Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br />
Khoa Thương mại - Du lịch<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Mục lục chương 7<br />
<br />
<br />
CHƯƠNG 7.<br />
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH<br />
KHÔNG HOÀN HẢO<br />
(Imperfect Competition)<br />
<br />
7.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền<br />
(Monopolistic Competition)<br />
<br />
<br />
7.1.1. Khái niệm, đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc<br />
quyền<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
7.2. Thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly)<br />
7.2.1. Khái niệm, đặc điểm của thị trường độc<br />
quyền nhóm<br />
7.2.2. Phân loại thị trường độc quyền nhóm<br />
7.2.3. Đường cầu gãy khúc của doanh nghiệp<br />
độc quyền nhóm<br />
7.2.4. Cạnh tranh về giá trong thị trường độc<br />
quyền nhóm<br />
7.2.5. Cân bằng trong thị trường độc quyền nhóm<br />
7.2.6. Cartel<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
3<br />
<br />
7.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
Độc quyền thuần túy và cạnh tranh hoàn hảo<br />
rất ít có trong thế giới thực. Hầu hết các ngành<br />
và thị trường trong thế giới thực đều nằm<br />
trong phạm trù “cạnh tranh không hoàn hảo”.<br />
Không có sự phân biệt rõ rệt giữa cạnh tranh<br />
độc quyền và độc quyền nhóm, tuy nhiên cả<br />
hai cấu trúc thị trường đều có đặc điểm là các<br />
công ty có một mức độ quyền lực thị trường<br />
nào đó.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
2<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
4<br />
<br />
7.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
7.1.1. Khái niệm, đặc điểm của thị trường<br />
cạnh tranh độc quyền<br />
7.1.1.1. Khái niệm<br />
“Thị trường cạnh tranh độc quyền là thị<br />
trường mà ở đó có nhiều nhà cung cấp và<br />
cung cấp những sản phẩm dễ thay thế cho<br />
nhau”.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
CHƯƠNG 7. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH<br />
KHÔNG HOÀN HẢO<br />
<br />
<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
7.1.2.1. Cân bằng trong ngắn hạn<br />
7.1.2.2. Cân bằng trong dài hạn<br />
<br />
7.1.3. Tính hiệu quả trong thị trường cạnh tranh độc<br />
quyền<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Mục lục chương 7 (tt)<br />
<br />
7.1.1.3. Đường cầu và đường doanh thu biên của doanh nghiệp<br />
cạnh tranh độc quyền<br />
<br />
7.1.2. Cân bằng trong thị trường cạnh tranh độc quyền<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7.1.1.1. Khái niệm<br />
7.1.1.2. Đặc điểm<br />
<br />
5<br />
<br />
7.1.1.2. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh<br />
độc quyền<br />
Số lượng doanh nghiệp khá nhiều<br />
Sản phẩm của thị trường này là sản phẩm được<br />
dị biệt hóa (sản phẩm có sự khác biệt về thương<br />
hiệu, kiểu dáng, mùi vị… có thể thay thế tốt cho<br />
nhau ở mức độ cao nhưng không phải là thay<br />
thế hoàn hảo).<br />
Điều kiện gia nhập thị trường khá dễ<br />
Quyền định giá của các doanh nghiệp yếu (có<br />
nhưng yếu)<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br />
Khoa Thương mại - Du lịch<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
7.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
7.1. Thị trường cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
Các ví dụ về thị trường cạnh tranh độc quyền:<br />
Kem đánh răng<br />
Xà bông<br />
Dầu gội đầu<br />
Kem cạo râu<br />
Thuốc chữa cảm cúm<br />
Xe đạp<br />
Dịch vụ taxi<br />
Cửa hàng bán lẻ<br />
…<br />
<br />
7.1.1.2. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh<br />
độc quyền (tt)<br />
<br />
<br />
Số lượng doanh nghiệp khá nhiều <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Thị phần nhỏ (Small Market Shares)<br />
Không cấu kết (No Collusion)<br />
Hành động độc lập (Independent Action)<br />
<br />
Sản phẩm khác biệt:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Thuộc tính sản phẩm (Product Attributes)<br />
Dịch vụ (Service)<br />
Vị trí bán hàng (Location)<br />
Nhãn hiệu và bao bì (Brand Names and Packaging)<br />
Doanh nghiệp có khả năng kiểm soát giá nhưng không nhiều<br />
(Some Control Over Price)<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
7.1.1.3. Đường cầu và đường doanh thu<br />
biên của doanh nghiệp<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7.1.1.3. Đường cầu và đường doanh thu<br />
biên của doanh nghiệp (tt)<br />
<br />
Đường cầu dốc xuống là đặc trưng của<br />
mọi doanh nghiệp trong thị trường cạnh<br />
tranh không hoàn hảo.<br />
Vì đường cầu của các doanh nghiệp có xu<br />
thế rất co giãn. Do đó, doanh thu biên luôn<br />
nhỏ hơn mức giá (MR < P).<br />
Do sản phẩm giữa các doanh nghiệp khác<br />
nhau, nên khó xác định đường cầu thị<br />
trường cho tất cả sản phẩm.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
9<br />
<br />
7.1.2. Cân bằng trong thị trường cạnh<br />
tranh độc quyền<br />
<br />
$/sản phẩm<br />
Đường cầu dốc ít<br />
<br />
D = AR<br />
MR < P (P = AR)<br />
MR<br />
O<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
7.1.2.1. Cân bằng trong ngắn hạn của<br />
doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
7.1.2.1. Cân bằng trong ngắn hạn<br />
Câu hỏi đặt ra: mức sản lượng nào sẽ tối<br />
đa hóa lợi nhuận của các doanh nghiệp<br />
cạnh tranh độc quyền trong ngắn hạn?<br />
Câu trả lời cũng sẽ là: các doanh nghiệp<br />
sẽ lựa chọn mức sản lượng mà tại đó:<br />
MC = MR.<br />
<br />
Hình vẽ thể hiện cân bằng trong ngắn hạn<br />
<br />
$/sản phẩm<br />
PSR<br />
C<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
A<br />
<br />
MC<br />
<br />
AC<br />
<br />
D<br />
DSR<br />
<br />
B<br />
MRSR<br />
<br />
O<br />
<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
10<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
8<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
11<br />
<br />
QSR<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
Lợi nhuận tối đa là phần diện tích hình chữ nhật ABCD<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br />
Khoa Thương mại - Du lịch<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
7.1.2.2. Cân bằng trong dài hạn của doanh<br />
nghiệp cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
7.1.2.2. Cân bằng trong dài hạn của<br />
doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền<br />
<br />
<br />
Trong dài hạn, khi các doanh nghiệp hiện có thu<br />
được lợi nhuận kinh tế, sẽ kích thích các doanh<br />
nghiệp mới gia nhập vào ngành. Một mặt, làm<br />
giảm thị phần của các doanh nghiệp hiện có,<br />
đường cầu và đường doanh thu biên của doanh<br />
nghiệp sẽ dịch chuyển xuống dưới. Mặt khác,<br />
làm tăng nhu cầu sử dụng các yếu tố sản xuất<br />
và giá các yếu tố sản xuất thường tăng lên, làm<br />
chi phí sản xuất sản phẩm tăng, các đường chi<br />
phí sẽ dịch chuyển lên trên.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
13<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
7.1.2.2. Cân bằng trong dài hạn của doanh<br />
nghiệp cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
<br />
<br />
Lợi nhuận sẽ bị giảm từ 2 phía:<br />
Do giá giảm<br />
Do chi phí sản xuất tăng<br />
Nếu lợi nhuận vẫn còn thì các doanh nghiệp mới<br />
vẫn tiếp tục gia nhập ngành, cho đến khi giá<br />
bằng chi phí trung bình dài hạn: PLR = LAC, lợi<br />
nhuận kinh tế sẽ dần giảm xuống bằng zero.<br />
Các doanh nghiệp mới không gia nhập ngành<br />
nữa, ngành và doanh nghiệp đang ở trạng thái<br />
cân bằng dài hạn.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Với thị trường cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận<br />
kinh tế bằng 0 tất yếu sẽ xảy ra trong dài hạn.<br />
<br />
Hình vẽ thể hiện cân bằng trong dài hạn<br />
<br />
$/sản phẩm<br />
<br />
LMC<br />
<br />
<br />
<br />
LAC<br />
<br />
A<br />
<br />
PLR<br />
<br />
DLR<br />
<br />
Chìa khóa để các hãng có thể tìm kiếm<br />
được lợi nhuận, đó là tìm ra các phương<br />
cách mới để:<br />
<br />
<br />
MRLR<br />
QLR<br />
<br />
<br />
Lượng<br />
<br />
Ở trạng thái cân bằng dài hạn, đường cầu (DLR) tiếp xúc với<br />
đường chi phí trung bình dài hạn (LAC) lợi nhuận kinh tế<br />
của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền = 0, doanh nghiệp<br />
chỉ có được lợi nhuận kế toán.<br />
15<br />
<br />
A monopolistic competitor in the long run<br />
<br />
<br />
<br />
How Entry of New Firms Eliminates Profits in the Long Run<br />
Price<br />
(dollars<br />
per cup)<br />
<br />
Price = ATC<br />
<br />
Short-run<br />
profit<br />
<br />
P (short run)<br />
<br />
MC<br />
AC<br />
A<br />
M<br />
<br />
Profit- maximizing<br />
quantity<br />
<br />
Demand<br />
Quantity<br />
<br />
In a monopolistically competitive market, if firms are making profit, new firms enter, and the<br />
demand curves for the incumbent firms shift to the left. Similarly, if firms are making losses, old<br />
firms exit, and the demand curves of the remaining firms shift to the right. Because of these<br />
shifts in demand, a monopolistically competitive firm eventually finds itself in the long-run<br />
equilibrium shown here. In this long-run equilibrium, price equals average total cost, and the<br />
firm earns zero profit.<br />
17<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
Price<br />
(dollars<br />
per cup)<br />
<br />
Q (short run)<br />
<br />
Quantity<br />
(caffe lattes<br />
per week)<br />
<br />
(a) A monopolistic competitor may<br />
earn a short-run profit<br />
1-Aug-15<br />
<br />
AC<br />
A<br />
B<br />
<br />
P (long run)<br />
<br />
Demand (short run)<br />
MR (short run)<br />
o<br />
<br />
MC<br />
<br />
P (short run)<br />
<br />
N<br />
MR<br />
<br />
16<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
What Happens to Profits in the Long Run?<br />
How Does the Entry of New Firms Affect the Profits of Existing Firms?<br />
<br />
ATC<br />
<br />
MC<br />
<br />
Làm khác biệt sản phẩm của mình so với các<br />
đối thủ ( nội dung nghiên cứu của môn<br />
marketing)<br />
Sản xuất các sản phẩm (dịch vụ) hiện hữu với<br />
chi phí thấp hơn.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Price<br />
<br />
0<br />
<br />
14<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
MR (long run)<br />
o<br />
<br />
MR (short run)<br />
Q (short run)<br />
Q (long run)<br />
<br />
Demand (short run)<br />
Demand (long run)<br />
Quantity<br />
(caffe lattes<br />
per week)<br />
<br />
(b) A monopolistic competitor’s<br />
profits are eliminated in the long run<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br />
Khoa Thương mại - Du lịch<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
12.1<br />
<br />
The Short Run and the Long Run for the Macintosh<br />
Price and<br />
cost (dollars<br />
per<br />
computer)<br />
<br />
Big innovation in 1984 enabled<br />
Macintosh to offer a clearly<br />
differentiated product, but<br />
competitors caught up (imitated)<br />
by 1995<br />
<br />
Economic<br />
profit in<br />
1984<br />
<br />
P (1984)<br />
<br />
Figure 12.1 (continued)<br />
A Monopolistically<br />
Competitive Firm in the<br />
Short and Long Run<br />
<br />
In the long run, these<br />
profits attract new firms<br />
with competing brands.<br />
The firm’s market share<br />
falls, and its demand<br />
curve shifts downward.<br />
<br />
P (1995)<br />
<br />
In long-run equilibrium,<br />
described in part (b),<br />
price equals average<br />
cost, so the firm earns<br />
zero profit even though<br />
it has monopoly power.<br />
<br />
Demand in 1984<br />
MR in 1995<br />
o<br />
<br />
Equilibrium in the Short Run and the Long Run<br />
<br />
<br />
<br />
AC<br />
<br />
MC<br />
<br />
MONOPOLISTIC COMPETITION<br />
<br />
MR in 1984 Demand in 1995<br />
Q (1995)<br />
<br />
Quantity<br />
<br />
Q (1984)<br />
<br />
(computers per year)<br />
1-Aug-15<br />
<br />
19<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
Trạng thái cân bằng của doanh nghiệp<br />
cạnh tranh độc quyền<br />
$/Q<br />
<br />
Ngắn hạn<br />
<br />
$/Q<br />
<br />
MC<br />
<br />
Dài hạn<br />
<br />
So sánh cân bằng dài hạn giữa cạnh<br />
tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo<br />
<br />
MC<br />
<br />
AC<br />
PSR<br />
<br />
LMC<br />
<br />
Tổn thất vô ích<br />
<br />
A<br />
PC<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
LAC<br />
PMC<br />
<br />
D<br />
<br />
LMC<br />
<br />
LAC<br />
<br />
AC<br />
<br />
A<br />
<br />
d=MR<br />
<br />
PLR<br />
<br />
DLR<br />
<br />
DSR<br />
<br />
MRLR<br />
<br />
DLR<br />
MRSR<br />
QSR<br />
<br />
Quantity<br />
<br />
Q<br />
<br />
QLR<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
So sánh cân bằng dài hạn giữa cạnh<br />
tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Các hãng cạnh tranh độc quyền sẽ đưa ra mức giá cao<br />
hơn chi phí biên (P > MC)<br />
Các hãng cạnh tranh độc quyền không sản xuất ở mức<br />
chi phí trung bình tối thiểu (ACmin).<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
(b) Cân bằng dài hạn của<br />
doanh nghiệp cạnh tranh<br />
độc quyền<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
22<br />
<br />
7.1.3. Tính hiệu quả trong thị trường<br />
cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
Cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo có<br />
cùng tính chất đối với trạng thái cân bằng dài hạn,<br />
đó là các hãng sẽ có lợi nhuận kinh tế bằng 0.<br />
Tuy nhiên có 2 điểm khác biệt quan trọng ở trạng<br />
thái cân bằng dài hạn trong 2 thị trường:<br />
<br />
<br />
QMC<br />
<br />
QC<br />
(a) Cân bằng dài hạn của<br />
doanh nghiệp cạnh tranh<br />
hoàn hảo<br />
<br />
MRLR<br />
<br />
23<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a/ Giá cả và chi phí trung bình của doanh<br />
nghiệp cạnh tranh độc quyền cao hơn so<br />
với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo.<br />
b/ Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp<br />
cạnh tranh độc quyền nhỏ hơn so với thị<br />
trường cạnh tranh hoàn hảo.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM<br />
Khoa Thương mại - Du lịch<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
7.2. Thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly)<br />
<br />
7.1.3. Tính hiệu quả trong thị trường<br />
cạnh tranh độc quyền (tt)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c/ So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị<br />
trường cạnh tranh độc quyền hoạt động kém<br />
hiệu quả hơn (doanh nghiệp thiết lập quy mô<br />
sản xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu, có tổn<br />
thất vô ích nhưng không đáng kể).<br />
Nhưng bù lại, người tiêu dùng được quyền lựa<br />
chọn các sản phẩm khác nhau trong thị trường<br />
cạnh tranh độc quyền tùy theo sở thích của<br />
mình.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
25<br />
<br />
7.2. Thị trường độc quyền nhóm (tt)<br />
<br />
<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
<br />
<br />
27<br />
<br />
7.2. Thị trường độc quyền nhóm (tt)<br />
7.2.1.2. Đặc điểm của thị trường độc quyền<br />
nhóm (tt)<br />
Các doanh nghiệp mới khó hoặc không thể gia<br />
nhập ngành vì có những hàng rào đối với sự<br />
tham gia vào thị trường, như:<br />
Bằng sáng chế, bản quyền, giấy phép<br />
Quy mô kinh tế (độc quyền tự nhiên)<br />
Danh tiếng<br />
Đầu vào chiến lược<br />
Đường cầu thị trường có thể thiết lập dễ dàng,<br />
nhưng rất khó thiết lập đường cầu của từng<br />
doanh nghiệp.<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
26<br />
<br />
7.2. Thị trường độc quyền nhóm (tt)<br />
<br />
7.2.1.2. Đặc điểm của thị trường độc<br />
quyền nhóm<br />
Chỉ có một số ít người bán, thị phần của<br />
mỗi doanh nghiệp là khá lớn và có quan<br />
hệ phụ thuộc lẫn nhau. Do đó, khi một<br />
doanh nghiệp tiến hành chiến lược thay<br />
đổi giá cả, sản lượng, quảng cáo… ảnh<br />
hưởng bất lợi đến các doanh nghiệp còn<br />
lại, lập tức các doanh nghiệp này sẽ phản<br />
ứng đối phó lại nhằm bảo vệ thị phần của<br />
mình.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
7.2.1. Khái niệm, đặc điểm của thị trường<br />
độc quyền nhóm<br />
7.2.1.1. Khái niệm<br />
“Thị trường độc quyền nhóm là thị trường<br />
mà ở đó một số doanh nghiệp sản xuất<br />
toàn bộ hay hầu hết sản lượng thị trường”.<br />
<br />
7.2.1.2. Đặc điểm của thị trường độc<br />
quyền nhóm (tt)<br />
Trên thị trường độc quyền nhóm, sản<br />
phẩm có thể là đồng nhất (thép, nhôm, xi<br />
măng, hóa dầu) hay phân biệt (ngành sản<br />
xuất ô tô, thiết bị điện và máy tính) và các<br />
sản phẩm có khả năng thay thế lẫn nhau.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
28<br />
<br />
7.2. Thị trường độc quyền nhóm (tt)<br />
7.2.2. Phân loại thị trường độc quyền nhóm<br />
Thị trường độc quyền nhóm có 2 loại:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
29<br />
<br />
Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác với nhau:<br />
các doanh nghiệp thương lượng với nhau và có những<br />
hợp đồng ràng buộc để đưa ra chiến lược chung (sản<br />
lượng sản xuất và giá cả).<br />
Các doanh nghiệp độc quyền nhóm không hợp tác với<br />
nhau: các doanh nghiệp không thương lượng với nhau,<br />
không có những hợp đồng ràng buộc mà cạnh tranh với<br />
nhau đường cầu của các doanh nghiệp độc quyền<br />
nhóm trong trường hợp này là đường cầu gãy khúc.<br />
<br />
1-Aug-15<br />
<br />
Hồ Văn Dũng<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />