Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - Hà Xuân Thùy
lượt xem 3
download
Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 6: Lý thuyết hành vi người sản xuất, cung cấp cho người học những kiến thức như Lý thuyết sản xuất; Lý thuyết chi phí sản xuất; Lý thuyết về lựa chọn đầu vào tối ưu; Lý thuyết về lợi nhuận. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - Hà Xuân Thùy
- CHƯƠNG 6 LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT GV: Hà Xuân Thùy 1
- TÀI LIỆU HỌC TẬP CHƯƠNG 5 Tài liệu học tập TL1. Đọc Phần V, chương 13, giáo trình Kinh tế học vi mô, Bản dịch từ Principles of Microeconomics tác giả N.Gregory Mankiw; Cengage Learning; 6th Edition. TL2. Đọc chương 5, giáo trình Kinh tế vi mô; Lê Thế Giới; nhà xuất bản tài chính; 2009. TK1 Đọc Phần V, chương 13, Principles of Microeconomics; N.Gregory Menkiw; Cengage Learning; Seventh Edition. 2
- NỘI DUNG 1 Lý thuyết sản xuất 2 Lý thuyết chi phí sản xuất 3 Lý thuyết về lựa chọn đầu vào tối ưu 4 Lý thuyết về lợi nhuận 3
- 6.1. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT 6.1.1. Hàm sản xuất 6.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn 6.1.3. Sản xuất trong dài hạn
- 6.1.1. HÀM SẢN XUẤT Sản xuất là quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành đầu ra
- 6.1.1. HÀM SẢN XUẤT Hàm sản xuất là hàm biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào với kết quả hay sản lượng đạt được ở đầu ra. Trong đó, công nghệ được giả định là không thay đổi trong quá trình phân tích. ▪ Các yếu tố đầu vào • Lao động - kí hiệu X1 • Nguyên vật liệu X2 • Năng lượng nhiên liệu X3 • Máy móc thiết bị X4 • Vốn bằng tiền X5 • ………………. ▪ Hàm sản xuất được viết dưới dạng: Q = f(X1, X2, X3, X4, X5, …..)
- 6.1.1. HÀM SẢN XUẤT Hàm sản xuất là hàm biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố đầu vào với kết quả hay sản lượng đạt được ở đầu ra. Trong đó, công nghệ được giả định là không thay đổi trong quá trình phân tích. ▪ Nếu gộp lại: • gọi X1 là lao động kí hiệu lại L • các yếu tố khác ngoài lao động kí hiệu K (yếu tố vốn) ▪ Hàm sản xuất được viết lại: Q = f (K,L)
- SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN ❖ Ví dụ: Xí nghiệp may nhỏ, công suất 200 sơ mi/ ngày, 1 tháng 6000 áo sơ mi. Có 1 đơn hàng 15000 áo sơ mi trong vòng 2 tháng. Có nên nhận đơn hàng hay không? (điều kiện không gia công bên ngoài) ❖ Nếu nhận đơn hàng xử lý như thế nào? • Cách 1: Tăng thêm máy móc thiết bị • Cách 2: Làm thêm giờ, hoặc tăng thêm lao động mùa vụ ❖ Cách 1 liên quan đến yếu tố máy móc thiết bị, khó thay đổi → Yếu tố sản xuất cố định ❖ Cách 2 liên quan đến yếu tố lao động, dễ thay đổi → Yếu tố sản xuất biến đổi ➔ Yếu tố cố định hay biến đổi quyết định sản xuất trong Ngắn hạn hay dài hạn
- SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN PHÂN BIỆT NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN ❖ Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay đổi được. Yếu tố không thay đổi gọi là yếu tố cố định ❖ Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi. ❖ Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố đầu vào.
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN ❖ Ngắn hạn là khoảng thời gian mà một hay nhiều các yếu tố đầu vào không thay đổi (đầu vào cố định). Trong ngắn hạn, hàm sản xuất là hàm phụ thuộc vào một yếu tố lao động L. ❖ Hàm sản xuất trong ngắn hạn: Q = f(L) hay TP = f(L) [TP là tổng sản phẩm sản xuất Total Production]
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Một số thuật ngữ cơ bản: ❖ TP (Total Product) Tổng sản phẩm sản xuất TP = f(L) ❖ MP (Marginal Product) – Sản phẩm biên (NĂNG SUẤT BIÊN): Là lượng sản phẩm tăng thêm từ việc sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào, trong khi các yếu tố khác không đổi. ∆𝐓𝐏 𝐌𝐏 = = 𝐓𝐏′ ∆𝐋 MP tuân theo quy luật lợi ích biên giảm dần hay hiệu suất giảm dần.
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Một số thuật ngữ cơ bản: ❖ TP (Total Product) Tổng sản phẩm sản xuất ❖ MP (Marginal Product) – Sản phẩm biên (NĂNG SUẤT BIÊN) ❖ AP (Average Product) – Sản phẩm trung bình (NĂNG SUẤT BÌNH QUÂN): năng suất bình quân trên mỗi lao động. 𝐓𝐏 𝐀𝐏 = 𝐋 AP tuân theo quy luật năng suất biên giảm dần: AP ban đầu tăng lên nhưng khi đến một mức nào đó thì AP giảm dần.
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN L K Q APL MPL Q AP MP 0 10 0 1 10 10 10 10 120 2 10 30 15 20 100 3 10 60 20 30 80 4 10 80 20 20 60 5 10 95 19 15 6 10 105 17,5 10 40 7 10 112 16 0 20 8 10 112 14 -4 0 9 10 108 12 -8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -20 10 10 100 10
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Q ⚫ Đường tổng sản lượng: Q = f(L) ⚫ Năng suất biên của lao động: MPL Q L1 L2 L3 MPL = = TP ' AP, L L MP ❖Năng suất bình quân của lao động Q APL = L L1 L2 L3 L 14
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Q ⚫ L < L1: ❑ MPL; MPL > 0 Q ❑ MPL > APL APL ⚫ L = L1 : MPL max ⚫ L1 < L < L2: ❑ MPL ; MPL > 0 Q ❑ MPL > APL APL L1 L2 L3 L AP, ⚫ L = L2 : MPL = APL ; APL max MP ⚫ L2 < L < L3: ❑ MPL ; MPL > 0 Q ❑ MPL < APL APL ⚫ L = L3 : MPL = 0 Q max ⚫ L3 < L ❑ MPL ; MPL < 0 Q L1 L2 L3 L ❑ MPL < APL APL 15 15
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN • Tổng sản phẩm sản xuất đạt cực đại khi: TPL’ = 0 MP = 0 • Năng suất trên mỗi lao động đạt cực đại khi: APL’ = 0 𝑇𝑃′ .𝐿−𝐿′ .𝑇𝑃 =0 𝐿2 𝑇𝑃′ 𝐿′ .𝑇𝑃 − 𝐿2 = 0 𝐿 (Vì L’ = 1 và TP’ = ∆TP/∆L) ∆𝑇𝑃 𝑇𝑃 ∆𝐿.𝐿 − =0 𝐿2 ∆𝑇𝑃 𝑇𝑃 − = 0 ∆𝐿 𝐿 ∆𝑇𝑃 𝑇𝑃 ∆𝐿 = 𝐿 MP = AP Vậy AP đạt cực đại tại điểm AP cắt MP
- 6.1.2. SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Giải thích: Nếu MP>AP thì tăng một đơn vị lao động sẽ làm tăng năng suất bình quân AP. Nếu MP
- 6.1.3. SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN ❖ Sản xuất trong dài hạn là thời kỳ đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi toàn bộ yếu tố đầu vào, bao gồm cả năng lực sản xuất. Lưu ý năng lực sản xuất chỉ có thể thay đổi khi công ty đầu tư thêm vốn và thay đổi công nghệ. ❖ Dài hạn là thời gian đủ để doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các biến số sản xuất theo mong muốn trong quá trình sản xuất, có nghĩa là K và L đều thay đổi. ❖ Hàm sản xuất trong dài hạn: Q = f(K,L) hay TP = f(K,L)
- 6.1.3. SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN ❖ Nghiên cứu quyết định sản xuất trong dài hạn tương tự như nghiên cứu quyết định tối ưu hóa tiêu dùng. ❖ Phân tích quyết định tối ưu thông qua hai đường 1. Đường đẳng lượng – tương tự đường đẳng ích trong tiêu dùng 2. Đường đẳng phí – tương tự đường ngân sách trong tiêu dùng
- 6.1.3.1. ĐƯỜNG ĐẲNG LƯỢNG ❖ Đường đẳng lượng là đường biểu thị tất cả những phương án kết hợp các yếu tố đầu vào (kết hợp giữa K và L) để sản xuất ra cùng một lượng sản phẩm nhất định mà không lãng phí bất kỳ một yếu tố đầu vào nào. K Những điểm trên 1 K1 Q1 đường đồng lượng biểu diễn cùng một K3 Q1 mức sản lượng K2 Q1 L1 L3 L2 L
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 27 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 30 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 15 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 329 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 15 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 38 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 17 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn