intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Lý thuyết và thảo luận chính sách: Bài 9 - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế vĩ mô - Lý thuyết và thảo luận chính sách: Bài 9 - Lạm phát, tăng trưởng, và thất nghiệp" trình bày các nội dung chính sau đây: lạm phát, giảm phát, giảm lạm phát; cung tiền và giá cả thời kỳ siêu lạm phát; quan hệ giữa tăng trưởng tiền và lạm phát ở Việt Nam;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Lý thuyết và thảo luận chính sách: Bài 9 - Đỗ Thiên Anh Tuấn

  1. BÀI GIẢNG 9: LẠM PHÁT, TĂNG TRƯỞNG, VÀ THẤT NGHIỆP: ĐƯỜNG PHILLIPS VÀ ĐỊNH LUẬT OKUN ĐỖ THIÊN ANH TUẤN TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM 1 It takes about two and a half percent growth just to keep unemployment stable. -----Ben Bernanke
  2. LẠM PHÁT, GIẢM PHÁT, GIẢM LẠM PHÁT • Lạm phát (inflation): tình trạng mức giá chung tăng lên trong toàn bộ nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định • Ví dụ: mức giá chung tăng 5% • Giảm phát (deflation): tình trạng mức giá chung giảm xuống • Ví dụ: mức giá chung -5% • Giảm lạm phát (disinflation): tình trạng giảm lạm phát • Ví dụ: lạm phát giảm từ 5% về 3% • Lạm phát phi mã (galloping inflation): lạm phát từ 2 chữ số đến khoảng 200%/năm • Siêu lạm phát (hyperinflation): tình trạng lạm phát trên 50%/tháng
  3. CUNG TIỀN VÀ GIÁ CẢ THỜI KỲ SIÊU LẠM PHÁT (a) Áo (b) Hungary Index (Jan. Index (Jan. 1921 = 100) 1921 = 100) 100,000 100,000 Mức giá Mức giá 10,000 Cung tiền 10,000 Cung tiền 1,000 1,000 100 100 1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925 Copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
  4. CUNG TIỀN VÀ GIÁ CẢ THỜI KỲ SIÊU LẠM PHÁT c) Đức d) Ba Lan Index (Jan. Index (Jan. 1921 = 100) 1921 = 100) 100 trillion Mức giá 10 million Mức giá 1 trillion 1 million Cung tiền 10 billion 100 million 100,000 Cung tiền 1 million 10,000 10,000 1,000 100 1 100 1921 1922 1923 1924 1925 1921 1922 1923 1924 1925 Copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
  5. NGƯỜI ĐỨC PHẢI MANG CẢ CHIẾC XE ĐẨY TIỀN ĐỂ MUA ĐỒ TRONG THỜI KỲ SIÊU LẠM PHÁT
  6. SIÊU LẠM PHÁT Ở ZIMBABWE • Do thâm hụt ngân sách nghiêm trọng, dẫn đến việc in rất nhiều tiền để tài trợ. Bảng lưu ý được dán ở phòng vệ sinh công cộng date Zim$ per US$ Aug 2007 245 Apr 2008 29,401 May 2008 207,209,688 June 2008 4,470,828,401 July 2008 26,421,447,043 © 2018 CENGAGE LEARNING®. MAY NOT BE SCANNED, COPIED OR DUPLICATED, OR Feb 2009 37,410,030 6 POSTED TO A PUBLICLY ACCESSIBLE WEBSITE, IN WHOLE OR IN PART, EXCEPT FOR USE AS PERMITTED IN A LICENSE DISTRIBUTED WITH A CERTAIN PRODUCT OR SERVICE OR OTHERWISE ON A PASSWORD-PROTECTED WEBSITE OR SCHOOL-APPROVED LEARNING Sept 2009 355 MANAGEMENT SYSTEM FOR CLASSROOM USE.
  7. 0 100 200 300 400 500 -100 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 Nguồn: IFS database, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 SIÊU LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THẬP NIÊN 80 2014 2015 2016 2017
  8. QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM (%) 50 40 30 20 10 0 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 -10 M2 Inflation Nguồn: IFS database, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
  9. QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM (2000-2017) 25 2008 20 2011 Tỷ lệ lạm phát (%) 15 10 2005 2010 2012 2007 2004 2006 2013 2009 5 2014 2002 2003 2016 0 2015 2001 2000 -5 0 10 20 30 40 50 60 Tăng trưởng cung tiền (M2, %) Nguồn: IFS database, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
  10. QUAN HỆ GIỮA TĂNG TRƯỞNG CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM (1992-2017) 40 35 30 Tỷ lệ lạm phát (%) 25 20 15 y = 0.2957x R² = 0.4775 10 5 - - 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 (5) Tăng trưởng cung tiền M2 (%)
  11. XU HƯỚNG LẠM PHÁT CPI Ở VIỆT NAM 25 20 15 10 % 5 - 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 (5) Nguồn: IFS database, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
  12. THUẾ LẠM PHÁT (INFLATION TAX) • Để tài trợ cho chi tiêu, chính phủ đánh thuế người dân • Chính phủ cũng có thể in tiền để chi tiêu • “Doanh thu” từ in tiền được gọi là “Seigniorage” • Khi chính phủ in tiền để chi tiêu sẽ tạo ra lạm phát, lạm phát làm mất giá đồng tiền, khiến thu nhập thực của người dân giảm đi • Thu nhập thực giảm tựa như thu nhập khả dụng giảm do đánh thuế
  13. HIỆU ỨNG FISHER • Phương trình Fisher: Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát 𝑖= 𝑟+ 𝜋 • Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ lệ lạm phát 𝑟= 𝑖− 𝜋 • Lãi suất thực hậu nghiệm (ex post): 𝑟 = 𝑖 − 𝜋 • Lãi suất thực tiền suy (ex ante): 𝑟 = 𝑖 − 𝜋 ! • Hiệu ứng Fisher: Điều chỉnh theo tỷ lệ 1:1 của lãi suất danh nghĩa với lạm phát
  14. QUAN HỆ LÃI SUẤT DANH NGHĨA VÀ LẠM PHÁT Lãi suất danh nghĩa (%, logarith) Lạm phát (%, logarith) Nguồn: 2002 Worth Publisher
  15. QUAN HỆ LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT Ở VIỆT NAM 18 16 2011 y = 0.2427x + 9.5415 1998 R² = 0.3538 14 2010 Short-term lending rate (%) 1997 2009 2012 12 1999 2006 2005 2008 2003 2004 2007 10 2000 2002 2013 2001 2014 8 2015 2016 6 4 2 0 -5 0 5 10 15 20 25 Inflation (%) Nguồn: Tổng hợp từ IMF’s Repors, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
  16. QUAN HỆ GIỮA LÃI SUẤT VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM 25 20 15 10 5 0 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 -5 3-month deposits rate Short-term lending rate Inflation Nguồn: Tổng hợp từ IMF’s Repors, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
  17. CHI PHÍ CỦA LẠM PHÁT • Chi phí mòn giầy • Chi phí và sự bất tiện trong việc giảm lượng tiền nắm giữ nhằm tránh lạm phát ↑ 𝝅 →↑ 𝒊 →↓ 𝑴 𝑫 • Chi phí thực đơn • Chi phí thay đổi các bảng yết giá • Biến động giá tương đối • Giá tương đối giữa các hàng hóa và giữa các thời điểm khác nhau Vậy lạm phát có • Biến dạng thuế • Gánh nặng thuế tăng lên lợi ích nào không? • Nhầm lẫn và bất tiện • Khó phân biệt giá hàng hóa giữa các thời kỳ khác nhau • Phân phối lại thu nhập và của cải • Nếu 𝜋 > 𝜋 " → chuyển giao từ người cho vay sang người đi vay, từ người gửi tiền sang ngân hàng • Nếu 𝜋 < 𝜋 " → chuyển giao từ người đi vay sang người cho vay, từ ngân hàng sang người gửi tiền • Gia tăng sự không chắc chắn • Khi lạm phát tăng cao và biến thiên nhiều, người ta không thể đưa ra các dự báo
  18. LẠM PHÁT CẦU KÉO (DEMAND-PULL INFLATION) Inflation is always and Mức giá, everywhere a monetary LRAS P phenomenon. SRAS P1 P0 = Pe AD1 AD0 ! Y0 - Y Y Sản lượng, Y Hố cách lạm phát
  19. LẠM PHÁT CHI PHÍ ĐẨY (COST-PUSH INFLATION) Mức giá, LRAS SRAS1 P Stagflation SRAS0 P2 P1 Dùng chính sách kích cầu để chống suy thoái P0 = Pe AD Y1 ! Y0 - Y Sản lượng, Y Hố cách suy thoái
  20. DÒNG CHU CHUYỂN TRÊN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG Gia nhập, tái gia nhập TTLĐ Gia nhập, tái gia nhập Không tham gia Thất nghiệp Đang có việc làm lực lượng LĐ Rời bỏ Rời bỏ công việc, TTLĐ mất việc Rời bỏ công việc, mất việc, về hưu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2