intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lựa chọn vấn đề nghiên cứu và phê bình một nghiên cứu

Chia sẻ: Dxfgbfcvbc Dxfgbfcvbc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

130
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Lựa chọn vấn đề nghiên cứu và phê bình một nghiên cứu thảo luận để tìm ra một đề tài nghiên cứu. Thảo luận làm thế nào phát triển một ý tưởng thành một câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lựa chọn vấn đề nghiên cứu và phê bình một nghiên cứu

  1. Bài 3 Lựa chọn vấn đề nghiên cứu và phê bình một nghiên cứu 2006 Prentice Hall, Salkind.
  2. Mục tiêu  Thảo luận để tìm ra một đề tài NC.  Thảo luận làm thế nào phát triển một ý tưởng thành một câu hỏi NC, giả thuyết NC.  Xây dựng giả thuyết NC.  Chỉ rõ 3 nguồn lý thuyết.  Thảo luận cách sử dụng các nguồn thông tin.  Thảo luận cách viết cở sở lý thuyết © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  3. Nội dung  Chọn vấn đề nghiên cứu  Nghiên cứu lý thuyết  Viết cơ sở lý thuyết © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  4. SELECTING A PROBLEM Idea→Research Question →Research Hypothesis →Literature Review From idea to literature review, with the research hypothesis on the way. Idea Literature Review Research Question Research Hypothesis From idea and literature review to hypothesis. © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  5. Vài cạm bẫy cần tránh!!  Đừng quá yêu thích ý tưởng của bạn  Bạn có thể cần thay đổi ý tưởng đầu tiên  Đừng chọn một dự án tầm thường, không quan trọng  Đừng cố gắng làm nhiều hơn có thể  Cố gắng làm điều gì đó mới © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  6. Chỉ rõ sự quan tâm của bạn WHERE DO IDEAS COME FROM?  Kinh nghiệm cá nhân hay hiểu biết đầu tiên  Hỏi giáo sư của bạn  Nghĩ về những vấn đề chưa được nghiên cứu  Kế sách cuối cùng?  Có lẽ bạn có thể nghĩ về một vấn đề liên quan đến một trong những tiêu đề của bài học. © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  7. Từ ý tưởng đến câu hỏi nghiên cứu, đến giả thuyết NC  Bạn đã nhận ra lĩnh vực yêu thích  Bây giờ hãy hình thành câu hỏi NC:  Là một sự diễn đạt về vấn đề quan tâm hay mục đích được tuyên bố một cách rõ ràng và hàm ý về mối quan hệ giữa các biến. © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  8. Ví dụ Research Interest Research Problem or Research Hypothesis or Ideas Questions What is the effect of open Children who are taught reading in open classroom Open Classroom versus traditional settings will read at a higher grade level than children and Academic classrooms on reading who are taught reading in a traditional setting. Success level? Will students who know how Students who receive training in the “Here Today, Gone Test-Taking Skills to “take” a test improve their Tomorrow” method will score higher on the SAT than and Grades scores? students who do not receive such training. How does watching Adolescent boys buy more of the products advertised Television and television commercials on television than do adolescent girls. Consumer affect the buying behavior Behavior of adolescents? Is drug abuse related to There is a positive relationship between drug abuse Drug Abuse and child abuse? among adults and the physical and psychological abuse Child Abuse they experienced as children. How have many adults The number of children who are caring for their parents adjusted to the in the child’s own home has increased over the past 10 Adult Care responsibility of caring for years. their aged parents? © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  9. Nghiên cứu lý thuyết Diễn đạt ý tưởng của bạn dưới dạng thuật ngữ tổng quát và qua nguồn TT chung Nghiên cứu thông qua nguồn thông tin thứ cấp Nghiên cứu thông qua nguồn thông tin sơ cấp Tổ chức các ghi chép của bạn. Viết đề cương © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  10. Các nguồn thông tin khác nhau Information What it Does Example Source General Sources Provides an overview of a Daily newspapers, news weeklies, topic and provides leads popular periodicals and magazines, to where more information trade books, Reader’s Digest Guide to can be found. Periodical Literature, New York Times Index Secondary Provides a level of Books on specific subjects and Sources information “once reviews of research removed” from the original work. Primary Sources The original reports of Journals, abstracts and scholarly the original work or books, Educational Resources experience. Information Center (ERIC), movies © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  11. Sử dụng các nguồn tổng quát  Cung cấp:  Sự giới thiệu tổng quát về vấn đề NC  Vài đầu mối giúp việc tìm kiếm thông tin nhiều hơn. © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  12. Vài nguồn tham khảo  The Reader’s Guide to Periodical Literature  Newsweek  U.S. News and World Report  Expanded Academic Index  Google Scholar  Listing of Newspapers  Government Printing Office  The Statistical Abstract © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  13. Cẩn thận khi sử dụng nguồn Internet!!!  Hiện tại Internet không bị kiểm soát (không giống như nguồn thông tin thứ cấp và sơ cấp)  Internet rất tốt cho giải trí và phát triển ý tưởng  Nhưng hãy cẩn thận!! © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  14. Sử dụng nguồn thông tin thứ cấp  Cung cấp:  Tóm tắt các nghiên cứu của học giả  Nhiều nguồn tham khảo © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  15. Sử dụng nguồn sơ cấp  Nguồn sơ cấp cung cấp các báo cáo của các công trình nghiên cứu gốc  Ulrich’s Periodicals Directory © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  16. Tại sao tạp chí là nguồn thông tin tốt nhất?  Bài báo được viết dưới dạng thống nhất và rõ ràng  Được đồng nghiệp đánh giá (Peer review)  Chuyên gia đánh giá bài báo và đưa ra các nhận xét.  Nhiều bài báo nộp nhưng không bao giờ được đăng. © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  17. Sử dụng tóm tắt  Tóm tắt là một hay hai đoạn văn tóm lược nội dung bài báo.  Bạn có thể tóm tắt để quyết định xem bài báo có hữu dụng không. © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  18. Sử dụng bảng liệt kê (INDEXES)  Comprehensive Dissertation Index  Social Sciences Citation Index (SSCI)  Bibliographic Index © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  19. Các tiêu chí đánh giá một nghiên cứu  Có nghiên cứu các công trình đã hoàn thành và mới?  Vấn đề và mục tiêu NC có được phát biểu rõ ràng?  Giả thuyết nghiên cứu có rõ ràng?  Cách NC được thực hiện có rõ ràng?  Mẫu có đại diện cho đám đông?  Kết quả và thảo luận có phù hợp với vấn đề và mục tiêu nghiên cứu?  Trích dẫn có đầy đủ và mới?  Bạn có bất kỳ một phê phán nào về nội dung và hình thức? © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
  20. Sử dụng các công cụ điện tử trong các hoạt động nghiên cứu  Tìm kiếm thông tin trên mạng  Lợi ích:  Thuận tiện, tiết kiệm thời gian  Đó là tương lai © 2009 Pearson Prentice Hall, Salkind.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1