại điểm cận biên  Khi Jack thuê thêm nhân công,  Chi phí anh ấy tăng lên vì lương phải trả cho nhân công  Sản lượng đầu ra tăng lên bởi MPL  So sánh giúp Jack quyết định xem sẽ được lợi gì từ việc thuê thêm nhân công. 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 12 Tại sao MPL giảm dần  Sản lượng của Jack ngày càng tăng ít hơn theo số nhân công được thuê thêm. Vì sao?  Vì Jack thêm nhân công nên, người nhân công trung bình có ít đất hơn để làm việc và hiệu quả ít đi.  Nhìn chung, MPL giảm dần vì L tăng khi sản lượng đầu vào là cố định là đất hoặc vốn (máy móc, thiết bị,…).  Sản lượng biên giảm: thể hiện mức sản lượng biên giảm khi sản lượng đầu vào tăng (các yếu tố khác không đổi) 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 13 6.3. CÁC LOẠI CHI PHÍ 6.3.2. Chi phí cố định và chi phí biến đổi  Chi phí cố định - Fixed costs (FC) không thay đổi theo sản lượng đầu ra  Với Jack, FC = $1000 cho tiền mua đất của anh ấy  Ví dụ khác: chi phí thiết bị, trả nợ, thuê mướn.  Chi phí biến đổi - Variable costs (VC) thay đổi theo sản lượng  Với Jack, VC = lương phải trả cho nhân công  Ví dụ khác: chi phí nguyên liệu  Tổng chi phí - Total cost (TC) = FC + VC 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 14 5
  6. 6.3. CÁC LOẠI CHI PHÍ Chi phí trung bình Chi phí biến đổi trung bình (AVC - Average Variable Cost) AVC = VC/Q Chi phí cố định trung bình (AFC - Average Fixed Cost) AFC = FC/Q Chi phí trung bình (AC - Average Cost) AC = TC/Q = AVC+AFC 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 15 6.3. CÁC LOẠI CHI PHÍ Chi phí Chi phí trung bình ($ /năm) 100 MC 75 50 AC AVC 25 AFC 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Q 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 16 6.3. CÁC LOẠI CHI PHÍ 6.3.2. Chi phí biên  Chi phí biên - Marginal Cost (MC) là phần tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. ∆TC MC = ∆Q 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 17 6
  7. Ví dụ 1: Tổng chi phí và chi phí biên Q Tổng chi Chi phí (tấn lúa phí biên (MC) mì) 0 $1,000 ∆Q = 1000 ∆TC = $2000 $2.00 1000 $3,000 ∆Q = 800 ∆TC = $2000 $2.50 1800 $5,000 ∆Q = 600 ∆TC = $2000 $3.33 2400 $7,000 ∆Q = 400 ∆TC = $2000 $5.00 2800 $9,000 ∆Q = 200 ∆TC = $2000 $10.00 3000 $11,000 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 18 Ví dụ 1: Đường chi phí biên Q $12 (tấn lúa TC MC $10 MC usually rises mì) as Q rises, Chi phí biên ($) 0 $1,000 $8 as in this example. $2.00 1000 $3,000 $6 $2.50 1800 $5,000 $4 $3.33 2400 $7,000 $2 $5.00 2800 $9,000 $10.00 $0 0 1,000 2,000 3,000 3000 $11,000 Q 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 19 Tại sao MC quan trọng  Jack là người duy lý và muốn tối đa hóa lợi nhuận. Để làm tăng lợi nhuận, Jack nên sản xuất nhiều hay ít hơn lúa mì?  Để tìm ra câu trả lời, Jack cần “suy nghĩ tại điểm cận biên”.  Nếu chi phí của việc sản xuất thêm lúa mì ít hơn doanh thu có được từ việc bán chúng, thì lợi nhuận mà Jack thu được tăng lên khi sản xuất nhiều hơn. 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 20 7
  8. Ví dụ 2: Chi phí $800 Q FC VC TC FC $700 VC 0 $100 $0 $100 TC 1 100 70 170 $600 2 100 120 220 Chi phí $500 3 100 160 260 $400 4 100 210 310 $300 5 100 280 380 $200 6 100 380 480 $100 7 100 520 620 $0 0 1 2 3 4 5 6 7 Q 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 21 Ví dụ 2: Chi phí biên Q TC MC $200 0 $100 $175 $70 1 170 $150 50 ∆TC $125 MC = Chi phí 2 220 ∆Q 40 $100 3 260 $75 50 4 310 $50 70 $25 5 380 100 $0 6 480 0 1 2 3 4 5 6 7 140 Q 7 620 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 22 Ví dụ 2: Chi phí cố định trung bình Q FC AFC Average fixed cost (AFC) $200 0 $100 n/a is fixed cost divided by the $175 quantity of output: 1 100 $100 $150 AFC = FC/Q 2 100 50 $125 Chi phí 3 100 33.33 $100 Notice that AFC falls as Q rises: 4 100 25 $75 The firm is spreading its fixed $50 costs over a larger and larger 5 100 20 $25 number of units. 6 100 16.67 $0 7 100 14.29 0 1 2 3 4 5 6 7 Q 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 23 8
  9. Ví dụ 2: Chi phí biến đổi trung bình Q VC AVC Average variable cost (AVC) $200 0 $0 n/a is variable cost divided by the $175 quantity of output: 1 70 $70 $150 2 120 60 AVC $125 = VC/Q Chi phí 3 160 53.33 $100 As Q rises, AVC may fall initially. $75 4 210 52.50 In most cases, AVC will $50 5 280 56.00 eventually rise as output rises. $25 6 380 63.33 $0 7 520 74.29 0 1 2 3 4 5 6 7 Q 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 24 6.4. Chi phí trong dài hạn và ngắn hạn 6.4.1. Ngắn hạn - Short run: Một vài yếu tố đầu vào là cố định Ví dụ: nhà máy, đất đai. 6.4.2. Dài hạn - Long run: Tất cả yếu tố đầu vào là biến thay đổi. Ví dụ: công ty có thể xây dựng nhiều nhà máy hơn, bán những cái đang có.  Trong dài hạn, AC tại bất kỳ Q là chi phí mỗi đơn vị được sử dụng hiệu quả nhất hỗn hợp các yếu tố đầu vào vì Q. - Ví dụ: quy mô nhà máy với AC thấp nhất. 9/25/2019 701020 - Chi phí sản xuất 25 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
147=>0