Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 5 - ĐH Thương Mại
lượt xem 5
download
Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 5 Các loại hình chiến lược gồm các nội dung chính được trình bày như sau: Chiến lược cấp công ty, các chiến lược cạnh tranh tổng quát, lựa chọn và ra quyết định chiến lược.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 5 - ĐH Thương Mại
- MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH Chương 5 DH D H MU MUCác loại hình M Uchiến lược MU M M _ T M _T M _ T M_ T D H T DHT H T D 3 tín chỉ Học phần: D H T Đối tượng: Chính quy MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 1 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- MU NỘI DUNG _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH DH D H 5.1. Chiến lược cấp công ty MU _ T M 5.2. U Các chiến lược _T M cạnh U tranh tổng quát _ T M U _ TM H T M H T M H T M H T M D D D D 5.3. Lựa chọn và ra quyết định chiến lược MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 2 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- MU T M UChiến lược đa dạngUhóa 5.1.1. T M M U M M_ M_ M _T M_ T D HT DH T DH T D H T Nền tảng: Đa dạng hóa Thay đổi lĩnh vực h.động Đồng tâm MU T Tìm _ M U kiếm năng lực cộng_ T M sinh U _ T M U _ TM H T M H Công nghệ và thị T M trường HT M H T M D D D Chiến lược DĐa dạng hóa Hàng ngang Đa dạng hóa MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M Đa dạng hóa T M_ DH DH DH Hàng dọc D H MU 3 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- a. Đa dạng hóa đồng tâm MU _ T M U T M U T M U T M M Khái Niệm: Là CLM bổ _ sung các s/p & d/v mớiM _ nhưng có liên M_ D H T H T H T H T quan tới s/p D & d/v hiện tại của DN D D Các TH sử dụng: MU _T MU _T M U _T M U ▪ Cạnh tranh trong ngành không phát triển /phát triển chậm. TM T M M M ▪ Khi bổ sung các s/p mới nhưng có liên quan đến s/p đang kinh T T T M_ DH DH DH doanh sẽ nâng cao được DS bán của s/p hiện tại. D H ▪ Khi các s/p mới sẽ được bán với giá cạnh tranh cao. MU _T M U M U MU M ▪ Khi s/p mới có thể cân bằng sự lên xuống trong DT của DN. _ T _ T _ T H TM ▪ Khi s/p hiện tạiT H M của DN đang ở giai đoạn H T M suy thoái. HT M D D ▪ Khi DN có đội ngũ quản lý mạnh. D D MU 4 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- b. Đa dạng hóa hàng ngang MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M Hbổ sung thêm s/p &Dd/vHmới cho các khách DHT M_ D Khái niệm: LàDCL hàng hiện tại của DN. Các TH sử dụng: MU _ T▪ M U DT từ các s/p hiện tại _ TsẽMbị U ảnh hưởng nếu bổ _ T M sung U các s/p _ TM H T M H mới và không T M liên quan. H T M H T M D D D D ▪ KD trong ngành có tính cạnh tranh cao hoặc không tăng trưởng. MU _T M U T MU _T MU ▪ Các kênh phân phối hiện tại được sử dụng nhằm tung ra _ T M TM T M s/p mới cho khách hàng hiện tại. T M T M_ DH DH DH ▪ Khi các s/p mới có mô hình doanh số bán không theo chu D H kỳ so với s/p hiện tại. MU 5 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- c. ĐaUdạng hóa hàng dọc U MU _ T M _ T M _ T M U _ T M H T M Khái niệm: LàH CLT M bổ sung thêm hoạt H T độngMKD mới không HT M D D D D có liên quan đến hoạt động hiện tại của DN. Các TH sử dụng: MU _▪T M Xây U dựng lợi thế cạnh _ T M tranh U (Phía trước/Phía _ sau).T M U _ TM H T M H T M H T M H T M D ▪ Khác biệt D hóa so với các đối thủ cạnhD tranh. D ▪ Kiểm soát các công nghệ bổ sung ▪ Cắt giảm chi phí sản xuất. MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH D H MU 6 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- MU T M UChiến lược tích hợpU 5.1.2. T M M U M M_ M _ M _T M_ T D HT Nền tảng: DH T DH T D H T Tích hợp ▪ Giành được những nguồn lực phía trước MU T _tranh. U mới, tăng cường tiềm lực cạnh M _T M U _T M U TM T M T M T M T M_ DH ▪ Giành được DH kiểm soát quyền DH Chiến lược Tích hợp D H đối với các nhà phân phối, các phía sau tích hợp nhà cung cấp và/hoặc các đối MU _ T thủ M U cạnh tranh. _ T MU _ T M U _ T M H TM H T M H T M HT M D D D Tích hợp D hàng ngang MU 7 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- a. Tích hợp phía trước MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M Khái niệm: Là H T CLMgiành quyền sở hữuH T hoặcMtăng quyền kiểm HT M D D D D soát đối với các nhà phân phối/nhà bán lẻ Các TH sử dụng: MU _ T▪ M U Các nhà phân phối _ T hiện Mtại U tốn kém, không _ đủ T tin M U cậy, hoặc _ TM H T M H T M H T M H T M D không đáp D ứng yêu cầu của DN. D D ▪ Không có nhiều nhà phân phối thành thạo, có thể tạo ra lợi thế cạnh tranh đối với những DN tích hợp phía trước. MU _T M U T MU _T MU ▪ Kinh doanh trong ngành được dự báo là tăng trưởng cao. _ T M TM T M T M T M_ DH H DH ▪ Có đủ vốn và nhân lực để quản lý được việc phân phối các D D H sản phẩm riêng. ▪ Khi các nhà phân phối và bán lẻ có lợi nhuận cận biên cao MU 8 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- b. Tích hợp phía sau MU T M U _Khái niệm: Là CL giành _ T M U quyền sở hữu hay gia _ T M U tăng quyền _ T M H T M H T M H T M H T M D kiểm soát vớiD D các nhà cung ứng cho DN. D Các TH sử dụng: MU _ T M U _ T U _ T U ▪ Nhà cung ứng hiện tại tốn kém, không đủ tin cậy, không đủ khả năng M M _ TM H T M đáp ứng nhu cầu củaM H T DN. H T M H T M D ▪ Số lượng D nhà cung ứng ít, số lượng đối D thủ cạnh tranh lớn. D ▪ Số lượng Cty ở trong ngành phát triển nhanh chóng. ▪ Đủ vốn và nhân lực để quản lý việc cung cấp nguyên liệu đầu vào. MU _T M U T M U T ▪ Giá sản phẩm ổn định có tính quyết định. _ _ M U _ T M H TM ▪ Các nhà cung ứngT H M có lợi nhuận cận biên cao. T H M HT M D D đạt được nguồn lực cần thiết ▪ DN có nhu cầu D một cách nhanh chóng D MU 9 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- c. Tích hợp hàng ngang MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M Khái niệm: Là H T CLMtìm kiếm quyền sở hữu H T M hoặc gia tăng kiểm H T M D soát đối với D các đối thủ cạnh tranh Dthông qua các hình thứcD M&A, hợp tác, liên minh CL … MU MU Các TH sử dụng: _T _T M U _T M U TM T M T M T M T M_ DH DH DH ▪ DN sở hữu các đặc điểm độc quyền mà không phải chịu tác động D H của Chính Phủ về giảm cạnh tranh. ▪ DN kinh doanh trong ngành đang tăng trưởng. MU _ T M U ▪ Tính kinh tế theo quy_ T M U T M U các_lợi thế chủ yếu. mô được gia tăng tạo raM _ T M H TM H T M H T HT M D Dnhân lực để quản lý DN mới. ▪ Đủ vốn và D D ▪ Đối thủ cạnh tranh suy yếu MU 10 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- MU T M UChiến lược cường độ 5.1.3. U T M M U M M_ M _ M _T M_ T D HT DH T DH T D H T Nền tảng: Là những CL Thâm nhập MU _ T M U nhằm cải tiến vị thế cạnh_T M U đòi hỏi sự nỗ lực cao độ _ T M Thị U trường _ TM H T M H T M HT M H T M D tranh của DND với các D D SP/DV hiện thời Chiến lược Phát triển Cường độ Thị trường MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M T M_ DH DH DH Phát triển Sản phẩm D H MU 11 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- a. Thâm nhập thị trường MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T M Khái niệm: Là H T CL M gia tăng thị phần của H các T M s/p & d/v hiện tại H T M D thông qua cácD nỗ lực Marketing D D Các TH sử dụng: MU _ T MU _T ▪ Thị trường sp-dv hiện M U tại của DN chưa bão hòa. _ T M U _ TM H T M ▪ Tỷ lệ tiêu H M thụTcủa KH có khả năng gia H T M tăng. H T M D D D D ▪ Khi thị phần của đối thủ cạnh tranh giảm trong khi doanh số toàn ngành đang gia tăng. MU _ T▪M U Có mối tương quan _ T M giữa U doanh thu và chi _ phí T M U Marketing. _ T M H TM Việc tăng H T Mtế H đem T lại M lợi thế cạnh HT M D ▪ D kinh theo quy mô D các D tranh chủ yếu. MU 12 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- MU T M U triển thị trường b. Phát MU M U M M_ M _T M _T M_ T D HT H T H T DCL giới thiệu các s/p & d/vDhiện tại của DN vào các D Khái niệm: Là H T khu vực thị trường mới. MU _ T U Các TH sử dụng: M _ T M U _ T M U _ TM H T M H T M ▪ DN có sẵn các kênh phân phối mới tin cậy, cóM H T chất lượng, chi phí H T M D hợp lý. D D D ▪ DN đạt được thành công trên thị trường hiện có. ▪ Các thị trường khác chưa được khai thác hoặc chưa bão hòa. MU _T M U T M U ▪ Có đủ nguồn lực quản lý DN mở rộng. _ _ T M U _ T M TM M Khi DN có côngTsuất nhàn rỗi. T M T M DH H H H ▪ ▪ D D Khi ngành hàng của DN phát triển nhanh thành quy mô toàn cầu. D MU 13 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- c. Phát triển sản phẩm MU T M U T M U T M U T M _ M Khái niệm: Tìm M kiếm _ tăng doanh số bán M thông_qua cải tiến M_ D H T H T H T H T hoặc biến đổiDcác s/p & d/v hiện tại. D D Các TH sử dụng: MU _T MU _T M U _T M U ▪ S/p & d/v đã ở vào giai đoạn “chín”của chu kỳ sống. TM H T M ▪ Ngành KD cóH T đặc M trưng CN-KT thay H T đổi M nhanh chóng. H T M_ D D D D ▪ Đối thủ đưa ra các SP nổi trội hơn với mức giá tương đương. MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M M ▪ DN phải cạnh tranhMtrong ngành có tốc độ M phát triển cao. M D H T H T H T HT ▪ DN có khả D năng R&D mạnh. D D MU 14 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 5.1.4. Các chiến lược khác MU _ T M U _ T M U _ T M U _ T M H T Ma. Chiến lược đổi H T M mới và loại bỏ SBU: H T M H T M D D D D ▪ Tước bớt: CL bán một phần hoạt động của DN. Tước bớt thường được sử dụng nhằm tạo ra tư bản cho các hoạt động mua MU _T MU _T M U _T M U đất hoặc đầu tư CL tiếp theo. Tước bớt có thể là một phần của TM T M T M T M một CL củng cố toàn bộ nhằm giải thoát DN khỏi các ngành KD T M_ DH DH DH D không sinh lợi, hoặc đòi hỏi quá nhiều vốn, hoặc không phù hợp H với các hoạt động khác của DN. MU ▪T _ M U Thanh lý: CL bán toàn bộ _ T M U tài sản của một doanhT _ M U nghiệp, hoặc _ T M H TM M giáTtrị hữu hình của nó HT các phần, theoH M HT M D D D D MU 15 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 5.1.5. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG) MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH DH Mục tiêu : Đánh giá vị thế cạnh tranh của các hoạt động KD D H chiến lược của DN. MU MU Quy trình phân tích: 3 bước _T _T M U _T M U TM T M T M T M T M_ DH DH DH Bước 1: Phân đoạn CL công ty thành các SBU và đánh giá D H triển vọng của chúng (về mặt Thị phần, quy mô) MU _T M U _ T U _ T U Bước 2: Phân loại và sắp xếp các SBU trên ma trận BCG. M M _ T M H TM Bước 3: Xây H T M dựng định hướng chiến lược H T M cho từng SBU HT M D D D D MU 16 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 5.1.5. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG) 17 MU _ T M U _T MU _T M U T M H T M Bước 1: T M T M T M_ D DH Phân đoạn CL công ty thành các SBU. DH D H Đánh giá triển vọng của các SBU dựa trên 2 thông số: ➢ Thị phần tương đối (TPTĐ) của SBU MU _T MU _T M U _T M U TM M_ ➢ Mức độ tăng trưởng của ngành T M T M T M T DH DH = Tốc độ tăng trưởng ngành thu H Tổng doanh D năm n Tổng doanh thu năm (n-1) D H MU _T M U Thị phần tương đối _ T = M U _ T MU Thị phần tuyệt đối SBU công ty _ T M TM SBU T M T M T M DH D H D H Thị phần tuyệt đối SBU của ĐTCT D H Thị phần tuyệt đối Doanh thu của SBU = MU U U U SBU công ty Doanh thu SBU ngành 17 T M T M TM 8/7/2017 TM
- 5.1.5. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG) MU T Bước2: _ M U _ T MU _ T M U _ T M H T M Xác định vị trí các SBUT H M trên H T M H T M D mô thức. D MứcD thị phần tương đối trong ngành D Cao Trung bình Thấp Mỗi SBU được biểu diễn bằng Tỷ lệ tăng trưởng trong ngành (%) Cao Star Question Marks + MU U U ✓Lợi nhuận thấpU 1 hình tròn, kích thước hình _T M _T M tròn tỉ lệ với doanh thu mà SBU ✓Lợi nhuận cao ✓Nhcầu _ ✓NhcầuT M tài chính lớn _ TM T M T M tài chính lớn T M T M DH H H H đạt được trong toàn bộ doanh D thu nói chung của DN. D D Nhu cầu Tr.bình Có 4 loại: Cash Cows Dogs tài chính ✓Lợi nhuận cao ✓Lợi nhuận cao MU U U U ➢ SBU–ngôi sao _T M ➢ SBU-dấu chấm hỏi _ T M ✓Ít nhu cầu tài chính _T M ✓Ít nhu cầu tài chính T M TM➢ SBU-bò tiền T M T M T M_ DH ➢ SBU-chó D H Thấp DH Lợi nhuận - D H + - Các nguồn lực tài chính MU 18 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- 5.1.5. Mô thức nhóm tư vấn Boston (BCG) MU T M U _Bước 3: Xây dựng định_ T M U hướng CL cho từng loại _ T SBU M U _ T M H T M H T M H T M H T M D D D D Ngôi sao Dấu chấm hỏi Dùng vốn dư từ Cash Cows đầu tư vào Question Marks và nuôi dưỡng Stars MU _T MU M _T U đang hình thành. _T M U TM T M T M Mục tiêu: củng cố vị thế Stars và T M T M_ DH Bò tiền DH Chó DH chuyển Question Marks triển vọng thành Stars. D H Bỏ Question Marks ít triển vọng nhất để giảm áp lực về vốn đầu tư MU _T M U _ T M U _T MU Để Dogs thoát khỏi ngành KD T M M_ TM T M T M Công ty cần chú ý XD 1 cấu trúc KD T DH DH DH cân bằng D H MU 19 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
- NỘI DUNG MU _ T MU _T MU _T M U T M H T M T M T M T M_ D DH 5.1. Các loại hình chiến lược cấpD H ty công D H 5.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng quát MU _T MU _T M U _T M U TM T M 5.3. Lựa chọn T và M ra quyết định chiến T M lược T M_ DH DH DH D H MU _T M U _ T MU _T MU T M TM T M T M TM_ DH D H DH D H MU 20 T U Bộ môn Quản trị chiến lược M T MU TM U 8/7/2017 TM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Quản trị dịch vụ - ThS. Trần Kim Ngọc
74 p | 357 | 51
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - ThS. Lê Thị Bích Ngọc
162 p | 204 | 35
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 7: Chiến lược cấp công ty
29 p | 161 | 20
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 9: Thực hiện chiến lược
19 p | 176 | 19
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường nội bộ
26 p | 171 | 15
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường ngoại vi
21 p | 147 | 12
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 6: Xây dựng và lựa chọn chiến lược
29 p | 136 | 10
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược
0 p | 165 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 1: Nhập môn quản trị chiến lược
17 p | 127 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 5: Xác định xứ mạng và mục tiêu
16 p | 89 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 7 - Trần Quang Cảnh
23 p | 46 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 5 - Trần Quang Cảnh
34 p | 32 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 4 - Trần Quang Cảnh
81 p | 40 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 10: Kiểm tra chiến lược
12 p | 72 | 5
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược: Chương 1 - Trần Quang Cảnh
72 p | 53 | 4
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 2 - Nguyễn Thị Phương Dung
123 p | 1 | 1
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 6 - Nguyễn Thị Phương Dung
46 p | 1 | 1
-
Bài giảng môn Quản trị marketing: Chương 7 - Nguyễn Thị Phương Dung
32 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn