Chương 8 Thị trường cạnh tranh không hoàn toàn, trong chương học này trình bày kiến thức về: Thị trường cạnh tranh độc quyền, thị trường độc quyền nhóm, lý thuyết trò chơi. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ hơn nội dung cụ thể của chương học.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 8 - Ths. Nguyễn Ngọc Hà Trân
- Chương 8
THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH KHÔNG HOÀN TOÀN
GV: ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân
Email: nnhatran@gmail.com
- QUYỀN
(Monopolistic competition)
Nhiều người bán tự do gia
nhập và rút lui khỏi ngành
Đặc điểm Thị phần của mỗi DN nhỏ.
SP có sự khác biệt các SP có
thể thay thế nhau (nhưng không
thay thế hoàn toàn)
2
- THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
Đường cầu và đường Doanh thu biên của DN
P
P
(d),(AR),(MR)
P
(D)
(MR) (AR)
P CTHT q Độc quyền Q
(d) (AR)
(MR)
CTĐQ q 3
- THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
Chiến lược của DN sử dụng phổ biến để cạnh
tranh
• Quảng cáo
• Nổ lực dị biệt hóa SP
• Xúc tiến bán hàng
• Dịch vụ hậu mãi
4
- THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
Phân tích trong ngắn hạn
Mục tiêu: Tối đa hóa lợi nhuận sản xuất tại q*: MC = MR
MC AC
Tổng lơi nhuận
AR0 = P
AC0 (d)
MR
q* q
5
- THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
Phân tích dài hạn
MC AC
(d)
MR
q* q
- THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
Phân tích dài hạn
Dn thiết lập ở mức quy mô sản xuất
nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu.
sản lượng cân bằng dài hạn của DN:
Q0: SMC = LMC = MR
và SAC = LAC = P0
(LN ktế = 0)
7
- THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM (thiểu
số độc quyền - Oligopoly)
Chỉ có vài Dn trong ngành
Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc
Đặc điểm khôgn đồng nhất
Khả năng gia nhập ngành: khó
khăn
Đường cầu thị trường có thể thiết
lập dễ dàng (nhưng khó thiết lập
đường cầu của từng DN)
8
- THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
Đặc điểm thị trường (tt):
Khả năng gia nhập ngành: khó khăn,
vì:
+ lợi thế kinh tế nhờ quy mô
+ độc quyền bằng phát minh sáng chế
+rào cản chiến lược
+uy tín của các DN hiện có
- THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
Hoạt động của DN ĐQ nhóm trong
trường hợp có hợp tác
Hợp tác ngầm Mô hình lãnh đạo giáôïp
taùc ngaàm: Moâ hình laõnh ñaïo giaù:
DN chiếm ưu thế quyết định giá bán, các
DN khác sẽ chấp nhận giá ù
Hợp tác công khai : hình thành Cartel
Ấn định mức giá và sản lượng cần
10
- Thành lập: 1960 gồm Iran, Iraq, Kuwait,
Saudi Arabia và Venezuela
Hiện tại có 12 thành viên: Algeria, Angola,
Ecuador, Iran, Iraq, Kuwait, Libya, Nigeria,
Qatar, Saudi Arabia, Các tiểu vương quốc Ả
rập thống nhất, và Venezuela.
Kiểm sóat ¾ trữ lượng dầu thế giới.
Tăng giá thông qua quy định sản lượng các
nước thành viên
- Vd: Cartel: OPEC (Organization of Petrolium exporting
countries)
Thành công trong duy trì hợp tác và
giá cả cao , 1973 – 1985
1972: $2,64 -> 1974: $11,17 ->
1981: $35,1
1986: $12,52
- THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM
Trường hợp DN ĐQ nhóm không hợp
tác
chiến tranh giá cả
chiến tranh quảng cáo
13
- LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI
Thế lưỡng nan của người tù
Người B
Không khai Khai
Người A Không 2/2 10/1
khai
Khai 1/10 5/5
- Trò chơi độc quyền nhóm
IRAQ
Sản lượng Sản lượng
cao thấp
IRAN Sản 40/40 60/30
lượng
cao
Sản 30/60 50/50
lượng
thấp
- Chi phí quảng Cty B
cáo
5 10 15
Cty A 5 20/20 10/25 0/30
10 25/10 15/15 5/20
15 30/0 20/5 10/10
- Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền
hoàn toàn độc quyền nhóm hoàn toàn
Số người
mua/bán Nhiều người Nhiều người Nhiều người Nhiều người
mua/nhiều người mua/nhiều người mua/một vài mua/1người bán
bán bán người bán
Khả năng ảnh
hưởng đến giá
Không Rất nhỏ Lớn Rất lớn
Tính chất sản Không Đồng nhất Đồng nhất /Không
Đồng nhất đồng nhất Duy nhất
phẩm
Khả năng gia
nhập ngành Dễ dàng Dễ dàng Khó Rất khó