06/05/17<br />
<br />
LOGISTICS & SUPPLY<br />
CHAIN MANAGEMENT<br />
Thạc sĩ: Ngành Quản tri KD<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
1<br />
<br />
Mục đích và yêu cầu của môn học<br />
+Mục đích:<br />
Cung cấp cho HV những kiến thức cơ bản và nâng<br />
cao về logistics và quản trị logistics<br />
+Yêu cầu đối với sinh viên<br />
-Lên lớp nghe giảng<br />
-Đọc và nghiên cứu tài liệu liên quan<br />
-Tham gia thảo luận các tình huống<br />
-Làm và thuyết trình bài tập nhóm<br />
Đối tượng nghiên cứu của môn học<br />
Dòng dịch chuyển hàng hóa vật chất trong lĩnh vực<br />
sản xuất kinh doanh<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
2<br />
<br />
Nội dung nghiên cứu của môn học<br />
Phần I: Business logistics<br />
+Tồng quan về logistics & business logistics<br />
+Vai trò của business logistics<br />
+Các dòng business logistics<br />
+Chi phí logistics<br />
+Kho hàng và hàng tồn kho<br />
+Vận tải<br />
+Dịch vụ KH<br />
+HTTT logistics<br />
+Phân tích và thiết kế HT<br />
+Cấu trúc tổ chức logistics<br />
+Đo lường và đánh giá logistics<br />
+Chuỗi cung ứng- SC<br />
Phần II: Transport logistics<br />
+Maritime logistics<br />
+Air way transport logistics (FEDEX)<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
06/05/17<br />
<br />
Tài liệu tham khảo<br />
(1)-James C.Johnson, Donald F.Wood, Daniel L.Wardlow,<br />
Paul R.Murphy,Jr, (1999), Contemporary Logistics,<br />
Prentice Hall,<br />
(2)-John J Coyle, Eward J.Bardi, C.John langley Jr (2003),<br />
The Management of Business Logistics, Thomson<br />
Learning, 2003<br />
(3)-Douglas M.lambert. James R.Stock,Lisa M. Ellram<br />
(1998), Fundamentals of Logistics Management, Mc<br />
grow Hall<br />
(4)-Donald J. Bowersox. David J.Closs (1006) Logistical<br />
Management, McGraw-Hall.<br />
(5)-Martin Christopher (2005),Logistics and Supply Chain<br />
management, Prentice Hall.<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
4<br />
<br />
6)-Ronald H. Ballow (1999),Business Logistics<br />
Management, Prentice Hall.<br />
(7)-Bộ môn QTKD (2012), GT Quản trị hậu cần, Nxb<br />
ĐHKTQD<br />
8)-Langley/Coyle/Gibson/Novack/Bardi (20090, Managing<br />
Supply Chains, South-Western<br />
(9)-Michael Hugos (2010),Tinh hoa quản trị chuỗi cung<br />
ứng, Nxb tổng hợp Tp.HCM<br />
(10)-Alan Harrison/Remko van Hoek,(2008),Logistics<br />
Management and Strategy, Prentice Hall<br />
(11)-Donald J. Bowersex/davidJ. Closs/M.Bixby Cooper<br />
(2007),Supply Chain Logistics Management, Mcgraw-Hill<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
5<br />
<br />
Phần I<br />
LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC<br />
SẢN XUẤT KINH DOANH HÀNG<br />
HÓA VẬT CHẤT<br />
(BUSINESS LOGISTICS)<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
06/05/17<br />
<br />
Chương 1<br />
TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS<br />
1.1- Sự hình thành và quan niệm về logistics.<br />
+Logistics xuất hiện từ quân đội (công tác hậu cần): là một<br />
phần của nghệ thuật chiến tranh<br />
+Logistics lan truyền sang các lĩnh vực khác nhau của đời<br />
sống xã hội (sản xuất, dịch vụ,…)<br />
+Logistics diễn ra hàng ngày trên toàn TG, 24giờ/ ngày,7<br />
ngày/tuần, và 52 tuần/năm.<br />
+“Logistics là quá trình dự báo nhu cầu và mong muốn của<br />
khách hàng; yêu cầu về vốn, vật tư, con người, kỹ thuật<br />
và thông tin cần thiết để đáp ứng nhu cầu và mong<br />
muốn đó; tối ưu mạng lưới sản xuất sản phẩm và dịch vụ<br />
để đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng”<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
7<br />
<br />
+ Theo từ điển (nghĩa rộng): “logistics là sự tổ chức<br />
hoạt động thực tiễn cần thiết nhằm để thực hiện một<br />
KH phức hợp thành công khi mà KH đó liên quan đến<br />
nhiều người và trang thiết bị”,<br />
1.2-Đặc điểm của logistics:<br />
Logistics là một quá trình, là chuỗi các hoạt động<br />
liên kết với nhau<br />
Logistics liên quan đến 3 dòng dịch chuyển (dòng<br />
hàng hóa vật chất, dòng thông tin và dòng tiền )<br />
Logistics bao gồm 3 chức năng: hoach định, thực<br />
hiện, đánh giá.<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
8<br />
<br />
1.3-Phân nhóm loại logistics (4 nhóm loại)<br />
-Military logistics<br />
-Service logistics<br />
-Event logistics<br />
-Business logistics<br />
<br />
+Logistics quân sự:<br />
Là thiết kế và hội nhập tất các các khía cạnh hỗ trợ cho<br />
khả năng tác chiến và trang thiết bị của lực lượng quân<br />
sự để đảm bảo sự sẵn sàng, tin cậy và hiệu quả.<br />
+Logistics dịch vụ:<br />
Là việc thu nhận, lập kế hoạch và quản lý trang thiết bị,<br />
con người, và vật tư để hộ trỡ và duy trì một hoạt động<br />
dich vụ hay kinh doanh dịch vụ.<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
06/05/17<br />
<br />
+Logistics sự kiện:<br />
Là mạng lưới các hoạt động, các trang thiết bị và<br />
con người được yêu cầu để tổ chức, lập kế hoạch<br />
và sắp xếp, triển khai để đảm bảo cho sự kiện được<br />
diễn ra và thu hồi có hiệu quả sau khi sự kiện kết<br />
thúc.<br />
+Logistics sản xuất kinh doanh (business logistics):<br />
Là lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát có hiệu quả<br />
dòng dịch chuyển hàng hóa, tồn trữ, các dịch vụ và<br />
các thông tin liên quan từ điểm khởi nguồn đến điểm<br />
tiêu thụ (sử dụng sản phẩm) nhằm đáp ứng yêu cầu<br />
của khách hàng<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
10<br />
<br />
1.4-Các nguyên tắc của logistics<br />
+ Nguyên tắc tiếp cận hệ thống (system<br />
approach)<br />
+ Nguyên tắc xem xét tổng chi phí (total-cost<br />
approach)<br />
+ Nguyên tắc tránh tối ưu hóa cục bộ (the<br />
voidance of suboptimization)<br />
+ Nguyên tắc bù trừ (trade off)<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
11<br />
<br />
Nguyên tắc tiếp cận HT trong logistics<br />
Khái niệm<br />
+Tiếp cận HT là cách nhìn nhận vấn đề qua cấu trúc HT,<br />
thứ bậc và động lực của chúng<br />
+HT là một tập hợp các thực thể (đối tượng) có sự<br />
tương tác với nhau.<br />
Cách thức nghiên cứu hệ thống<br />
(open system), (close system)<br />
on (subsystem)<br />
+HT con có mối quan hệ với các thực thể hoặc HT khác<br />
của HT lớn.<br />
+Các mối quan hệ trong HT sẽ ở các cấp độ khác nhau<br />
+Khi ng/cứu HT, một phần của HT hay một phần của các<br />
mối quan hệ sẽ được ng/cứu sâu<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
06/05/17<br />
<br />
A-Quan hệ khối<br />
<br />
B-Quan hệ quốc gia<br />
<br />
C-Quan hệ DN<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
13<br />
<br />
Chương 2<br />
LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC SXKD SẢN PHẨM (BL)<br />
2.1-Định nghĩa về business logistics<br />
Theo quan điểm của khách hàng<br />
“Logistics là cung cấp đúng sản phẩm, đúng thời gian, và<br />
đúng địa điểm với giả cả hợp lý” (4R: Right product, Right<br />
time, Right place, Right cost)<br />
Theo quan điểm quản trị<br />
+”Logistics là một cơ cấu lập KH kinh doanh liên quan đến<br />
việc quản lý vật tư, thông tin và dòng vốn. Nó còn bao gồm<br />
thông tin liên lạc phức tạp ngày càng tăng và HT kiểm soát<br />
cần thiết trong môi trường kinh doanh hiện nay”<br />
+ “Logistics là khoa học lập KH, tổ chức và quản lý các hoạt<br />
động cung cấp hàng hóa và dịch vụ”<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
14<br />
<br />
+Logistics là một phần của chuỗi cung ứng đó là lập KH,<br />
thực thi và kiểm soát có hiệu quả dòng dịch chuyển hàng<br />
hóa, hàng tồn trữ, các dịch vụ và các thông tin liên quan từ<br />
điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ cuối cùng nhằm đáp<br />
ứng yêu cầu của khách hàng” (CSCMP-The Counsil of Supply Chain<br />
Management Professionals)<br />
<br />
Theo luật TM-VN: “Dịch vụ logistics là hoạt động thương<br />
mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc<br />
nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu<br />
kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ<br />
khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã<br />
hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến<br />
hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù<br />
lao.”<br />
<br />
TS.Lê Phúc Hòa<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />