intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật Hình sự Việt Nam: Chương XXI - ThS. Trần Đức Thìn

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

122
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Luật Hình sự Việt Nam: Chương XXI trình bày các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình nhằm cung cấp công cụ để định tội danh đối với tội xâm phạm chế độ hôn nhân gia đình. Cấu trúc bài giảng gồm 2 chương trình bày những vấn đề chung và các tội phạm cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật Hình sự Việt Nam: Chương XXI - ThS. Trần Đức Thìn

  1. ụ u ê i t c M ụ ấ ô p c g n u C để đnộ ị a d i t h ớ ố đ i v ế ạ ộ c h p m â x i t độ HNGĐ
  2. Những vấn đề chung NỘI DUNG Các tội phạm cụ thể
  3. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH s Kếtt hôn là việc nam nữ xác llập quan hệ vợ s Kế hôn là việc nam nữ xác ập quan hệ vợ chồng theo quy địịnh của PL về ĐK kếtt hôn và chồng theo quy đ nh của PL về ĐK kế hôn và đăng ký kế hôn. đăng ký kếtt hôn. s Nguyên ttắc của hôn nhân là: s Nguyên ắc của hôn nhân là: q Tự nguyện; q Tự nguyện; q Tiến bộ mộ vợ mộ chồng; q Tiến bộ,, mộtt vợ,, mộtt chồng; q Vợ chồng bình đẳng; q Vợ chồng bình đẳng; q Vợ chồng cùng nhau nuôi dạy con cái q Vợ chồng cùng nhau nuôi dạy con cái s Mọ thành viên trong gia đình có nghĩa vụ s Mọii thành viên trong gia đình có nghĩa vụ:: q Thương yêu nhau; q Thương yêu nhau; q Giúp nhau cùng tiến bộ q Giúp nhau cùng tiến bộ
  4. ĐIỀU KIỆN KẾT HÔN ĐIỀU KIỆN KẾT HÔN s Tự nguyện kế s Tự nguyện kếtt Cưỡng ép, ccảntrở Cưỡng ép, ản trở Đ.146 Đ.146 hôn hôn s Độ tuổ kế hôn s Độ tuổiikếtt hôn Tổ chứccttảohôn, ttảo Tổ chứ ảo hôn, ảo hôn Đ.148 hôn Đ.148 s Cấm kế hôn (Đ.10 s Cấm kếtt hôn (Đ.10 LHNGĐ) LHNGĐ) có vợ/chồng VP 1 vợ 1 chồng Đ.147 Đang Đang có vợ/chồng Mất NLHVDS Cùng dòng máu trực hệ Loạn luân Đ.150 Đang/đã có QH nuôi dưỡng, đã có QH cha, mẹ, con theo hôn nhân Cùng giới tính
  5. KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘIIXÂM PHẠM KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘ XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH s Là những HV vi phạm nghiêm trọng các nguyên tắc cơ bản của chế độ HN&GĐ
  6. KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘIIXÂM PHẠM KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘ XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH s Khách thể: Những nguyên tắc, chế độ HN&GĐ q Đối tượng được bảo vệ chủ yếu là phụ nữ và con (nhất là con CTN)
  7. KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘIIXÂM PHẠM KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘ XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH s MKQ: Hành vi VP nghiêm trọng chế độ HN&GĐ q Vi phạm có hệ thống; q Dùng thủ đoạn thô bạo, xảo quyệt; q Gây HQ nghiêm trọng; q Đã bị xử lý HC mà vẫn vi phạm
  8. KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘIIXÂM PHẠM KHÁI NIỆM VỀ CÁC TỘ XÂM PHẠM CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CHẾ ĐỘ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH s Chủ thể của tội phạm thường là những người đã thành niên
  9. TỘI CƯỠNG ÉP KẾT HÔN HOẶC CẢN TRỞ HÔN NHÂN TỰ NGUYỆN, TIẾN BỘ (ĐIỀU 146 BLHS99) s Khách thể của tội phạm là: nguyên tắc hôn nhân tự nguyện, tiến bộ
  10. TỘI CƯỠNG ÉP KẾT HÔN HOẶC CẢN TRỞ HÔN NHÂN TỰ NGUYỆN, TIẾN BỘ (ĐIỀU 146 BLHS99) s MKQ của TP được biểu hiện: q Cưỡng ép kết hôn: dùng mọi thủ đoạn bắt buộc người khác (nam/nữ/2 bên) phải kết hôn trái ý muốn q Cản trở HN tự nguyện, tiến bộ: dùng mọi thủ đoạn y Ngăn cản người khác không được kết hôn y Ngăn cản người khác duy trì hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
  11. TỘI CƯỠNG ÉP KẾT HÔN HOẶC CẢN TRỞ HÔN NHÂN TỰ NGUYỆN, TIẾN BỘ (ĐIỀU 146 BLHS99) s Các HV trên chỉ bị coi là PT khi người PT sử dụng một trong những thủ đoạn sau: q Hành hạ q Ngược đãi q Uy hiếp tinh thần q Yêu sách của cải q Thủ đoạn khác s Người có HV trên đã bị xử lý HC mà vẫn vi phạm s Lỗi cố ý trực tiếp
  12. CHÚ Ý: •• Không truy cứu TNHS thêm về Đ.110, Đ.151 Không truy cứu TNHS thêm về Đ.110, Đ.151 •• Phân biệ với: Phân biệtt với: -- Phong ttục ở 1 số địịa phương: bắtt cóc cô Phong ục ở 1 số đ a phương: bắ cóc cô dâu, thách cướ dâu, thách cướii -- Bịị mắc llừa: (vi phạm ttự nguyện nhưng B mắc ừa: (vi phạm ự nguyện nhưng không có cưỡng ép) không có cưỡng ép) Cản trở hôn nhân trái PL dù có dùng vũ ực -- Cản trở hôn nhân trái PL dù có dùng vũ llực
  13. TỘI VI PHẠM CHẾ ĐỘ MỘT VỢ, MỘT CHỒNG KT MKQ CT HÀNH VI ĐANG CÓ VỢ/ CHUNG CHỒNG CHẾ ĐỘ SỐNG NHƯ HÔN NHÂN KẾT HÔN VỢ MỘT VỢ CHỒNG MỘT CHỒNG HẬU QUẢ CHƯA NGHIÊM CÓ VỢ/ TRỌNG CHỒNG
  14. KẾT HÔN ĐỦ ĐK KẾT HÔN (TỰ NGUYỆN, ĐỘ TUỔI, KẾT HÔN::ĐỦ ĐK KẾT HÔN (TỰ NGUYỆN, ĐỘ TUỔI, CẤM KẾT HÔN) CÓ ĐĂNG KÝ KÊT HÔN (THỦ TỤC CẤM KẾT HÔN) CÓ ĐĂNG KÝ KÊT HÔN (THỦ TỤC CÔNG NHẬN QH HÔN NHÂN THEO QUY ĐỊỊNHCỦA PL CÔNG NHẬN QH HÔN NHÂN THEO QUY Đ NH CỦA PL VỀ THẨM QUYỀN VÀ NGHI THỨC) VỀ THẨM QUYỀN VÀ NGHI THỨC) ĐANG CÓ VỢ/CHỒNG ĐANG CÓ VỢ/CHỒNG:: •• ĐANG TỒN TẠII1 QHHN HỢP PHÁP ĐANG TỒN TẠ 1 QHHN HỢP PHÁP •• ĐANG CHUNG SỐNG NHƯ VỢ CHỒNG TỪ TRƯỚC ĐANG CHUNG SỐNG NHƯ VỢ CHỒNG TỪ TRƯỚC 3/1/1987 3/1/1987 •• ĐANG CHUNG SỐNG NHƯ VỢ CHỒNG TỪ 3/1/1987 ĐANG CHUNG SỐNG NHƯ VỢ CHỒNG TỪ 3/1/1987 ĐẾN TRƯỚC 1/1/2001, CÓ ĐKKH TRONG THỜ HẠN ĐẾN TRƯỚC 1/1/2001, CÓ ĐKKH TRONG THỜIIHẠN TỪ 1/1/2003 (SAU 1/1/2001 KHÔNG ĐKKH THÌ TỪ --1/1/2003 (SAU 1/1/2001 KHÔNG ĐKKH THÌ CHUNG SỒNG NHCÔNGNH ỒN QUAN HỆ VỢ CHỒNG) KHÔNG ĐƯỢC Ư VỢ /CHẬNG:: KHÔNG ĐƯỢC Ư VỢ NH ỒNG CHUNG SỒNG NHCÔNG/CHẬN QUAN HỆ VỢ CHỒNG) •• ĐANG CHUNG SỐNG VỚIINHAU (CÔNG ĐANG CHUNG SỐNG VỚ NHAU (CÔNG KHAI/KHÔNG CÔNG KHAI, CÙNG SINH HOẠT KHAI/KHÔNG CÔNG KHAI, CÙNG SINH HOẠT CHUNG) CHUNG) •• MỤC ĐÍCH: XÂY DỰNG GIA ĐÌNH (CÓ CON CHUNG, MỤC ĐÍCH: XÂY DỰNG GIA ĐÌNH (CÓ CON CHUNG, TS CHUNG) TS CHUNG) •• CÓ SỰ CHỨNG KIẾN: LỄ CƯỚI, ĐƯỢC GIA ĐÌNH CÓ SỰ CHỨNG KIẾN: LỄ CƯỚI, ĐƯỢC GIA ĐÌNH
  15. HẬU QUẢ NGHIÊM TRỌNG::LÀM GIA ĐÌNH 1 TRONG HẬU QUẢ NGHIÊM TRỌNG LÀM GIA ĐÌNH 1 TRONG 2 BÊN TAN VỠ DẪN ĐẾN LY HÔN, VỢ//CHỒNG, CON 2 BÊN TAN VỠ DẪN ĐẾN LY HÔN, VỢ CHỒNG, CON VÌ THẾ TỰ SÁT VÌ THẾ TỰ SÁT •• Nếu đã có quyếtt địịnh tiêu hôn hoặc buộc chấm Nếu đã có quyế đ nh tiêu hôn hoặc buộc chấm dứttviệc chung ssốngnhư vợ chồng… thì truy dứ việc chung ống như vợ chồng… thì truy cứu theo K2 Đ.147, không truy cứu thêm ttội cứu theo K2 Đ.147, không truy cứu thêm ội không chấp hành bản án Đ.304 không chấp hành bản án Đ.304
  16. TỘI TỔ CHỨC TẢO HÔN, TỘI TẢO HÔN (ĐIỀU 148) KT MKQ CT HV NGƯỜI CÓ TR/NH NGUYÊN TỔ NGƯỜI TẮC CHỨC TẢO ĐÃ TẢO HÔN HNTB TN HÔN ĐÃ BỊ XỬ LÝ HC CÓ QĐ CỦA TA MÀ CÒN VI PHẠM TIÊU HUỶ HN
  17. TẢO HÔN TẢO HÔN •• Là việc llấy vợ/chồng khi 1 bên hoặc cả 2 Là việc ấy vợ/chồng khi 1 bên hoặc cả 2 bên chưa đủ tuổii kếtt hôn theo quy địịnh bên chưa đủ tuổ kế hôn theo quy đ nh của PL HNGĐ. của PL HNGĐ. •• Truy cứu TNHS khi có đủ dấu hiệu: Truy cứu TNHS khi có đủ dấu hiệu: cố ý duy trì quan hệ VC trái PL vớ -- cố ý duy trì quan hệ VC trái PL vớii ngườ chưa đủ tuổ KH ngườii chưa đủ tuổii KH đã có QĐ của TA buộc chấm dứ QH đó -- đã có QĐ của TA buộc chấm dứtt QH đó -- đã bịị xử phạtt HC về hành vi này đã b xử phạ HC về hành vi này •• Chủ thể:: có NLTNHS, đủ tuổii kếtt hôn Chủ thể có NLTNHS, đủ tuổ kế hôn
  18. TỔ CHỨC TẢO HÔN TỔ CHỨC TẢO HÔN •• Là việc ttổ chức cho những ngườii chưa Là việc ổ chức cho những ngườ chưa đủ tuổii kếtt hôn theo quy địịnh của PL đủ tuổ kế hôn theo quy đ nh của PL HNGĐ ấy vợ/chồng HNGĐ llấy vợ/chồng •• Lỗii cố ý trực tiếp Lỗ cố ý trực tiếp •• Truy cứu TNHS khi đã bịị xử lý HC về Truy cứu TNHS khi đã b xử lý HC về hành vi này mà còn vi phạm hành vi này mà còn vi phạm •• Chủ thể:: có NLTNHS, thông thường là Chủ thể có NLTNHS, thông thường là ông, bà, cha mẹ,, anh chịị em, hoặc ngườii ông, bà, cha mẹ anh ch em, hoặc ngườ thân thích thân thích
  19. TỘI ĐĂNG KÝ KẾT HÔN TRÁI PHÁP LUẬT (ĐIỀU 149 BLHS99) s HV phạm tội xâm phạm sự hoạt động đúng đắn của cơ quan có thẩm quyền đăng ký kết hôn s Người phạm tội là người có trách nhiệm trong việc đăng ký kết hôn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2