intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Nền kinh tế mở

Chia sẻ: Dsfcf Dsfcf | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

160
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung trình bày của chương 7 Nền kinh tế mở thuộc bài giảng kinh tế vĩ mô nhằm trình bày về chu chuyển dòng tiền trong nền kinh tế mở, cán cân thanh toán, cán cân tài khoản vãng lai, lý thuyết ngang bằng sức mua và với giả thiết thị trường quốc tế cạnh tranh, mỗi một đồng tiền phải có sức mua như nhau ở tất cả các nước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Nền kinh tế mở

  1. Chương 7: NỀN KINH TẾ MỞ Trở về Chương 1
  2. CHU CHUYỂN DÒNG TIỀN TRONG NỀN KINH TẾ MỞ Y NIA X T G H G F R NTR C I M S CM NFI CB ∆FR
  3. CÁN CÂN THANH TOÁN • Cán cân thanh toán phản ánh toàn bộ giao dịch kinh tế một nước với các nước khác trên thế giới BOP =NX + NIA + NTR - NFI - ∆FR = 0 • Cán cân thanh toán bao gồm Cán cân tài khoản vãng lai: NX + NIA + NTR Cán cân tài khoản vốn: NFI Cán cân tài trợ chính thức: ∆FR Cán cân tài trợ tổng thể BOF = NX + NIA + NTR - NFI Cân đối BOF = ∆FR
  4. CÁN CÂN THANH TOÁN • Khi tỷ giá thả nổi BOF = ∆FR= 0 Gỉa sử rằng NIA = NTR = 0. Lúc này BOP = NX - NFI = 0 hoặc NX = NFI Xuất khẩu ròng bằng đầu tư nước ngoài ròng • Khi tỷ giá cố định BOF = ∆FR • Mối quan hệ giữa cung tiền trong nước và cán cân thanh toán ∆ M = mm(∆FR + ∆ DC) – Điều gì sẽ xảy ra đối với cung tiền khi BOF
  5. CÁN CÂN TÀI KHOẢN VÃNG LAI • Cán cân tài khoảng vãng lai CAB = NX + NIA + NTR CAB = GNDI - (C+I +G) CAB = S - I CAB = NFI • Nguyên nhân CAB < 0 • CAB < 0 tốt hay xấu?
  6. CÁN CÂN TÀI KHOẢN VỐN • Cán cân tài khoản vốn – Mua tài sản ròng tư nước ngoài – Cho vay ròng nước ngoài • Yếu tố nào ảnh hưởng đến tài khoản vốn? – Chênh lệch lãi suất? – Tỷ giá? • Tài khoản vốn: tự do hay kiểm soát? – Nếu tự do thì có lợi gì? Cĩ những rủi ro gì? – Tại sao phải kiểm soát tài khỏan vốn?
  7. CÁN CÂN TÀI TRỢ CHÍNH THỨC • Cán cân tài trợ chính thức – Thay đổi dự trữ ngoại tệ của NHTW – Cung cấp dự trữ mới của IMF – Thay đổi số vay nườc ngài
  8. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI • Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà ở đó các đồng tiền được mua và bán • Đối tượng tham gia chủ yếu trên thị trường ngoại hối là các ngân hàng thương mại, các nhà xuất nhập khẩu, các nhà kinh doanh tiền tệ, các nhà đầu cơ…
  9. • Các dạng thị trường ngoại hối – Thị trường giao ngay – Thị trường kỳ hạn – Thị trường quyền chọn • Một số nghiệp vụ trên thị trường ngoại hối – Tự bảo hiểm – Kinh doanh chênh lệch giá – Đầu cơ
  10. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI • Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là giá tương đối giữa hai đồng tiền • Tỷ giùa hối đoái thực giá tương đối của hàng hoá ở hai nước ε =eP/P* ε là tỷ giá thực, e là tỷ giá danh nghĩa, P,P* lần lượt là chỉ số giá trong nước và nước ngoài Tỷ giá hối đoái thực đo lường khả năng cạnh tranh của nền kinh tế ? Khả năng cạnh tranh của nền kinh tế như thế nào khi tỷ giá hối đoái thực tăng?
  11. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA • Trong ngắn hạn – Tiếp cận dựa vào độ co giãn – Tiếp cận dựa vào ngang bằng suất sinh lợi – Tiếp cận tiền tệ: Mô hình giá kết dính • Trong dài hạn – Tiếp cận dựa vào lý thuyết ngang bằng sức mua – Tiếp cận tiền tệ: Mô hình giá linh hoạt
  12. HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI • Vấn đề hệ thống tiền tệ quốc tế – Luồng vốn quốc tế ngày càng linh hoạt hơn – Tỷ giá biến động nhiều hơn • Khuôn khổ lý thuyết cho hệ thống tỷ giá – S-I = X-M – (S-I): việc làm, GDP, lãi suất, ngân sách, lạm phát – (X-M): tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, tỷ giá hối đoái – Cân bằng bên trong và cân bằng bên ngoài đòi hỏi lựa chọn hệ thống tỷ giá, kiểm soát ngoại thương và tài khoản vốn
  13. LÒCH SÖÛ HEÄ THOÁNG TIEÀN TEÄ • Bản vị vàng (-1914) • Giai đoạn giữa hai thế chiến (1920-1945) • Hiệp ước Bretton Woods (1945-1973) • Hậu Bretton Woods(1973-) – Các nước lớn – Châu Aâu – Các nước đang phát triển
  14. MỘT SỐ ĐỒNG NHẤT THỨC Quan hệ giữa thu nhập quốc gia, chi tiêu trong nước và xuất khẩu ròng NX=Y-(C+I+G) Y r NX r* A 0 A Y, A
  15. r S NX r* I 0 S,I
  16. XUẤT KHẨU RÒNG VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC Các nhân tố ảng hưởng đến xuất khẩu ròng NX = NX (ε, Y, Y*) Với giả thiết Y, Y* là các biến ngoại sinh NX = NX (ε) ∂NX/ ∂ ε < 0 ε Nx(ε) 0 NX
  17. ĐẦU TƯ RÒNG VÀ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT • Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư ròng nước ngoài NFI = NFI (r-r* ) Giả thiết r* là biến ngoại sinh NFI = NFI (r) ; ∂NFI/ ∂r < 0
  18. MÔ HÌNH NỀN KINH TẾ NHỎ & MỞ: XÁC ĐỊNH ε Giả định cho mô hình: ⇒ Nền kinh tế nhỏ và mở ⇒ Vốn tự do lưu chuyển giữa các nước nên r = r*
  19. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG • Đầu tư ròng nước ngoài bằng với xuất khẩu ròng • Lượng cung ngoại tệ bằng với lượng cầu ngoại tệ S-I(r*) =NFI (r*) = NX (ε ,Y,Y*) Biến nội sinh: ε Biến ngoại sinh:r*, Y, Y*,...
  20. XÁC ĐỊNH ε CÂN BẰNG S-I=NX(ε) ε S0-I0 ε0 NX(ε) 0 NX0 NX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2