intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật vi sinh: Chương 3 - ThS. Đinh Thị Lan Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật vi sinh" Chương 3 - Đặc trưng hóa vi sinh vật, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đường cong tăng trưởng; Ảnh hưởng của yếu tố môi trường; Hiện tượng sinh trưởng kép; Sinh trưởng và phát triển trong điều kiện nuôi cấy liên tục;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật vi sinh: Chương 3 - ThS. Đinh Thị Lan Anh

  1. KỸ THUẬT VI SINH CHƯƠNG 3 Đặc trưng hóa VI SINH VẬT 1
  2. Đặc trưng hóa VSV • Hình thái • Đặc tính sinh lý và tăng trưởng • Phản ứng sinh hóa (khả năng chuyển hóa C, N, P, S...) • Yếu tố di truyền (gene mã hóa liên quan hoạt tính đang quan tâm) 2
  3. Hình thái • Hình thái khuẩn lạc: hình dạng, kích thước, màu sắc, khuẩn ty,… • Hình thái tế bào: hình dạng, kích thước, cách sắp xếp, Gram, di động (flagella, pili) bào tử, bao nhầy,… 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. Sinh lý và tăng trưởng VSV 1. Đường cong tăng trưởng 2. Ảnh hưởng của yếu tố môi trường • Nhiệt độ • pH • Áp suất thẩm thấu • Độ ẩm • Oxy 7
  8. Hình thức sinh sản của vi khuẩn Nghiên cứu về sinh trưởng là xét đến sự biến đổi số lượng của 8 một quần thể VSV
  9. Các thông số về sinh trưởng và phát triển ở vi khuẩn ❑ Nếu cấy 1VK vào MT thì số lượng TB sẽ tăng 1-> 2 -> 4 -> 8 ->16 ->32 -> 64 ->… ❑ Sự phân chia TB theo cấp số nhân 1-> 21 ->22 ->23 -> 24 ->25 -> 26......2n n: số lần phân chia TB ❑ Nếu cấy số lượng VK ban đầu là No thì sau một thời gian nuôi, tổng số TB đạt là: N = No.2n 9
  10. SINH TRƯỞNG THEO CẤP SỐ MŨ Ở VSV - Từ No sau n lần phân chia số TB: N = No x 2 n - Số lần phân chia: logN – logN0 n= log2 10
  11. SINH TRƯỞNG THEO CẤP SỐ MŨ Ở VSV - Thời gian thế hệ (g): t (t2-t1) x log2 g= = n logN – logN0 - Hằng số tốc độ phân chia (C): 1 n logN – logN0 C= g = t = (t2-t1) x log2 11
  12. Time (hours) 12
  13. Trong điều kiện tối ưu, E. coli có g = 20 phút; nấm men 1 - 2h; nấm mốc 4 -12h; VK lao 12h 13
  14. SINH TRƯỞNG THEO CẤP SỐ MŨ Ở VSV Phụ thuộc vào các yếu tố: ➢ Loài VSV ➢ Môi trường nuôi cấy ➢ Nhiệt độ nuôi cấy 14
  15. SINH TRƯỞNG THEO CẤP SỐ MỦ Ở VSV Hằng số tốc độ sinh trưởng (m): 0,69 m = 0,69C = g ❑ Tốc độ sinh trưởng riêng của VSV (µ) là số lần phân chia trong một đơn vị thời gian của một chủng trong đk nuôi cấy cụ thể µ = n/ t 15
  16. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN TRONG ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY TĨNH Closed (“batch”) Culture Systems Nuôi cấy tĩnh? Là nuôi cấy trong dụng cụ chứa môi trường lỏng không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất. 16
  17. • Sinh trưởng của quần thể VSV tuân theo những quy luật nhất định và được biểu thị bằng đường cong sinh trưởng. • Đồ thị phản ánh sự phụ thuộc logarit số lượng tế bào trong quần thể với thời gian • Đồ thị chia thành 4 pha: ➢ Pha lag ➢ Pha log ➢ Pha cân bằng ➢ Pha suy vong 17
  18. Đường cong sinh trưởng 18
  19. Ý nghĩa Đường tăng trưởng được xem là thang thời gian của hoạt động sinh tổng hợp - Pha log: hoạt động tăng trưởng mạnh mẽ nhất t0 t1 t2 t3 t-1 Nghiên cứu thành phần t-2 tế bào, enzym - Pha ổn định: hoạt động chức năng mạnh mẽ • Protease • Tiếp nhận DNA ngoại bào • Kháng sinh và killing factor 19 • Tạo bào tử
  20. Pha lag ▪ Từ khi cấy VSV vào môi trường cho đến khi đạt tốc độ sinh trưởng cực đại. ▪ VSV làm quen và thích nghi với môi trường mới. ▪ Sự tổng hợp mạnh mẽ các thành phần tế bào (Protein, acid nucleic, các enzyme trao đổi chất (protease, amylase) và tích lũy các chất cần thiết hình thành TB mới. ▪ Tế bào ở trạng thái hoạt động mạnh nhất nhưng số lượng tế bào chưa tăng (X= Xo) . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1