Ứ
Ờ
CHƯƠNG 3: NGHIÊN C U TH Ị TRƯ NG TRONG MARKETING QU C TỐ Ế
ạ ệ
ị ư ngờ ờ ộ ứ ị ư ng (NCTT)
I.Khái ni m và phân lo i th tr II.N i dung nghiên c u th tr III.Quy trình nghiên c uứ ị ư ngờ IV.Phân đo n th tr ạ V.L a ch n th tr ờ ọ ị ư ng m c tiêu ụ ự
ệ
ạ
I)Khái ni m và phân lo i th ị trư ngờ 1)Th trị ư ng là gì? ờ
ệ ề ố
đ i, là n 1.1Khái ni m truy n th ng • Th trị ư ng là n ờ ễ ổ ơi ti n ế
1.2 Khái ni m th tr ơi di n ra trao hành các ho t ạ đ ng mua bán. ộ ị ư ng theo quan ờ đi m ể
ệ Marketing
ờ • Th trị ư ng là t p h p nh ng ng ậ ờ
ư i mua SP ệ ạ và i
ữ ữ ngư i mua hi n t ờ ăng. ợ c a DN, g m nh ng ồ ủ nh ng ữ ngư i mua ti m n ề ờ
i ị ư ng hi n t ệ ạ ờ
• Câu h i:ỏ - Ngư i mua hi n t i ? ệ ạ ờ - Ngư i mua ti m n ăng ? ề ờ đ khai thác th tr - Làm th nào ể ế ăng ? và ti m nề
ạ
ị ư ngờ 2)Phân lo i th tr • Căn c theo v trí s n ph m trong tái s n ẩ ả
ứ ả ị
xu t:ấ - Th tr ị ườ ữ ồ ng tiêu dùng: ườ i tiêu dùng cu i cùng, mua ố
ầ ủ ặ
ệ
ng doanh nghi p: ả ấ
ể ấ
G m nh ng ng SP đ tho mãn nhu c u c a cá nhân ho c ả ể gia đình họ - Th tr ị ườ G m nhà s n xu t, nhà buôn… mua SP v ồ ề đ ti p t c quá trình s n xu t, đ phân ph i ố ả ể ế ụ iạ l
ạ
ị ư ngờ 2)Phân lo i th tr • Căn c theo v trí s n ph m trong tái s n ẩ ả
ứ ả ị
xu t:ấ - Th tr ị ườ ữ ồ ng tiêu dùng: ườ i tiêu dùng cu i cùng, mua ố
ầ ủ ặ
ệ
ng doanh nghi p: ả ấ
ể ấ
G m nh ng ng SP đ tho mãn nhu c u c a cá nhân ho c ả ể gia đình họ - Th tr ị ườ G m nhà s n xu t, nhà buôn… mua SP v ồ ề đ ti p t c quá trình s n xu t, đ phân ph i ố ả ể ế ụ iạ l
• Căn c vào t m quan tr ng c a th ị ủ ọ ầ
ứ trư ngờ ờ ư ng di n ra ho t ễ
ớ
ạ đ ng ộ ố ư ng l n, có tính ch t ch ỉ ấ ư ng ớ ị ư ng ph v xu h ụ ề ờ
i -Th trị ư ng chính: th ờ mua bán v i kh i l ợ ớ đ o ạ đ i v i các th tr ố ớ giá c .ả -Th trị ư ng ph : ụ ờ ố ư ng nh , tham kh o giá t Mua bán v i kh i l ả ạ ỏ
ợ ớ các th trị ư ng chính ờ
ấ
• Căn c theo tính ch t kinh doanh: - Th trị ư ng bán buôn ứ ờ
ở
ậ đư c phân ợ
Nh t ấ
ệ ố đ u giá bán buôn
ố ồ
85% rau tươi ph i qua h th ng (Ngu n: http://vietbao.vn/Kinh-te/Dua-rau-vao- Nhat-phai-biet-he-thong-dau-gia-ban- buon/20221790/87/)
ẻ
- Th trị ư ng bán l ờ Vd: v th tr VN ề ị ư ng bán l ờ ẻ
Vd: v th tr
VN
ề ị ư ng bán l ờ
ẻ
(Ngu n: ồ http://vietnamnet.vn/kinhte/2008/11/814222/)
ớ ự
ố ệ t
ng
ế
ườ
Vi ệ bán l
t Nam đang h ẻ
ng đ n m t môi tr ộ ướ chuyên nghi p và hi n đ i. ệ
ệ
ạ
t Nam? -H ng t i s chuyên ướ nghi p và hi n đ i ệ ạ ệ -Ti m năng và kh c li -T i sao Vi ệ ề ạ
ầ
• Căn c theo quan h cung c u: ứ -Th trị ư ng ng ờ ờ + Khi cung < c u, di n ra cu c c nh tranh gi a ộ ạ ữ ễ
ệ ư i bán: ầ ư i mua ữ
ờ
ộ ạ ữ ễ
nh ng ng nh ng ng ờ ư i mua: -Th trị ư ng ng ờ +Khi cung > c u, di n ra cu c c nh tranh gi a ầ ư i bán ờ ữ
ự
ị ị
đ ngộ
• Căn c theo lĩnh v c kinh doanh: ứ - th trị ư ng hàng hoá ờ - th tru ng d ch v ụ ờ - th trị ư ng tài chính ờ - th trị ư ng s c lao ứ ờ - th trị ư ng tài chính v.v… ờ
ưu thông: ụ ể
• Căn c vào đ i tố ư ng lợ - th trị ư ng t ng m t hàng c th ặ ừ - th trị ư ng t ng nhóm hàng ừ ứ ờ ờ
ưu thông:
• Căn c vào ph m vi l ạ ứ - th trị ư ng dân t c ộ ờ - th trị ư ng khu v c ự ờ - th trị ư ng th gi i ế ớ ờ
i • Ngoài ra, trong Marketing c n chú ý: - Th trị ư ng hi n t ờ
nghi p trong t ng dung l ợ ệ
- Th trị ư ng h n h p ờ
ệ ạ : th ph n c a doanh ị ư ng.ờ ổ ỗ ợ : th ph n c a doanh ầ ủ đ i th c nh tranh. ầ ầ ủ ị ư ng th tr ầ ủ ị ủ ạ ố nghi p và th ph n c a ị ệ
ộ ề - Th trị ư ng ti m n ờ
ố
ộ ầ ưa tham
ị ư ng ờ
ăng: m t ph n khách ầ ầ ủ đ i th c nh tranh và hàng trong th ph n c a ủ ạ ị ư i chờ m t ph n trong s nh ng ng ố ữ gia tiêu dùng s n ph m. ẩ ả ế : bao g m th tr - Th trị ư ng lý thuy t ồ ăng. ờ i và th tr hi n t ị ư ng ti m n ệ ạ ề ờ
ờ
ệ :
-Th trị ư ng th c nghi m ự + nơi bán th s n ph m m i c a ử ả
ớ ủ
ẩ
doanh nghi pệ
+Vd:
/ )
Th tr
ng th c nghi m #
ị ườ
Marketing th nghi m
ệ ệ
ự ử
II. N i dung nghiên c u th tr
ng:
ị ườ
ứ
ộ
ng
ị ườ ng t th tr 1. Nghiên c u khái quát th tr 2. Nghiên c u chi ti ị ườ ứ ứ ế
ng 1)Nghiên c u khái quát th tr ị ườ ứ
ng c a công ty
Các cách đ nh h
ị
ướ
ủ
ng Đ nh h Đ nh h ướ
ng ị ướ theo khách hàng ị theo s n ả ph mẩ
L y khách hàng làm trung tâm ấ Không Có L y ấ đ i Không ố thủ C nhạ Tranh Làm Trung Tâm Có
Đ nh h Đ nh h ng ng
ướ ị theo đ i th ủ ố c nh tranh ạ ướ ị theo th ị ngườ tr
• BTVN
ộ
t ế th ị
2. N i dung nghiên c u chi ti tr
ứ ng:
ườ
2.1.Nghiên c u khách hàng ứ 2.2.Nghiên c u hàng hoá ứ 2.3.Nghiên c u quy mô và đ c tính c a th ị ứ ủ ặ
tr ngườ
ứ
ế ầ
đ ng giá c ộ
2.4.Nghiên c u hình th c phân ph i ố ứ 2.5.Nghiên c u c nh tranh ứ ạ 2.6.Nghiên c u d đoán cung c u và bi n ứ ự ả 2.7.Nghiên c u c s h t ng ứ ơ ở ạ ầ
2.1.Nghiên c u khách hàng c a
ủ
ứ
DN
ỏ
á tr nh đi đ n
ế
2.1.1. X c đ nh kh ch hàng ỏ ị 2.1.2. Nghiên c u quứ ỡ quy t đ nh mua
ế ị
2.1.1Xác đ nh khách hàng
ị
ổ
ch c: ứ
i tiêu dùng
• Các t -DNSX -DN thương m i:nạ hà b n ỏ ặ ỏ ẻ
,nhà nh p kh u ậ
ẩ
ơ c, t
ướ
i nhu n: ậ ộ ộ ỏ ủ ch c phi chính
ổ ứ
bu n ho c b n l ụ n c ngoài ướ -T ch c phi l ợ ổ ứ Nh ng c quan thu c b m y c a ữ Nhà n phủ
• Ng ườ cu i cùng ố
ư i tiêu dùng
ờ
2.1.1.1) Th trị ư ng ng cu i cùng
ờ ố
ờ ữ
* Ngư i tiêu dùng là nh ng ng ị ư i mua s m ờ ụ ằ
ư c mu n cá nhân. ữ ầ ớ ố
ọ
ắ và tiêu dùng nh ng SP và d ch v nh m tho mãn nhu c u và ả ư i tiêu dùng cu i cùng SP do quá H là ng ố ờ trình SX t o ra. ạ
* Đ c trặ ưng cơ b n c a th tr ả ủ ị ư ng ng ờ ư i ờ
tiêu dùng:
ờ ư ng xuyên gia t
i tính, thu nh p, - Có quy mô l n và th ớ - Khác nhau v tu i tác, gi ề ổ ớ ăng ậ
đ c tính v hành vi, s c mua -Ư c mu n, các ặ ứ
ơ c u chi tiêu… không ề ấ
trình đ vộ ăn hoá… ớ c a ngủ ng ng bi n ừ ố ư i tiêu dùng, c ờ ế đ i ổ
* Nh ng y u t
ng đ n quy t đ nh mua
ữ
ế
ế ị ưở i tiêu dùng cu i cùng:
ế ố ả hàng c aủ ng
nh h ườ
ố
ứ ế ấ
- M c thu nh p c a cá nhân và gia đình ậ ủ - K t c u tiêu dùng trong thu nh p ậ - Trình đ văn hoá, ngh nghi p, tu i tác, gi i ổ ộ ớ ệ
tính, môi tr ề ng đ a lý, tôn giáo ườ ị
ch c.
ờ
ổ ứ
ệ
ự
2.1.1.2)Th trị ư ng các t *Các DN: 1- Nông, lâm, ngư nghi p; 2- Công nghi p khai ệ khoáng; 3- Xây d ng;4- Công nghi p ch ế ệ i; 6- Thông tin liên bi n; 5- Giao thông v n t ậ ả l c;7-Công trình công c ng;8-Ngân hàng-tài ộ ạ chính-b o hi m; 9-d ch v …
ế
ụ ể ả ị
+Đ c trặ ưng cơ b n c a th tr
ả ủ
ị ư ng ờ
DNSX
ể
ưu chuy n và hàng hoá ơn so v i th tr ớ ị ư ng hàng ờ
- Kh i lố ư ng hàng l ợ bán cho DN l n hớ TD
ờ
ch t th phát hay phái sinh ị ư ng hàng TLSX mang tính
đ co giãn v giá r t ề ấ ộ
- C u c a th tr ầ ủ ứ ấ - C u hàng TLSX có ầ th pấ
- Quan h ch t ch gi a ng ệ ặ ẽ ữ ư i cung ng và ứ ờ
khách hàng
đu i là “ bán *DN thương m i: ạ + Đ c trặ ưng cơ b n :ả - M c ụ đích c a các TCTM theo ổ
l
- Danh m c và ch ng lo i hàng hoá h mua ạ
ủ ờ i” i ạ đ ki m l ể ế ọ ủ ụ s m phong phú, ế ư c ợ đa d ng tuỳ vào chi n l ắ ạ “l a ch n danh m c m t hàng kinh doanh”. ọ ự ụ ặ
nh h
ng đ n
ế ố ả
ế quy t đ nh mua hàng c a DN:
ưở ủ
ự
qu c gia ố ng đ i v i s n ph m
* Nh ng y u t ữ ế ị - S phát tri n kinh t ể - Nhu c u c a th tr ầ ủ
ế ị ườ ố ớ ả ẩ
ệ
c a DNủ ộ ế ạ ộ ụ - Ti n b khoa h c công ngh ọ - Ho t đ ng c a đ i th c nh tranh ủ ạ ủ ố - M c tiêu s n xu t kinh doanh c a DN ủ ấ ả
ợ
ơ quan
ậ ch c phi chính ph …
*Các t ch c phi l ổ ứ Nhà nư c, t ớ ổ ứ
i nhu n : các c ủ
ư i quy t ủ ụ ờ
ế đ nh, th t c… : môi ố ủ ố
+Đ c trặ ưng: • Ti n trình mua, ng ị • Ch u s chi ph i c a các nhân t ch c, t ờ ế ị ự ổ ứ ương quan các nhân và cá trư ng, t ờ nhân nh ng ng ữ ư i tham gia ti n trình mua ế
á trình đi đ n quy t đ nh mua
ế ị
ế
2.1.2) Nghiên c u quứ
ố
ư i tiêu dùng cu i cùng 2.1.2.1) Đ i v i ng ờ ố ớ • B1: Nh n bi t nhu c u (Needs recognition) ầ ế ậ • B2: Tìm ki m thông tin (Information search) ế • B3: Đánh giá các phương án thay th ế
(evaluation of alternatives) ị ộ
• B4: Quy t ế đ nh mua (Purchase decision) • B5: Hành đ ng mua (Purchase behavior) • B6: Đánh giá sau khi mua ( Postpurchase
behavior)
ch c ổ ứ
ố ớ ứ
nhu c u ầ ấ
ứ
ự ứ
2.1.2.2)Đ i v i các t • B1: Nh n th c nhu c u ầ ậ • B2: Mô t ả • B3: Ch rõ tính ch t SP ỉ • B4: Tìm ki m nhà cung ng ế • B5: Yêu c u chào hàng ầ • B6: L a ch n nhà cung ng ọ • B7: Làm các th t c • B8: Đánh giá sau mua
ủ ụ đ t hàng ặ
2.2)Nghiên c u hứ àng hoá
ứ ấ ư ng hàng hoá
ể ủ ợ ộ ữ ị
ữ ầ
• Ch t lấ ư ng hàng hoá bao g m các ch ỉ tiêu thu n tuý có tính ch t k thu t.
) ợ ộ ể ợ
ồ ấ ỹ
ậ
2.2.1)Nghiên c u ch t l • Ch t lấ ư ng là toàn b nh ng tính n ăng và ợ i cho ụ đem l đ c ặ đi m c a 1 SP hay d ch v ạ nó kh nả ăng tho mãn nh ng nhu c u ả ầ đư c ng m hi u (Hi p đư c nói ra hay ệ ể ợ h i ki m tra ch t l ấ ư ng Hoa Kỳ ợ ầ
VD
Xe máy: • B nề • An toàn • D s d ng ễ ử ụ • ….
2.2.2)Nghiên c u nứ ăng l c c nh tranh c a h
ủ àng hoá i th c nh tranh)
ợ
ợ
ự ạ • Năng l c c nh tranh (l ế ạ ự ạ ư các đ c ặ đi m hay các bi n s đư c hi u nh ế ố ể đư c m t c a SP mà nh chúng DN t o ra ộ ờ ủ t hệ ơn so v i nh ng ộ ơn, ưu vi s tính tr i h ữ ớ ố ự ế ngư i c nh tranh tr c ti p ờ ạ
ể ạ ợ
VD
• Xe máy Honda # SYM # Yamha
Nh ng vũ khí c nh tranh ch y u
ủ ế
ữ
ạ
-(1)C nh tranh b ng SP -(2)C nh tranh v giá -(3)C nh tranh v phân ph i và bán hàng -(4)C nh tranh v th i c -(5) C nh tranh v th i gian và không gian… ằ ề ố ề ề ờ ơ th trị ư ngờ ề ờ ạ ạ ạ ạ ạ
ng hàng hoá và năng
ấ ượ
So sánh ch t l l c c nh tranh c a hàng hoá? ự ạ
ủ
- Ch t l
ấ ượ
ồ
ầ
tiêu có tính ch t k thu t thu n tuý ấ ỹ - Năng l c c nh tranh c a hàng hoá
ng hàng hoá bao g m các ch ỉ ậ ủ
ế
ậ
k thu t còn có các y u khác nh : giá, d ch v kèm
ư
ụ
ị
ự ạ ngoài y u t ế ố ỹ kinh t t ế ố theo…
ấ
ử ụ ụ
ủ
• Ph m vi s d ng hàng hoá: Cho th y ạ nh ng công d ng khác nhau c a hàng ữ hoá
2.2.2)Nghiên c u ph m vi s d ng hàng hoá: ử ụ ứ ạ
? ể ủ
ự
S phát tri n c a KHKT giúp cho vi c ệ phát hi n nh ng công ữ ệ d ng m i c a hàng ớ ủ ụ hoá. A Đúng B Sai
?
Hi u ể đư c công d ng m i c a ớ ủ ụ ợ
hàng hoá cho phép DN ề ợ a.M r ng l ở ộ ư ng c u v hàng ầ
hoá
ị ư ngờ ả
b.M r ng th tr ở ộ c.M r ng quy mô s n xu t ấ ở ộ d.Câu a&b
ủ ặ
2.3) Nghiên c uứ quy mô và đ c tính c a th ị trư ngờ
ị
2.3.1)Xác đ nh quy mô th tru ng +Khái ni m: dung l ờ ệ ố
ờ ị ư ng th tr ợ
ị ư ng là kh i ợ đư c trên 1 ph m vi th lư ng hàng hoá bán ị ạ ấ đ nh. trư ng trong m t th i kỳ nh t ị ờ ộ
MV= P +I_E ợ
ợ ờ +Công th c:ứ • MV (market volume), là dung lư ng th ị
trư ngờ
• - P (product) là giá tr s n l • -I, E là s n lả ư ng hay giá tr nh p kh u và ị ả ư ngợ ậ ẩ ợ ị
xu t kh u ấ ẩ
ầ
ứ
ủ
Dung lư ng th tr
ị ư ng ờ ủ
2.3.2) Nghiên c u th ph n (Market share) ị MS = Doanh s bán c a DN* 100% ố ợ RMS = Doanh s bán c a DN * 100% ố
Ph n bán c a
ủ đ i th chính
ủ
ầ
ố
ị ư ng ng ờ
2.3.3) Đ c ặ đi m c a th tr ư i ờ ủ ể tiêu dùng và th trị ư ng doanh nghi p ệ ờ
• BTVN (T.54, Giáo trình Marketing lý thuy t)ế
2.4)Nghiên c u h th ng phân ph i ố ứ ệ ố
i phân ph i đ i v i s n ố ố ớ ả
ng t ướ (n u có) ph m t ẩ
c phân ph i mà các đ i ố ố
• Nghiên c u m ng l ạ ứ ự ế ươ • Nghiên c u các trung gian phân ph i ố ứ • Xác đ nh chi n l ế ượ ị th s d ng ủ ử ụ
2.5. Nghiên c u c s h t ng:
ứ ơ ở ạ ầ
• C s h t ng c a DN so v i đ i th c nh ơ ở ạ ầ ớ ố ủ ạ ủ
tranh
• H th ng nhà x ng, máy móc thi t b c a ưở ế ị ủ
• H th ng c s h t ng qu c gia ố ơ ở ạ ầ • H th ng c s h t ng qu c t … ố ế ơ ở ạ ầ ệ ố công ty ệ ố ệ ố
ơ s h t ng ở ạ ầ c và V sinh, Đi n, Giao thông, Vi n ễ
2.5. Nghiên c u h th ng c ứ ệ ố ệ ệ ấ ướ thông và Phát tri n đô th ( ị ể http://www.hapi.gov.vn/portals/)
C p n
(http://web.worldbank.org)
2.6)Nghiên c u c nh tranh
ứ ạ
ố
• Phát hi n đ i th c nh tranh cu công ty ủ ạ ệ ả • Phát hi n chi n l c c a đ i th c nh tranh ệ ế ượ ủ ố ủ ạ • Xác đ nh m c tiêu c a đ i th c nh tranh ị ủ ạ ủ ố • Xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a đ i th c nh ế ủ ố ể ị
ủ ạ
ụ ể
ạ
tranh
ả ứ
ủ ố
ủ ạ
t k h th ng thông tin tình báo
ế ế ệ ố
ủ ạ
ể ấ
ọ
ố
• Đánh giá cách ph n ng c a đ i th c nh tranh • Thi • L a ch n đ i th c nh tranh đ t n công và né ự tránh
2.7)Nghiên c u bi n đ ng cung c u và giá c
ế ộ
ứ
ầ
ả
ng ườ ầ
ị ườ ứ ng • Đo l ng và d báo c u th tr ự • Nghiên c u tình hình cung ng ứ • Nghiên c u giá c th tr ứ ả ị ườ
III)Quy trình nghiên c uứ • Quy trình:
Xác đ nh v n đ nghiên c u Xác đ nh v n đ nghiên c u ứ ứ
ề ề
ấ ấ
ị ị
Ch n ph Ch n ph ọ ọ
ươ ươ
ng pháp nghiên c u ng pháp nghiên c u ứ ứ
L p k ho ch nghiên c u L p k ho ch nghiên c u ứ ứ
ế ế
ạ ạ
ậ ậ
Thu th p d li u Thu th p d li u ậ ữ ệ ậ ữ ệ
X lý d li u X lý d li u ữ ệ ữ ệ
ử ử
S d ng k t qu nghiên c u S d ng k t qu nghiên c u ứ ứ
ử ụ ử ụ
ế ế
ả ả
* Thông tin th c p:
ứ ấ
ượ ấ
- Là nh ng thông tin đã đ ấ ả ướ ạ ẩ
c i d ng các n ư ạ
ữ xu t b n d ph m khác nhau nh t p chí, internet….
* Thông tin th c p:
ứ ấ
Ư ể
• u đi m: - Không t n kém ố - Thu th p nhanh ậ - Thu t nhi u ngu n ồ ừ
ề
* Thông tin th c pứ ấ
ượ
• Nh c đi m: ể - Thông tin thu đ - Thông tin th ườ
c không phù h p ợ ượ ng không c p nh t ậ ậ
* Thông tin s c pơ ấ
ữ
ượ
ế ừ ị ườ
ng
• Là nh ng thông tin thu đ c tr c ự ng ch y u thông ủ ế ị ườ
ti p t th tr qua vi c kh o sát th tr ả ệ
* Thông tin s c p:
ơ ấ
ậ
p phù h p v i m c đích ớ
ụ
ợ
• u đi m: Ư ể - Vi c thu th ệ nghiên c uứ
ng pháp thu th p đ
c ki m soát
ậ ượ
ể
ấ
c nh ng v n đ mà thông ề i quy t đ
- Ph ươ - Đ tin c y r t l n ậ ấ ớ ộ - Gi i đáp đ ữ ượ ả tin th c p không gi ứ ấ
c ế ượ
ả
* Thông tin s c p:
ơ ấ
ượ
ờ
ố
• Nh c đi m: ể - T n th i gian và chi phí - Có nhi u lo i thông tin khó thu th p ậ ạ
ề
Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu Quan s¸t; thùc nghiÖm;
®iÒu tra
C«ng cô nghiªn cøu
PhiÕu c©u hái; thiÕt bÞ
KÕ ho¹ch chän mÉu
§¬n vÞ mÉu, quy m« mÉu...
Ph¬ng thøc tiÕp xóc
§iÖn tho¹i, bu ®iÖn, trùc tiÕp
ạ
ị ư ngờ
ờ
ạ
ờ
ị ư ng là quá trình phân chia th ị ơ s nh ng ở ữ ể đ c ặ t v nhu c u, mong mu n và các ệ ề
ầ
IV) Phân đo n th tr 1) Khái ni mệ +Khái ni m:ệ Phân đo n th tr trư ng t ng th thành các nhóm trên c ổ đi m khác bi ố ể tính.
ữ ẻ
ụ
ệ
ờ
ư i già…
ờ
+Ví dụ: Th trị ư ng d t may có trang ph c nam, n , tr em, ng
ứ
ạ
ỏ
đo nạ ị ư ng ng đo n th tr ờ ị ư ng theo y u t ờ ỉ
ố
đã chia Chicago thành
t.
ệ
ờ
2) Các tiêu th c phân ư i tiêu dùng 2.1) C s ở ở đ phân ờ ể ế ố đ a lý 2.1.1)Phân đo n th tr ị ờ ạ +Đòi h i ph i chia th tr đơn v ị ị ư ng thành nh ng ữ ả ư vùng, t nh/thành ph , hay qu c đ a lý khác nhau nh ố ị gia, khu v c, th gi i. ế ớ ự +Ví d : ụ Công ty thu c lá R.J Reynolds ố 3 th trị ư ng riêng bi
ạ ờ ế ố ị ư ng theo y u t
ữ
đư c chia thành nh ng nhóm i ộ ố ớ ầ
đ i, thích cái ờ đ p…ẹ
t tình, đ c ộ đoán, háo ệ
2.1.2)Phân đo n th tr tâm lý: Ngư i mua ờ ợ khác nhau căn c vào t ng l p xã h i, l ứ s ng, nhân cách… ố -Theo t ng l p xã h i ộ ầ ớ C h , yêu -L i s ng: ố ố ổ ủ -Nhân cách: Nhi danh…
hành vi
2.1.3) Phân đo n theo y u t ạ
ế ố
ợ +Ngư i mua ờ ạ ăn
ế
c vào lý do mua hàng, l ợ ứ cư ng ờ đ tiêu dùng, m c đư c chia thành nhi u lo i c ề i ích tìm ki m, ứ đ trung thành… ộ ộ
+Ví d :ụ L i ích tìm ki m: thu c ố đánh răng Colgate
ệ
ế ợ ăng”, Close-up “thơm mi ng, “ch ng sâu r ố ăng”. tr ng r ắ
ạ
ế ố
nhân kh u h c: ẩ ọ ơ s c a ở ủ i tính, ớ
ư tu i tác, gi
ữ ọ
ẩ
ổ
ị ư ng theo y u t 2.1.4)Phân đo n th tr ờ +là phân chia th trị ư ng thành nh ng nhóm trên c ờ nh ng bi n thu c v nhân kh u h c nh ộ ề ế ữ … h c v n, tôn giáo ọ ấ
ữ
ữ
đo n th ị
+VD: -Th i trang, t p chí cho nam, n ạ ờ -S a cho ng ư i già, thanh niên ờ -General Foods áp d ng chi n l ế ư c phân ợ ụ đ i v i th c trư ng theo tu i tác ổ ạ ứ ăn cho chó. ố ớ ờ
đo n th tr 2.2)Cơ s ở đ phân ể ị ư ng công ờ
ạ nghi pệ
ồ
G m 4 tiêu th c chính: +Ngành kinh t ứ ế : công nghi p, xây d ng, ch ế ự ệ
bi n…ế
ỏ ừ ớ
đơn đ t hàng. ặ
+Quy mô xí nghi p:nh , v a, l n. ệ +Kh i lố ư ng ợ +Hình th c s h u: nhà n ứ ở ữ ư c, tớ ư nhân
3) Yêu c u c a vi c phân
đo n th tr
ầ ủ
ệ
ị ư ngờ
ạ
đo n ph i th t rõ ràng đo n ph i ậ ả ả ả
• M i phân ả ỗ • M i phân ả đ m b o tính kh thi ỗ • Thích h p v i vi c s d ng các bi n pháp ệ ử ụ ợ ạ ạ ớ ệ
Marketing
• Phân đo n ph i theo trình t h p lý. ả ạ ự ợ
?
• 02 qu ng cáo v Pepsi ề ả
ọ ự ị ư ng m c tiêu
ờ ờ
ụ ụ ộ
ờ ọ
ấ
ỹ
ỗ ự ụ ợ
V) L a ch n th tr 1) Khái ni m v th tr ề ị ư ng m c tiêu ệ +Th trị ư ng m c tiêu là m t ho c vài đo n ạ ặ ụ ờ ư ng t i th trị ư ng mà DN l a ch n và h ớ ớ ự đó nh m ằ t p trung n l c Marketing vào ậ đ t ạ đư c m c tiêu kinh doanh c a mình. ủ +Vd: M ph m cao c p. ẩ
ờ
ụ
ố ớ
ị ư ng m c
ầ
ầ
ớ
ứ
ợ
ầ ủ
ờ
ương đ i ố
ả
i nhu n
ố ợ
ụ
ả
ậ
ả ể ọ
ị ư ng là kh thi
ờ
ệ
2) Yêu c u ầ đ i v i th tr tiêu +T p trung l n nhu c u và c u ậ t +Công ty có kh nả ăng đáp ng t ố +Lư ng c u c a th tr ị ư ng m c tiêu t ụ ố ư ng s n ph m mà công ty phù h p v i kh i l ẩ ợ ợ ớ có kh nả ăng cung c pấ +Đ m b o m c tiêu doanh s , l +Có tri n v ng trong t ương lai +Vi c thâm nh p th tr +Môi trư ng c nh tranh ít kh c li
ả t ố ệ
ậ ạ
ờ
ọ
3) Các phương án đ l a ch n th ị trư ng m c tiêu
ể ự ụ
ờ
ộ ộ
3.1) Phương án ch n toàn b th tr ộ ị ư ngờ ọ đo nạ 3.2)Phương án ch n m t vài phân ọ đo n duy 3.3)Phương án ch n m t phân ạ ọ nh tấ
3. Ph
ươ
ng án l a ch n TT m c tiêu ọ
ụ
ng án 1 (chi n l c MKT không phân
ự (ti p)ế ế ượ
t): ệ
• Ph bi • Ph • Ph ng án 2 (chi n l ng án 3 (chi n l ươ t):ệ ươ ươ ế ượ ế ượ c MKT có phân bi c MKT t p trung) ậ
t:
ệ
• Chi n l ế ượ - Coi toàn b ng
i ng
i tiêu dùng trên
c MKT không phân bi ườ
ụ
ộ ườ TT là TT m c tiêu - DN không chú ý đ n vi c phân đo n ế
ệ
ạ
TT
t:
ệ
ạ
ủ ạ
- L a ch n m t vài phân đo n làm TT m c
ụ
ạ
ộ
• Chi n l c MKT có phân bi ế ượ - D a vào k t qu phân đo n TT, phân tích ả ế ự ti m l c c a đ i th c nh tranh ự ủ ố ề ọ ự tiêu
c MKT t p trung: ậ ế ượ ạ ế
tr
• Chi n l - D a vào k t qu c a phân đo n th ị ả ủ ự ngườ
- DN ch ch n m t phân đo n t
ạ ố
t nh t ấ
ộ ỉ ọ làm TT m c tiêu ụ
?
ộ ớ
• V i m t doanh nghi p kinh doanh d ch v ụ ệ ớ ị ị ư ng ờ ạ ớ
đo n th tr ọ i phân ự ị ư ng ờ
spa cao c p hấ ư ng t là các cô giáo, DN nên l a ch n th tr m c tiêu theo ph ương án : ụ
• A. Phương án ch n toàn b th tr ộ ị ư ngờ ọ • B.Phương án ch n m t vài phân đo nạ ọ • C.Phương án ch n m t phân đo n duy ạ ọ ộ ộ
nh tấ
• D.Câu tr l i khác ả ờ