Bài giảng Kinh tế vĩ mô ( Trần Thị Minh Ngọc) - Chương 5 Tổng cung - Tổng cầu
lượt xem 14
download
Nội dung bài giảng mô hình tổng cung – tổng cầu (AS – AD) là mô hình kinh tế mà hầu hết các nhà kinh tế học dùng để nghiên cứu những dao động trong ngắn hạn của các hoạt động kinh tế. Tập trung quan sát 2 yếu tố: Sản lượng quốc gia tính bằng GDP thực. Mức giá chung tính bằng CPI hoặc GDP khử lạm phát.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô ( Trần Thị Minh Ngọc) - Chương 5 Tổng cung - Tổng cầu
- Chương 5 TỔNG CUNG – TỔNG CẦU Trần Thị Minh Ngọc 1
- NỘI DUNG • Mô hình tổng cung – tổng cầu (AS – AD) là mô hình kinh tế mà hầu hết các nhà kinh tế học dùng để nghiên cứu những dao động trong ngắn hạn của các hoạt động kinh tế. • Tập trung quan sát 2 yếu tố: – Sản lượng quốc gia tính bằng GDP thực. – Mức giá chung tính bằng CPI hoặc GDP khử lạm phát. Trần Thị Minh Ngọc 2
- NỘI DUNG 1. Đường tổng cầu - AD 2. Đường tổng cung - AS 3. Trạng thái cân bằng tổng cung – tổng cầu 4. Chính sách ổn định hóa nền kinh tế Trần Thị Minh Ngọc 3
- 1. Đường tổng cầu - AD Trần Thị Minh Ngọc 4
- Đường tổng cầu - AD Khái niệm: • Tổng cầu (Aggregate Demand – AD): là tổng khối lượng hh-dv mà các chủ thể kinh tế (hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và nước ngoài) muốn mua ở mỗi mức giá chung trong một khoảng thời gian nhất định. • Đường tổng cầu theo giá: phản ánh mối quan hệ giữa mức giá chung và tổng lượng hh-dv mà các chủ thể kinh tế muốn mua. AD=f(P) Trần Thị Minh Ngọc 5
- Đường tổng cầu - AD Đường AD dốc xuống: AD = C + I + G + NX • G = Const • P↓ → C↑ → AD↑ • P↓ → r↓ → I↑ → AD↑ • P↓ → hh-dv trong nước cạnh tranh hơn → X↑ và Z↓ → NX↑ → AD↑ => Tổng cầu và mức giá chung có mối quan hệ nghịch biến. => Đường tổng cầu dốc xuống. Trần Thị Minh Ngọc 6
- Đường tổng cầu - AD P AD = f(P) Khi mức giá chung thay đổi => có sự trượt dọc trên trường AD. P1 A B P2 Y1 Y2 Y Trần Thị Minh Ngọc 7
- Đường tổng cầu - AD Sự dịch chuyển của đường AD: • Khi các yếu tố khác với mức giá chung thay đổi làm tổng lượng cầu hh-dv trong nền kinh tế thay đổi tại mọi mức giá chung thì đường AD dịch chuyển: − Tổng cầu tăng -> đường AD dịch chuyển sang phải. − Tổng cầu giảm -> đường AD dịch chuyển sang trái. Trần Thị Minh Ngọc 8
- Đường tổng cầu - AD Sự dịch chuyển của đường AD: P AD2 P AD1 AD1 AD2 A2 B1 P P A1 B2 Y1 Y2 Y Y2 Y1 Y Trần Thị Minh Ngọc 9
- Đường tổng cầu - AD Các yếu tố làm đường AD dịch chuyển: • Chi tiêu dùng (C) • Chi đầu tư (I) • Chi tiêu của chính phủ (G) • Xuất khẩu ròng (NX) Trần Thị Minh Ngọc 10
- Đường tổng cầu - AD Các yếu tố làm đường AD dịch chuyển: Chi tiêu dùng (C): • Giảm thuế, thị trường chứng khoán bùng nổ… → Cá nhân và hộ gia đình tăng chi tiêu dùng → đường AD dịch chuyển sang phải. • Tăng thuế, thị trường chứng khoán đi xuống… → Cá nhân và hộ gia đình giảm chi tiêu dùng → đường AD dịch chuyển sang trái. Trần Thị Minh Ngọc 11
- Đường tổng cầu - AD Các yếu tố làm đường AD dịch chuyển: Đầu tư (I): • Kỳ vọng lạc quan, r↓ vì SM↑… → DN tăng đầu tư → đường AD dịch chuyển sang phải. • Kỳ vọng bi quan, r↑ vì SM↓ … → DN giảm đầu tư → đường AD dịch chuyển sang trái. Trần Thị Minh Ngọc 12
- Đường tổng cầu - AD Các yếu tố làm đường AD dịch chuyển: Chi tiêu của chính phủ (G): • Tăng chi lương bộ máy công chức, tăng chi xây dựng cơ sở hạ tầng… → Chính phủ tăng chi tiêu dùng → đường AD dịch chuyển sang phải. • Giảm chi lương bộ máy công chức, giảm chi xây dựng cơ sở hạ tầng… → Chính phủ giảm chi tiêu dùng → đường AD dịch chuyển sang trái. Trần Thị Minh Ngọc 13
- Đường tổng cầu - AD Các yếu tố làm đường AD dịch chuyển: Xuất khẩu ròng (NX): • Nước ngoài tăng trưởng, đồng tiền trong nước mất giá… → Xuất khẩu ròng tăng → đường AD dịch chuyển sang phải. • Nước ngoài suy thoái, đồng tiền trong nước lên giá … → Xuất khẩu ròng giảm → đường AD dịch chuyển sang trái. Trần Thị Minh Ngọc 14
- 2. Đường tổng cung - AS Trần Thị Minh Ngọc 15
- Đường tổng cung - AS Khái niệm: • Tổng cung (Aggregate Supply – AS): là tổng khối lượng hh-dv mà các doanh nghiệp sẵn sàng sản xuất và cung cấp cho nền kinh tế ở mỗi mức giá chung trong một khoảng thời gian nhất định. • Đường tổng cung theo giá: phản ánh mối quan hệ giữa mức giá chung và tổng lượng hh-dv mà các doanh nghiệp sản xuất. AS=f(P) Trần Thị Minh Ngọc 16
- Đường tổng cung - AS Đường tổng cung trong dài hạn - LAS: • Trong dài hạn, năng lực sản xuất của 1 quốc gia được quyết định bởi nguồn lao động, vốn, tài nguyên thiên nhiên và trình độ khoa học công nghệ của quốc gia đó. • Mức giá chung không ảnh hưởng đến sản lượng quốc gia trong dài hạn => Đường tổng cung trong dài hạn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng. Trần Thị Minh Ngọc 17
- Đường tổng cung - AS Đường tổng cung trong dài hạn - LAS: P LAS P2 B P1 A Trần Thị Minh Ngọc YP Y 18
- Đường tổng cung - AS Sự dịch chuyển của đường tổng cung trong dài hạn: • Các yếu tố có khả năng làm thay đổi sản lượng tiềm năng sẽ tác động làm đường tổng cung trong dài hạn dịch chuyển. YP ↑ → Đường LAS dịch chuyển sang phải. YP ↓ → Đường LAS dịch chuyển sang trái. Trần Thị Minh Ngọc 19
- Đường tổng cung - AS Sự dịch chuyển của đường tổng cung trong dài hạn: • Đường LAS dịch chuyển do tác động của các yếu tố: Lao động: di dân, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, qui định về lương tối thiểu. Vốn: nguồn vốn vật chất và vốn con người -> năng suất sản xuất. Tài nguyên thiên nhiên: đất đai, khoáng sản, thời tiết. Trình độ khoa học công nghệ: trình độ khoa học công nghệ tiên tiến -> năng suất sản xuất. Trần Thị Minh Ngọc 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 17 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 21 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 830 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 315 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 34 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn