10/17/2016<br />
<br />
Chương 4:<br />
<br />
1. Phân tích được khái niệm định vị và vai trò của sự khác biệt trong định vị<br />
2. Phân tích được các chiến lược định vị điển hình trong marketing thương<br />
mại<br />
3. Hiểu được quy trình định vi trong thương hiệu<br />
<br />
1<br />
<br />
10/17/2016<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG<br />
Định vị và sự khác 1 biệt<br />
Các chiến lược<br />
định vị điển hình<br />
2 trong marketing thương mại<br />
<br />
Khái niệm<br />
Định hướng chiến lược định vị<br />
Các góc độ khác biệt<br />
Tiêu chuẩn của khác biệt<br />
Dựa trên thuộc tính quan trọng của sản phẩm<br />
Dựa trên lợi ích mà sản phẩm mang lại/ nhu cầu khách hàng cần<br />
Dựa trên dịp sử dụng<br />
Dựa trên tầng lớp người sử dụng<br />
Dựa trên so sánh trực tiếp với đối thủ<br />
Dựa trên sự đối lập hay khác biệt của sản phẩm so với đối thủ<br />
cạnh tranh<br />
- Dựa trên xuất xứ của sản phẩm<br />
- Kết hợp<br />
<br />
3 Quy trình định vị<br />
<br />
2<br />
<br />
10/17/2016<br />
<br />
Định vị (Positioning): là tập hợp tất cả các ấn tượng, hình ảnh, tình cảm<br />
mà thương hiệu tạo ra được trong tâm trí khách hàng so với thương<br />
hiệu cạnh tranh<br />
<br />
Khác biệt (Differentiation): tạo cho thương hiệu của mình khác với<br />
thương hiệu cạnh tranh nhưng có ý nghĩa đối với khách hàng<br />
<br />
Định vị đòi hỏi<br />
………………. nhiều hơn<br />
………………<br />
<br />
Gần với ………………<br />
hơn là ………………<br />
<br />
3<br />
<br />
10/17/2016<br />
<br />
Sản phẩm<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
Nhân viên<br />
<br />
Hình ảnh<br />
<br />
Tính năng<br />
Hiệu quả<br />
<br />
Giao hàng<br />
Lắp đặt<br />
<br />
Thạo việc<br />
Lịch sự<br />
<br />
Tên gọi<br />
Biểu tượng<br />
<br />
Sự phù hợp<br />
<br />
Huấn luyện<br />
<br />
Giữa uy tín<br />
<br />
Âm nhạc<br />
<br />
Độ bền<br />
Độ tin cậy<br />
Dễ sử dụng<br />
Dễ sửa chữa<br />
<br />
Tư vấn sử dụng<br />
Bảo hành<br />
Sữa chữa<br />
Bảo trì<br />
<br />
Đáng tin<br />
Ân cần<br />
Chu đáo<br />
Kỹ năng giao tiếp<br />
<br />
Khẩu hiệu<br />
Nội thất<br />
Đồng phục<br />
<br />
Thiết kế<br />
<br />
Kênh phân<br />
phối<br />
Độ phủ<br />
Tính chuyên<br />
nghiệp<br />
Hiệu quả vận<br />
hành<br />
<br />
Màu sắc<br />
Sự kiện<br />
<br />
Kiểu dáng<br />
<br />
4<br />
<br />
10/17/2016<br />
<br />
Quan trọng (important)<br />
Cung cấp lợi ích có giá trị cao<br />
cho một số lớn khách hàng<br />
Phân biệt (distinctive)<br />
Phải có điểm mới hoặc khác so<br />
với đối thủ cạnh tranh<br />
Vượt trội (superior)<br />
Vượt hơn hẳn những gì đã có<br />
trên thị trường<br />
<br />
Tính thông đạt (communicable)<br />
Dễ dàng thông đạt cho khách hàng<br />
Tính tiên phong (preemptive)<br />
Đầu tiên và khó bị bắt chước bởi<br />
đối thủ cạnh tranh<br />
Khả năng thanh toán (affordable)<br />
Khách hàng có khả năng chi trả cho<br />
khác biệt này<br />
<br />
Lợi nhuận (profitable)<br />
Thương hiệu có khả năng đem lại lợi nhuận từ sự khác biệt<br />
<br />
trong marketing thương mại<br />
<br />
5<br />
<br />