ươ

Ch

ng 2

HÌNH THÀNH, ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN Ý TƯỞNG KINH DOANH

ươ

Ch

ng 2

Marketing căn b n ả

ươ

ươ

M c tiêu ch

ng

N i dung ch

ng

1. Hình  thành  ý  t

ưở ưở ng ọ 1. Ch n  đ ng  kinh

doanh

2. Đánh  giá  và  l a  ch n  ý

ọ ạ c  các  lo i  hình ượ kinh doanh t ị 2. Xác  đ nh  đ

ưở ự ng kinh doanh t

ế ố

3. Phân  tích  đ nh h 4. Xây d ng đ ử

ộ c  m t  ý  t t;ố ượ ể kinh doanh có th  tham gia; ượ c  các  y u  t ế ng đ n kinh doanh; ượ ưở ự ưở

ự ạ

ng kinh  c ý t ưở ệ ng  doanh,  th   nghi m  ý  t ưở ể và  phát  tri n  ý  t ng  thành  ế k   ho ch  kinh  doanh  th c  s .ự

ưở

1. Hình thành ý t

ng kinh doanh

́

ả ắ ầ

ở ự ộ ưở ữ

ng kinh doanh.

̣

ưở Ý t ắ ỹ ưỡ ả

ẩ ấ

Kha i niêm:  ể Đ  kh i s  m t công vi c kinh doanh, ph i b t đ u  ừ  nh ng ý t t ng kinh doanh  ề ng v  các  là suy nghĩ, tính toán, cân nh c k  l ể ả s n  ph m/d ch  v   c   th   mà  b n  thân  có  th   cung c p cho th  tr

ụ ụ ể ị ườ .  ng

ớ ế

ụ ệ ạ

ộ ẩ ườ

́

ưở

̀

̀

ơ

̣

̃

̀

́

̀

ự

̣ ̉

ấ ỉ ả ữ M t doanh nghi p m i n u ch  s n xu t nh ng s n  ị ị ữ ở   nh ng  th   ph m,  d ch  v   hi n  t i  và  bán  chúng  ệ ạ ưở ộ ư ng  hi n  t ng  i  thì  đó  ch a  ph i  là  m t  ý  t tr ́ ́ ố ng kinh doanh tô t co  hai  t. Môt y  t kinh doanh t ́ ̀ ́ ươ i chu co   phâ n sau: co  c  hôi kinh doanh va  ng ́ ơ ky  năng va  ca c nguô n l c tân dung c  hôi đo .

̣ ̣ ̣

ưở

1. Hình thành ý t

ng kinh doanh

ưở

̣

nh ng  cái  m i

ế ệ ề ả t  v   s n  ph m ớ ,  cái  khác  ơ ộ nh ngữ  c   h i

́ ng kinh doanh Phân loai y  t § N u  doanh  nghi p  bi ệ ế ạ t  t o  ra  ủ ẩ  c a  mình  thì  s   t o  ra  ng.

ưở § Cho  dù  các  ý  t ưở ế ệ ệ ố ữ ẽ ạ bi ị ườ thành công cho mình khi gia nh p th  tr ệ ấ ng  kinh  doanh  luôn  xu t  hi n  quanh  b n  t là vi c không  ng kinh doanh t

ng khác l

ấ ủ ồ ý t ưở ng  t

ệ tránh  các  ý  t

ề ấ ị

ườ ộ ữ ừ nh ng phân tích    ng kinh doanh xu t phát t ị ườ ặ ướ ho c  nhu  c u  ng  th   tr ng  ừ ự ấ ạ  s  may  i xu t phát t ạ ấ ng u ẫ ộ ệ i  xu t  hi n  m t  cách  r t  ấ ố ạ ng  c a  b n.  Dù  ngu n  g c  xu t  ngưở  kinh  doanh   các  ngành  kinh  doanh  b   tác  ắ nghi thì vi c tìm ki m các ý t ễ d  dàng.  § M t vài ý t ưở ộ ấ ụ ể ề r t  c   th   v   khuynh  h ộ ưở tiêu dùng; m t vài  m nắ ;  có  nh ng  ý  t ữ ng  l ượ ự ưở nhiên  ngoài  s   t ạ hi n  nào  thì  b n  cũng  nên  liên  quan  tay  ngh   th p  kém ở đ ng b i môi tr ng quá kh c tệ .

ưở

1. Hình thành ý t

ng kinh doanh

ng kinh doanh

ưở ả ạ

ồ ố ưở

ả ệ ớ ạ

ị ườ

Ngu n g c phát sinh ý t ế ạ ượ l ợ c   ph i t o ra đ i th  c nh  Ý t ng kinh doanh ượ nhu  c u ầ ấ ữ ầ c  tranh  b i  không  nh ng  nó  l p  đ y  đ ụ ố ơ ị ị ho c ặ d ch v  t ạ m iớ  mà còn mang l t h n  i giá tr ừ ượ ạ ế ạ ợ   cho khách hàng. L i th  c nh tranh  đ c t o ra t ặ ử ụ ụ ớ ị vi c hình thành s n ph m/d ch v  m i ho c s  d ng  ặ ừ ụ ị ả   công  ngh   m i  t o  ra  s n  ph m/d ch  v ;  ho c  t ớ ừ ộ ổ ứ  m t t m t th  tr

ch c m i.

ng m i, t

ưở

1. Hình thành ý t

ng kinh doanh

1.

2.

ị ả ứ ừ ụ ớ c hình thành t ấ s n ph m/d ch v  m i có th  đ

ứ ậ ệ

3.

ể ả ẩ

4.

ị ườ ượ ầ ể ượ ặ ắ ầ ừ ự ả ế .   s  c i ti n ệ ớ  hay  v t  li u  công  ngh   m i ả ớ  ho c m t khu v c  ự ộ ng m i ộ ơ t cung.  Đây cũng là m t c vi c ệ tìm ra m t ộ th  tr   đó nhu c u v ng mà

ứ ả ớ ch c  m i  trong  quá  trình  s n

ư ậ

ưở

ng kinh doanh là m t ý t ể

ộ ở ự

ả ạ ầ

ưở ế ạ

ộ ng ph i t o  Nh  v y m t ý t ượ ợ ra  đ i  th   c nh  tranh.  Đ   kh i  s   kinh  doanh  c n  c  l ưở ả ph i có ý t

ng kinh doanh t

t.

ư ẩ Th  nh t,  nh ng ữ phát minh m i ho c b t đ u t ớ Th   hai,  có  th   phát  minh  ra  ấ   m iớ  đ  t o ra s n ph m trong quá trình s n xu t. ể ạ ứ Th  ba,  ị ườ ở th  tr ộ ố ở ự h i t t khi kh i s . ộ ổ ể ạ ứ ư Có  th   t o  ra  m t  t Th   t ,  ố ấ xu t cũng nh  trong phân ph i.

ưở

1. Hình thành ý t ệ ệ

ế ớ ệ ả

ng kinh doanh ự 1. Ph i tâm huy t v i vi c th c hi n công vi c kinh doanh. ự 2. Đánh giá m t cách trung th c và chính xác v  kh  năng c a cá

ủ ề ả ộ

ế t rõ v  s n ph m ho c d ch v  liên quan ị ườ ẩ ạ ả ặ ị ẩ ụ ạ ị ủ ề ả ng c a lo i s n ph m và d ch v  b n quan ể 3. Ph i hi u và bi 4. Ph i đánh giá th  tr

ườ ả ộ ờ ố ượ ị i mua trong m t kho ng th i gian 5. Ph i xác đ nh s  l ng ng

ề ệ ạ ắ ữ ầ i nh ng yêu c u v  kinh nghi m và đào t o khi b t

ạ ạ ộ

ữ ấ ợ ỏ ề ờ ậ ị i nhu n,  đòi h i v  th i gian, d ch

nhân ả ả tâm. ả đáng k .ể ể 6. Ki m tra l ầ đ u ho t đ ng kinh doanh ầ 7. Nh ng yêu c u v  t  su t l ư ắ

ệ ạ ệ ế ậ ớ ơ i và vi c ti p c n v i c

ớ ề ỉ ụ v  cũng nh  m c tài chính trung bình. ệ ể 8. Ki m tra công vi c kinh doanh hi n t ộ h i m i.

ứ ị ử ủ

ớ ộ

ệ ẩ ệ ả

9. Nghiên c u l ch s  c a công ty. ơ ộ ủ 10. Đánh giá các chính sách và c  h i c a công ty v i các hi p h i  hay các nhóm doanh nghi p khác kinh doanh các s n ph m liên  quan.

ưở

1. Hình thành ý t

ng kinh doanh

ưở Ý t ng

Phân

ủ c a công TT Ý t ngưở

lo iạ

ty

ả ớ ổ ứ ớ  ch c m i 10

ẩ 1 S n ph m m i, t ẩ ả ớ 2 S n ph m m i 8

ệ ạ ả ả ế ả ẩ ẩ 3 S n ph m hi n t i, c i ti n s n ph m, t ổ 6

ứ ớ ch c m i

ả ệ ạ ả ế ả ẩ i, c i ti n s n ph m 4

ả ệ ạ ổ ứ i, t ớ  ch c m i 2

ả ẩ 4 S n ph m hi n t ẩ 5 S n ph m hi n t ẩ 6 S n ph m hi n t ệ ạ i 0

ưở

1. Hình thành ý t

ng kinh doanh

§ C t  th   hai  đánh  giá  t ng  tiêu  th c  cho  m i  lo i  ý

t

ộ ngưở ộ

ứ ể

ế

ể ộ ẩ

§ C t th  ba giúp b n xác đ nh t ng ý t ủ ạ ưở ị ạ ng c a b n. § Cho đi m t ng tiêu th c ph i phù h p v i m c tiêu.  ụ ớ ợ ẳ ớ ị ườ ụ Ch ng h n, n u m c tiêu là v  trí th  tr ng m i có  ể ộ ệ ẩ ả i".  th   c ng  thêm  5  đi m  vào  "S n  ph m  hi n  t ế ể ộ ạ ớ N u  m c  tiêu  là  phân  đo n  m i  thì  có  th   c ng  4  ể ớ ẩ ả ể ệ ạ ổ ứ  ch c m i", có th   đi m vào "S n ph m hi n t i, t ả ả ế ệ ạ ẩ ộ i,  c i  ti n  s n  c ng  3  đi m  vào  "S n  ph m  hi n  t ệ ạ ẩ ả ể ph m", có th  c ng 2 đi m vào "S n ph m hi n t i,  ả ế ả ể ể ộ ổ ứ c i ti n s n ph m, t  ch c m i" có th  c ng 1 đi m  ớ ả cho "S n ph m m i".

1. Hình thành ý tưởng kinh doanh

̀ 1.1 Các lo i hi nh kinh doanh ạ

ế ượ ư ầ Có  nhi u  lo i  hình  kinh  doanh,  nh ng  h u  h t  đ c  phân

ư ạ ề lo i nh  sau:

1. Kinh doanh th

ươ ạ ng m i

ả ấ 2. Kinh doanh s n xu t

3. Kinh doanh d ch v

ị ụ

ư ệ 4. Kinh doanh nông lâm ng  nghi p

ễ ậ ể ể ả ậ ị

ử ứ ắ

1.1 Các loại hình kinh doanh Đối với loại hình kinh doanh thương mại ạ ễ ệ • Đ a đi m bán hàng ph i thu n ti n, d  đi l ả ẹ • Hình th c trang trí c a hàng ph i đ p, s ch s , ngăn n p.

ươ ợ i, d  v n chuy n. ẽ ng khách hàng và

ạ ớ ố ượ ng pháp bán hàng phù h p v i đ i t ẩ

ư

• Giá c  hàng hóa ph i chăng, quan tâm đ n giá c  c a các m t

Ph ả s n ph m. ạ ạ ủ ­Ch ng lo i hàng hóa tr ng bày phong phú, đa d ng. ả ủ ả ế ặ

ạ ủ ố ủ ạ

ƣ ừ ạ

ư ợ ế ợ ạ ư ặ ớ

ả hàng cùng lo i c a đ i th  c nh tranh. ặ L   ng hàng l u kho h p lý, tránh tình tr ng th a hàng ho c  ấ ơ thi u hàng, gây ra tình tr ng chi phí l u kho l n ho c m t c   ộ h i kinh doanh.

ữ ộ ọ thái đ  tôn tr ng khách hàng, vui

• Nhân viên bán hàng luôn gi ự ệ ẻ v , thân thi n và l ch s .

1.1 Các loại hình kinh doanh ụ

ị ố ớ

ạ ấ ụ ờ ị Đ i v i lo i hình kinh doanh d ch v ị v Cung c p d ch v  đúng lúc, k p th i khi khách hàng có nhu

ấ ượ ụ ứ ủ ầ ạ ị ng d ch v  đáp  ng các nhu c u đa d ng c a khách

c u.ầ v Ch t l hàng. ị ể ơ ở ợ

t.

ầ ố ớ ễ ề ẹ

ỏ ữ ữ ị ả ủ ế ị ấ v Đ a đi m c  s  kinh doanh phù h p, d  tìm th y. ố v Th a mãn nhu c u khách hàng càng nhi u càng t v Gi  ch  tín đ i v i khách hàng, đúng h n. ụ v Giá d ch v  ph i chăng, quan tâm đ n giá c  c a các d ch v

cùng lo i c a đ i th  c nh tranh.

ị ư ấ ướ ả ẫ v n,  h ử ụ ng  d n  s   d ng,  b o

ụ ả ủ ạ ạ ủ ố ụ v D ch  v   sau  bán  hàng:  t ả ưỡ hành, b o d ng.

ố ớ ả ạ

1.1 Các loại hình kinh doanh ấ Đ i v i lo i hình kinh doanh s n xu t

§

ử ụ ồ ướ ệ ả ấ S  d ng hi u qu  đ t đai và ngu n n c.

i s ng.

§

ẩ ấ

ử ụ ươ ố ả § Bán các s n ph m t ấ ả § Chi phí s n xu t th p. ữ ế ổ Thay th , b  sung nh ng ngu n đã s  d ng.

ồ ầ

§ V n chuy n t n n i có nhu c u. § V n đ  b o t n đ t đai và ngu n n

ể ậ ề ả ồ ơ ấ ậ ấ ồ ướ c

Ø

ệ § Đ i v i lo i hình kinh doanh nông lâm ng  nghi p

ấ c nguyên, nhiên v t li u. ệ t ki m đ

Ø B  trí nhà x

ể ậ ệ ậ c chi phí v n chuy n

ố ớ ạ ả ế S n xu t hi u qu , ti ợ ng h p lý, ti ưở ả ố ữ ả ng s n xu t.

ệ ưở gi a các phân x ế ậ ệ ổ ấ ị

1.1 Các loại hình kinh ư doanh ượ ệ ế ượ t ki m đ ấ ả Ø Tìm  ki m  các  nhà  cung  c p  nguyên  v t  li u  n  đ nh,  giá  c

ợ h p lý.

ấ ả ƣờ ạ ng xuyên giám sát các ho t

ả ấ ượ ị ườ ẩ ầ ả ng.

ậ ệ ả ấ

ệ ả ụ ế ộ ộ Ø Năng su t lao đ ng ph i cao, th ấ ủ ộ đ ng s n xu t c a công nhân. ả ứ Ø Ch t l ng s n ph m ph i đáp  ng yêu c u trên th  tr ấ Ø Quá  trình  s n  xu t  ít  gây  ra  th t  thoát  nguyên  v t  li u,  lãng  ạ  công lao đ ng, tránh tình tr ng thi u h t nguyên li u s n

ờ gi xu t.ấ

Làm thế nào để tìm được ý tưởng kinh doanh tốt?

ộ ươ

ư ế ầ

ưở ộ ng kinh doanh,

ư ướ m t ộ ng  khách  hàng  và  hai  là  quan

ướ ể ị ể ị Xác đ nh quan đi m kinh doanh ưở ng kinh doanh là m t ph Ý t ng án kinh doanh hãy còn  ị ở ạ  d ng phôi thai,  đang là ý đ nh, dàn x p trong  đ u ch a  ế ư đ a ra k  ho ch. ể Có hai quan đi m khi đ a ra m t ý t ị ể là  quan  đi m  đ nh  h ng hàng hóa. đi m đ nh h

Làm thế nào để tìm được ý tưởng kinh doanh tốt? ị

ướ ng hàng hóa ể Quan đi m đ nh h

ưở ệ

ấ ề ả ề ư ả

ự ề ả ồ ng kinh doanh xu t hi n khi chúng ta có kh  năng kinh  Ý t ề ả doanh  nh :  kh   năng  v   tay  ngh ,  kh   năng  v   tài  chính,  kh  năng v  ngu n nhân l c.

ụ ồ ơ

ệ ụ ụ ấ ồ

ể ơ ể ả ấ ế t công vi c tr ng n m r m và có kh   Ví d , khi chúng ta bi ệ ụ ụ năng  mua  các  d ng  c   ph c  v   cho  vi c  nuôi  tr ng  n m,  ế ta  có  chúng  th   nghĩ  đ n  công  vi c  kinh  doanh ấ ồ là nuôi tr ng n m r m đ  bán.

Làm thế nào để tìm được ý tưởng kinh doanh tốt?

Quan điểm định hƣớng khách hàng Ý tưởng kinh doanh xuất hiện khi nhận thấy nhu cầu trên thị trường về lĩnh vực kinh doanh này đang tăng. Người dân ở thành thị và nông thôn ngày càng có xu hướng sử dụng nấm rơm trong bữa cơm hằng ngày. Vì thế, khi chúng ta đã có những kỹ năng cần thiết về việc nuôi trồng nấm rơm, chúng ta có thể sản xuất nấm rơm để đáp ứng cho nhu cầu này. Chúng ta cần dùng cả hai quan điểm để tìm ý tưởng kinh doanh cho mình. Nếu xuất phát từ quan điểm định hướng theo hàng hóa mà không quan tâm đến nhu cầu của thị trường thì công việc kinh doanh sẽ thất bại. Tương tự, nếu một người chủ không có kỹ năng làm ra các sản phẩm có chất lượng tốt thì cũng không có khách hàng và việc kinh doanh cũng thất bại.

Tìm cơ hội kinh doanh

v Để có được các ý tưởng kinh doanh mới, chúng ta cần suy nghĩ về những khó khăn mà bản thân hoặc mọi người có thể gặp phải khi giải quyết nhu cầu, từ đó có thể tìm ra các cơ hội kinh doanh.

v Hãy xem bản thân gặp phải những vấn đề gì khi đi mua các sản phẩm hoặc dịch vụ tại địa phương. Ví dụ như việc mua hàng hóa có khó khăn không, hàng hóa có khan hiếm không, hàng hóa ở quá xa khu vực dân cư,..

v Hãy quan sát những người xung quanh, lắng nghe những người khác phàn nàn để tìm hiểu xem họ có những nhu cầu và khó khăn gì trong việc tiêu dùng và mua hàng hóa.

Tìm cơ hội kinh doanh

ể ộ ồ

ươ v Hãy quan sát và tìm hi u xem trong c ng đ ng và đ a ph ụ ị ị ữ ể ố

ng  ệ ơ n i mình sinh s ng và làm vi c đ  tìm ra nh ng d ch v  còn  thi u.ế

ầ ế ụ ể ư ứ ị

v N u có nhu c u mà ch a có hàng hóa và d ch v  đ  đáp  ng  thì rõ ràng là có c  h i cho các ch  doanh nghi p đáp  ng các  ầ nhu c u đó.

ơ ộ ứ ủ ệ

ể ệ ấ ỉ

v N u  các  doanh  nghi p  đang  ho t  đ ng  ch   có  th   cung  c p  ng kém thì là c  h i cho m t công vi c kinh

ụ ấ ượ ộ

ạ ộ ơ ộ ể ạ ấ ớ ị ế ị d ch v  ch t l doanh m i mang tính c nh tranh đ  cung c p d ch v  t ệ ụ ố ơ t h n.

ườ ế ấ

ẽ ấ

ộ ả ố ả ơ ấ ứ ế ể ả ọ i th y khó có th   v N u  giá c   tăng nhanh  đ n m c m i ng ộ ơ ơ ộ ệ ậ ƣợ ấ c thì s  xu t hi n c  h i tìm ra m t n i cung  ch p nh n đ ộ ệ ặ ế ỡ ố ấ ẻ ơ c p r  h n, m t s n ph m thay th  đ  t n kém ho c m t h   ệ ố th ng phân ph i chi phí th p và hi u qu  h n.

Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh

ộ ả

ưở ng  kinh  doanh,  chúng  ta  c n  ưở t  hay  không.  M t  cách  ng  t ng kinh doanh là làm b n phân

ả Sau  khi  n y  sinh  ý  t ế t  đó  có  ph i  là  ý  t bi ệ ưở ể ử đ  th  nghi m  ý t ế ố tích các y u t

bên trong và bên ngoài doanh nghi p.

ế ố

Phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài  bên trong và bên ngoài

ả ể

Phân tích các y u t Ø Khi làm b n phân tích này, chúng ta ph i tìm ra t ể

ơ ộ

ế ủ

ấ t  ơ ả c  các đi m m nh, đi m y u, c  h i và nguy c   trong lĩnh v c kinh doanh c a mình. ế ệ

ự ể ế ố

ế ả

ệ ạ

ế

Ø Phân  tích  đi m  m nh  và  đi m  y u  là  phân  tích  ữ  bên trong doanh nghi p trên các góc  nh ng y u t ệ ự ộ ư đ  nh  nhân s , công ngh , tài chính, bí quy t s n  ấ xu t, vi c phân tích giúp chúng ta có th  phát huy  ắ ể đi m m nh và kh c ph c đi m y u.

ậ ợ

i và nhân viên

Phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài ạ ữ Ø Nh ng  đi m  m nh  là  nh ng  m t  mà  doanh  nghi p  ụ ể ố ế đang  ti n  tri n  t t.  Ví  d ,  doanh  nghi p  có  nh ng  ủ ơ ố ẩ ả s n  ph m  t t  h n  s n  ph m  c a  nh ng  doanh  nghi pệ ể ị ạ c nh tranh, đ a đi m c a hàng thu n l ề ấ r t lành ngh .

ệ ả

ụ ữ

ế ượ ố c  t ắ ệ

ủ ề

ế ị ạ

Ø Nh ng đi m y u là nh ng m t công vi c kinh doanh  ẩ ủ t.  Ví  d ,  giá  bán  s n  ph m  c a  đang  không  đ ệ ơ ệ doanh  nghi p  đ t  h n  nh ng  doanh  nghi p  c nh ả tranh,  doanh  nghi p  không  có  đ   ti n  đ   qu ng  cáo  ố ề nhi u  nh   mong  mu n  ho c  máy  móc  thi t  b   l c  ậ h u, l

ư ờ i th i.

Phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài

ơ ộ

ữ ể

ư ự ế

bên  ố ượ c  ổ ,  l m  phát,  s   thay  đ i

ề ề ủ

ế ố ơ § Phân tích c  h i và nguy c  là phân tích nh ng y u t ệ ngoài  doanh  nghi p  mà  chúng  ta  không  th   chi  ph i  đ ộ nh   s   bi n  đ ng  v   n n  kinh  t ướ trong các chính sách c a Nhà n

ế ạ c,..

ế ố

ố ớ t  t

ư ượ

bên  ngoài  doanh  nghi p,  có  tác  ụ i  vi c  kinh  doanh  c a  doanh  nghi p.  Ví  d ,  ướ i cho  c đã t o thu n l ệ c  ế ượ c bù giá xăng

ệ ơ ộ § C   h i  là  nh ng  y u  t ệ ủ ệ ộ đ ng  t ậ ợ ế chính sách khuy n nông c a Nhà n ề ệ các  doanh  nghi p  kinh  doanh  v   nông  nghi p  nh :  đ ộ ấ ố vay v n không lãi su t, không n p thu , đ d u,..ầ

Phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài

Nguy cơ là những yếu tố bên ngoài doanh nghiệp, có tác động xấu tới việc kinh doanh của doanh nghiệp. Ví dụ, thuế tăng làm giá cả hàng hóa trở nên đắt hơn, khó cạnh tranh hơn. Nền kinh tế suy thoái kéo theo việc tiêu dùng cũng chậm lại, doanh nghiệp bán được ít hàng hóa hơn, khó thu hồi vốn.

Đánh giá ý tưởng kinh doanh

Sau khi hoàn thành bản phân tích trên, chúng ta có thể đánh giá các ý tưởng kinh doanh và quyết định xem: Tiếp tục ý tưởng kinh doanh này và làm một luận chứng khả thi đầy đủ; hay

- Thay đổi ý tưởng kinh doanh;

hay

- Bỏ qua hoàn toàn ý tưởng kinh

doanh đó.

Bảng 2 : Đánh giá và lựa chọn ý tưởng kinh doanh

Kh  năng

Kinh

ưở

Ý t

ng

Ki n ế

K  ỹ

Tính

T ng ổ

thâm nh p ậ

nghiệ

TT

kinh doanh

th cứ

năng

đ c đáo

c ngộ

ị ườ

th  tr

ng

m

(4)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(1)

1

2

3

...

2.4 Môi trường dân số

v Quy mô dân số v Tuổi tác v Giới tính v Chủng tộc v Trình độ học vấn v Nghề nghiệp v Cơ cấu gia đình v …..

2.4 Môi trường dân số

ế

ế

ố ủ

• Dân  s   không  ch   tác  đ ng  đ n  đ u  vào  (ngu n  nhân  l c)  mà  còn  tác  đ ng  đ n  ầ đ u ra (đ c đi m dân s  c a khách hàng,  ượ l

ặ ị ườ ng th  tr

ự ể ng)

t ệ Khác bi ữ gi a nam  ữ ớ i và n   gi iớ gi

ỳ ố

2.5 Môi trường khoa học kỹ thuật ầ ủ ả • Chu k  s ng c a s n ph m ng n d n

ề ớ

• T o ra nhi u ngành ngh  m i và s n ph m m i.

ế ả

ố ộ

ổ ậ ả

ế

• T c đ  thay th  s n ph m nhanh làm thay đ i t p quán  ẫ tiêu dùng nhanh, đôi khi d n đ n nh ng h u qu  không  ộ mong đ i cho xã h i

ụ ụ

ế

• Tác đ ng đ n kh  năng ph c v  khách hàng

ử ụ • Kh  năng l a ch n và s  d ng các công c  marketing

• Kh  năng c nh tranh

ạ ộ

• S  thay đ i ngân sách dành cho ho t đ ng R&D

2.5 Môi trường khoa học - kỹ thuật

Các khía c nh c n quan tâm nghiên c u:

ạ ứ

ọ ỹ

• Th c tr ng  ng d ng khoa h c k  thu t trong công ty

ế

ậ • Theo dõi k  các xu th  phát tri n k  thu t

ạ ộ

ế

• Chú tr ng th a đáng đ n ho t đ ng R & D

• Kh  năng  ng d ng công ngh  trong s n xu t – kinh

doanh và marketing

ườ

ả ế ả

• Th

ụ ng xuyên c i ti n s n ph m, d ch v .

ầ ủ

• Đáp  ng đ y đ  yêu c u v  tiêu chu n đo l

ấ ượ

ườ ng và qui  ả ng s n ph m theo chính sách qu n lý c a

ứ cách ch t l c.ướ nhà n

2.6 Môi trường tự nhiên

ệ ự

• Đi u ki n t

nhiên

ờ ế

• Th i ti

t khí h u

• V  trí đ a lý

• Ngu n tài nguyên thiên nhiên

ườ

• Ki m soát môi tr

ng

ế ố ự

ế

t

ấ ủ

Y u t  nhiên liên quan đ n ngu n  ấ ầ ệ cung  c p  nguyên  li u  đ u  vào  và  yêu  ấ ử ầ c u x  lý ch t th i trong s n xu t c a  doanh nghi p.ệ

2.6 Môi trường tự nhiên

Các khía c nh c n quan tâm nghiên c u:

ế

• Tình hình khai thác tài nguyên và s  khan hi m d n  ệ

ộ ố ạ

ủ c a m t s  lo i nguyên li u.

ế

ượ

• Tình hình bi n đ ng giá cung c p năng l

ng.

ườ

• Tình tr ng ô nhi m môi tr

ng ngày càng tăng.

ườ

• Chính  sách  qu n  lý  tài  nguyên  và  môi  tr

ng  c a

chính ph .ủ

3. MÔI TRƯỜNG VI MÔ

ế

ạ ng có tác  đ ng qua l ụ ả

ự ượ ệ

ự ụ

ữ Là nh ng l c l i, tr c ti p  i  doanh  nghi p  và  nh ng  kh   năng  ph c  v   khách

ớ t ệ hàng c a doanh nghi p

Doanh nghi pệ

Các  Trung  gian

Khách  hàng

Các  nhà  cung  ngứ

ủ ố Đ i th   ạ c nh tranh

Gi

i công chúng

3.1 Nhà cung ứng

ơ

ế ị

ậ ư

ữ ướ

ệ ủ

ị c và các v t t

ng :

ướ Đ nh h ị *  Xác đ nh s  l ứ

ứ ể

ấ t b , nguyên li u,     Là nh ng đ n v  cung c p cho DN các thi ụ ệ đi n, n  khác đ  ph c v  quá trình SX c a  DN ầ Yêu c u: Phân tích ố ượ *  S  l ả *  Kh  năng và đ c đi m c a

ố ượ ng nhà  ạ ậ ừ cung  ng/t ng lo i v t  ,ư t ự ề

ứ *  L a ch n nhà cung  ng *  Đi u ki n giao nh n,

ơ ấ ạ ướ

ế

ọ ệ thanh toán

ế

ng nhà cung  ng ặ các nhà cung  ng,ứ *  C  c u c nh tranh ộ ng bi n đ ng giá và  *  Xu h ậ ư ự s  khan hi m v t t

....

*  ...

3.2 Giới trung gian

ị ỗ ợ

ệ ớ

ơ

Là  nh ng  đ n  v   h   tr   cho  DN  trong  các  quan  h   v i  khách  hàng

ươ

ng nhân: bán s , bán l

ở ữ S  h u  hh

­ Các trung gian phân ph i:ố ỉ   + Các th   + Các nhà môi gi

iớ

ị V  trí  hh

ậ ­ Các trung gian v n chuy n: ể Các Xn v n chuy n, kinh doanh kho

ti nề

­ Các tr.gian thanh toán: Ngân hàng

Doanh  nghi p ệ

Khách  hàng

Thông  tin

ụ ả

­ Các Công ty dv  marketing:   + Các công ty qu ng cáo

ề  + Các công ty đi u tra marketing

Thông tin

3.3 Khách hàng

v Người tiêu dùng v Nhà sản xuất v Trung gian phân phối v Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận v Khách hàng quốc tế

3.3 Khách hàng

ủ Chính sách c a chúng tôi:

Quy t c 1: Khách hàng luôn luôn đúng

ọ ạ

ế

Quy t c 2: N u khách hàng sai, đ c l

i quy t c 1

Stew Leonard’s Dairy Store.

ệ ồ ạ ủ

i c a công ty ạ ộ

ế ị

Khách hàng là đi u ki n t n t ẽ Khách  hàng  s   quy t  đ nh  ho t  đ ng  marketing  ủ c a công ty

'' Dâng Tràn c m H ng  Hirameki''

3.3 Khách hàng

B n lĩnh đàn ông

3.3 Khách hàng

cũng

v Khách hàng vừa là người mua hàng của doanh nghiệp là nhưng người mua hàng ủ ị ế v   Ý  mu n  và  th   hi u  th a  mãn  nhu  c u  c a  khách  hàng  của các hãng khác ả luôn thay đ i theo th i gian và c  không gian. v Có các dạng khách hàng khác nhau và ứng xử hay

hành vi mua hàng

của họ cũng khác

nhau.

3.4 Đối thủ cạnh tranh

ế ượ

ể c  hi u  là  t

ề ặ ấ ả ượ ủ ạ t  c   c,  đ i  th   c nh  tranh  đ V   m t  chi n  l ồ ơ ữ nh ng  đ n  v   cùng  v i  DN  tranh  giành  đ ng  ti n  c a  khách  hàng   Phân lo i:ạ

3.4 Đối thủ cạnh tranh

Tôi mu n ố lo ihàng gì? Máy l nhạ Lò vi ba B  salon

Tôi mu n ố ki u hàng gì? ML kh iố ML 1 m nhả ML 2 m nhả

Tôi mu n ố ệ nh/hi u gì? LG National Carrier

Tôi mong  ố mu n gì? Du l chị ồ Đ  gia  d ngụ Gtrí trg nhà 4. ĐTCT v  ề mong mu nố

3. ĐTCT v  ề ch ng lo i SP

2. ĐTCT v  ề hình thái SP

1. ĐTCT v  ề nhãn hi u ệ SP

3.4 Đối thủ cạnh tranh

ố ủ Phân tích đ i th   ạ c nh tranh vì:

• C nh  tranh  ngày  càng

ườ

ườ

Phân tích c nh ạ tranh: - Thông  tin  v   tình  hình  ng

ề ng,  th   tr

ứ ạ gay g t, ph c t p

ế ị

• Ra quy t đ nh marketing

ị th   tr ụ m c tiêu, khách hàng ủ

phù h pợ

• T o  khác  bi

t  v i  đ i

- Thông tin v  đ i th -   Tình  hình  c nh  tranh:  ứ ng  th c,  ố ả nh    t

ề ố ạ ươ th ,  y u

ạ thủ

ộ ứ m c  đ ,  ph ế ế ị v   ngưở h

ạ ợ

ế ạ

• T o l

i th  c nh tranh

3.5 Giới công chúng

ẽ ạ ớ ế ả ự ự ả ng đ n kh  năng đ t t ữ i nh ng

ầ ư

ầ ư

, công chúng đ u t

, ... ề

ươ

ng ệ

i tiêu dùng, t

ạ ộ ệ

ề i công quy n: chính quy n đ a ph ộ ả ổ ứ i ho t đ ng xã h i: T  ch c b o v  ng ộ ệ ng, các hi p h i, đoàn th , ... ườ ố

ườ ể i s ng quanh doanh nghi p

ớ ­ Gi i tài chính: Ngân hàng, Cty Đ u t ớ ­  Gi i  công  lu n:  Phóng  viên  báo  chí,  truy n  thanh,  truy n  hình, . ớ ­ Gi ớ ­ Gi ườ ứ ả ch c b o v  môi tr ữ ươ ư ng: nh ng ng ­ C  dân đ a ph ủ ổ ­ C  đông và nhân viên c a DN

ề ấ ỳ Công chúng là b t k  nhóm nào quan tâm th c s  hay s  quan tâm  ưở ệ ế đ n doanh nghi p và có  nh h ệ ủ ụ m c tiêu đ  ra c a doanh nghi p

3.5 Giới công chúng

ưở

nh h

ủ ng c a gi

ế i công chúng đ n h at đ ng

Ả ủ marketing c a công ty:

ự ừ ớ

gi ươ

i công chúng, thu hút s  chú ý  ng hi u và h at đ ng marketing

- Tác đ ng tích c c t ố ớ ả đ i v i s n ph m, th ủ c a công ty

ế

ộ - Tác đ ng đ n khách hàng c a  công ty

ệ ả ớ

ả ế ng đ n gi

i công

ự - Xây d ng hình  nh thi n c m  ướ ủ c a công ty h  chúng.

3.6 Môi trường nội vi

ượ

ộ ứ

ậ ư ộ

ế

ữ ườ ng marketing là nh ng nhóm trong n i     Đ c coi là môi tr ạ ư ộ b  DN nh  Ban lãnh đ o, Phòng tài chính, Phòng nghiên c u  ả ể và  tri n  khai,  Phòng  cung  ng  v t  t ,  b   ph n  s n  xu t  và  Phòng k  toán

R&D

P. Tài  chính

Marketing

BLđ oạ

P. K  ế toán

Bp SX

P.Thu  mua

BÀI TẬP THẢO LUẬN

Vận dụng lý luận về môi trường marketing, anh/ chị hãy phân tích sự tác động của các yếu tố môi trường vĩ mô hoặc vi mô đến chiến lược marketing của một trong số những mặt hàng sau:

- Xe máy

- Mỹ phẩm

Mô hình ma tr n swot

MÔ HÌNH MA TRẬN SWOT

ụ ữ

ườ

• Là công c  h u ích trong phân tích môi tr

ng và ra

ế ị quy t đ nh

• SWOT:

ườ

–  Thu th p thông tin v  môi tr

ng

ế ố

ườ

ệ –  Nh n di n các y u t

môi tr

ng

ườ

môi tr

ng

ự ạ ộ

ế ố ộ –  Phân tích s  tác đ ng c a các y u t ế đ n ho t đ ng marketing c a công ty

ế ị

–  Ra quy t đ nh

MÔ HÌNH MA TRẬN SWOT

Các yếu tố bên trong cần phân tích

v Văn hóa công ty v Hình ảnh công ty v Cơ cấu tổ chức v Nhân lực chủ chốt v Khả năng sử dụng các nguồn lực v Kinh nghiệm đã có v Hiệu quả hoạt động v Năng lực hoạt động

v Danh tiếng thương hiệu

v Thị phần

v Nguồn tài chính

v Hợp đồng chính yếu

v Bản quyền và bí mật thương

mại

Các yếu tố bên ngoài cần phân tích

v Khách hàng v Đối thủ cạnh tranh v Xu hướng thị trường v Nhà cung cấp v Đối tác v Thay đổi xã hội v Công nghệ mới v Môi trường kinh tế v Môi trường chính trị và pháp

luật

Mô hình ma trận SWOT kết hợp

Opportunity

Threaten

Strengths

ể ậ ụ ị ườ

S – O ế ợ K t  h p  đi m  ạ m nh – t n d ng  ơ ộ ng  c  h i th  tr

S – T Phát  huy  đi m ể m nh  –  phòng  tránh đe d aọ

W –T

Weakness

W – O ể ụ Kh c ph c đi m  ậ ụ ế y u  –T n  d ng  ị ườ ơ ộ ng  c  h i th  tr

tránh  de  Phòng  ằ ọ d a  b ng  cách  ụ ắ kh c  ph c  đi m  y uế

Ví dụ:

MA TRAÄN SWOT

KAO VIEÄT NAM

Caùc ñieåm maïnh (S):

1. Coâng ngheä saûn xuaát hieän ñaïi, coâng

suaát lôùn, coù khaû naêng ñaùp öùng môû roäng thò tröôøng

2. Saûn phaåm cuûa KAO coù chaát löôïng cao,

coù uy tín treân theá giôùi vaø taïi vieät nam.

3. Heä thoáng thoâng tin quaûn lí hieän ñaïi,

hieäu quaû.

4. Chieán löôïc marketing cuûa kao maïnh,

nhieàu tieàm naêng phaùt trieån

5. Taøi chính laønh maïnh, khaû naêng taøi

chính lôùn.

6. Thò tröôøng muïc tieâu roäng.

7. Ñoäi nguõ nhaân vieân treû vaø ñöôïc huaán

luyeän toát.

Caùc cô hoäi (O):

Tieàm naêng thò tröôøng lôùn

• Nhu caàu chaêm soùc toùc vaø da

ngaøy caøng taêng

• Ưu ñaõi thueá thu nhaäp doanh ñoái vôùi caùc doanh nghieäp coù voán ñaàu tö nöôùc ngoaøi.

Laõi xuaát vay baèng ñoàng vieät nam ôû möùc hôïp lí.

• Chuû tröông ñoâ thò hoaù noâng

thoân cuûa nhaø nöôùc.

• Coâng ngheä bao bì vaø caùc coâng

ty marketing chuyeân nghieäp trong

nöôùc phaùt trieån maïnh

Keát hôïp SO:

• S1, S2, S3, S4, S6, S7 + O1, O2 , O3: Thaâm nhaäp thò tröôøng baèng nhöõng saûn phaåm coù chaát löôïng, giaù caïnh tranh  chieán thaâm nhaäp thò tröôøng.

• S1, S4, S5, S7 + O1, O5:  Chieán

löôïc phaùt trieån thò tröôøng höôùng veà noâng thoân.

Caùc ñe doaï (T)

Toác ñoä taêng tröôûng kinh teá coù daáu  hieäu suy giaûm.

Söï caïnh tranh maïnh meõ töø Unilever  vaø Procter & Gamble.

• Ngoaïi teä khan hieám.

Thueá suaát nhaäp khaåu nguyeân lieäu  cao.

Thu nhaäp khaû duïng cuûa ngöôøi tieâu  duøng thaáp.

Caùc ñieåm yeáu (W):

• Chi phí saûn xuaát- tieáp thò cao.

• Coâng suaát söû duïng thieát bò

ñaït thaáp

Thò phaàn cuûa KAO coøn khaù nhoû

Tyû leä noäi ñòa hoaù nguyeân lieäu thaáp

• Cô caáu toå chöùc chòu söï chi

phoái töø taäp ñoaøn meï, moät soá nhaân vieân chöa nhieät tình vôùi

coâng vieäc.

Keát hôïp ST:

• S1,S4,S&+T1,T5: giôùi thieäu nhöõng saûn phaåm coù möùc giaù trung bình nhung coù chaát löôïng toát.  Chieán löôïc phaùt trieån saûn phaåm môùi.

• S3, S5, S2, S7, S1 + T2: caûi tieán saûn phaåm , xaây döïng söï trung thaønh cuûa khaùch haøng vôùi nhaõn hieäu  Chieán löôïc khaùc bieät hoaù saûn phaåm.

• S1,S3,S5+T1,T2: giôùi thieäu nhöõng ngaønh haøng môùi ñaùp öùng nhu

caáu thieát yeáu cuûa ngöôøi tieâu

duøng  Chieán löôïc ña daïng hoaù

haøng ngang.

Keát hôïp WO

• W1, W2, W3, + O 1,O 3,O 7  Chieán löôïc phaùt trieån thò tröôøng trong vaø ngoaøi nöôùc.

• W 3+O 3,O 4: taêng cöôøng ngaân saùch cho nghieân cöùu vaø thöû nghieäm thò tröôøng nhôø nhöøng öu ñaõi töø thueá thu nhaäp doanh nghieäp  Chieán löôïc ñaàu tö höôùng veà thò tröôøng.

Keát hôïp WT:

• W1,W2,W4+T2,T3,T4: Chieán löôïc

hoäi nhaäp doïc veà phía sau.

• W5+T5:  chieán löôïc taùi caáu truùc laïi cô caáu toå chöùc, xaây döïng löïc löôïng baùn haøng tinh nhueã ñeå ñoái phoù coù hieäu quaû vôùi ñoái thuû caïnh tranh.