Bài giảng Nguyên lý máy<br />
<br />
Bài 3<br />
<br />
TS. Phạm Minh Hải<br />
Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy và Robot<br />
Email: hai.phamminh1@hust.edu.vn<br />
Google site : tsphamminhhaibkhn<br />
<br />
Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
0<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
Mục tiêu và ý nghĩa<br />
Tải trọng<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Cơ cấu / máy<br />
<br />
Phân tích lực cơ cấu<br />
Tải trọng tác dụng lên<br />
từng khâu, khớp<br />
- Thiết kế kết cấu của<br />
các chi tiết máy ghép<br />
thành từng khâu<br />
- Thiết kế kết cấu và<br />
chọn thông số bôi trơn<br />
cho các khớp động<br />
- Đánh giá về hiệu suất<br />
truyền động của cơ cấu<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
1<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
Các lực tác dụng trên cơ cấu<br />
Lực dẫn động cần thiết trên<br />
khâu dẫn (g/t khâu phát động)<br />
<br />
Phân tích áp lực khớp động /Tính mô<br />
men cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
- Chọn động cơ dẫn động<br />
phù hợp<br />
- Tính toán cơ cấu truyền<br />
động từ động cơ đến khâu<br />
dẫn (hộp tốc độ, hộp giảm<br />
tốc)<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
3.1 Các loại lực trên cơ cấu<br />
<br />
3.1 Các loại lực trên cơ cấu<br />
<br />
b) Lực quán tính<br />
<br />
a) Ngoại lực:<br />
<br />
– Tồn tại ở những khâu chuyển động có gia tốc<br />
– Trong trường hợp tổng quát khâu chuyển động song phẳng<br />
có:<br />
<br />
– Lực cản kỹ thuật FC do đối tượng<br />
công nghệ tác dụng lên bộ phận<br />
công tác<br />
– Trọng lượng G của các khâu<br />
chuyển động<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
– Lực phát động Mđ / Fđ từ động cơ<br />
đặt lên khâu phát động<br />
<br />
Máy bào ngang<br />
<br />
Pqi = −mi aSi và M qi = − J Si ε i<br />
4<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
c) Nội lực: Lực tác động tương hỗ<br />
Nij: áp lực (khớp động) từ khâu i tác<br />
động lên khâu j<br />
Fmsij: Lực ma sát từ khâu i tác động<br />
lên khâu j<br />
Vji: vận tốc tương đối của khâu j<br />
<br />
đối với khâu i<br />
<br />
Tác dụng tương hỗ<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
5<br />
<br />
• Các dữ liệu cho trước<br />
– Kích thước động và vị trí khâu dẫn<br />
– Vận tốc, gia tốc<br />
– Các thông số cấu tạo các khâu<br />
• Trọng tâm Si<br />
• Khối lượng mi<br />
• Mô men quán tính đối với trọng tâm JSi<br />
– Lực cản kỹ thuật<br />
• Kết quả<br />
– Phản lực (áp lực) tại các khớp động<br />
– Lực (mô-men) cân bằng trên khâu dẫn<br />
• Phương pháp: nguyên lý Đa-lăm-be (d'Alembert)<br />
{Lực quán tính, ngoại lực} = hệ lực cân bằng<br />
<br />
giữa các khâu trong cơ cấu<br />
<br />
Khi bỏ qua ma-sát<br />
trong khớp động<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
3.1 Các loại lực trên cơ cấu<br />
<br />
Phản lực khớp động<br />
<br />
Khối lượng khâu mi<br />
Vị trí trọng tâm Si<br />
Mô men quán tính đối với trọng tâm Jsi<br />
Gia tốc góc ࢿ<br />
Gia tốc trọng tâm ࢇࡿ<br />
<br />
Rij = N ij + Fmsij<br />
<br />
Rij ≈ N ij<br />
Rij = − R ji<br />
6<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
7<br />
<br />
2<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
• Ẩn số trong bài tính phân tích áp lực khớp động:<br />
<br />
Trị số và phương?<br />
<br />
• Nguyên tắc: Tách rời các khâu, khi đó nội lực<br />
của cơ cấu trở thành ngoại lực đối với từng<br />
khâu<br />
• Phương pháp:<br />
– Giải tích<br />
– Họa đồ vec tơ (vẽ)<br />
<br />
Trị số?<br />
<br />
Trị số và điểm đặt?<br />
<br />
Khớp thấp: 2 ẩn số<br />
<br />
Khớp cao: 1 ẩn số<br />
<br />
8<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - Phương pháp giải tích<br />
-R12x<br />
<br />
R12y<br />
B<br />
<br />
S1 M1<br />
<br />
Cân bằng lực khâu dẫn, 5 ẩn số gồm<br />
(Mcb1, R41x,R41y,R12x,R12y)<br />
<br />
l1<br />
<br />
l2<br />
ω1<br />
<br />
A<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
R41y<br />
<br />
ϕ2<br />
<br />
l4<br />
<br />
S3<br />
M3<br />
<br />
R43y<br />
<br />
ϕ3<br />
D<br />
<br />
-R12y<br />
S1 M1<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
R43x<br />
<br />
Cân bằng lực thanh truyền, 4 ẩn số gồm<br />
<br />
,<br />
<br />
C<br />
<br />
-R23x<br />
<br />
M2<br />
<br />
S2<br />
<br />
-R23y<br />
<br />
P2<br />
<br />
R12x<br />
<br />
Cân bằng lực thanh truyền, 4 ẩn số gồm<br />
(R12x,R12y,R23x,R23y)<br />
<br />
Nhận xét:<br />
- Khi xét riêng từng khâu độc lập → số pt ≠ số ẩn số<br />
- 2 cách có thể tiến hành:<br />
i. Xét chung nhóm khâu 2 và 3 (6 ẩn số) và xét<br />
riêng khâu 1 (3 ẩn số, các ẩn số ở khớp B đã<br />
tìm được)<br />
ii. Xét đồng thời cả 3 khâu (9 ẩn số)<br />
<br />
R23x<br />
<br />
l3<br />
<br />
R12y<br />
<br />
Cân bằng lực khâu dẫn, 5 ẩn số gồm<br />
(Mcb1, R41x,R41y,R12x,R12y)<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
Mcb1<br />
<br />
A R<br />
41x<br />
<br />
R23y<br />
<br />
P3<br />
<br />
ϕ1<br />
<br />
P1<br />
<br />
-R23y<br />
<br />
P2<br />
<br />
R12x<br />
<br />
-R12x<br />
C<br />
<br />
Cân bằng lực thanh truyền, 4 ẩn số gồm<br />
(R12x,R12y,R23x,R23y)<br />
<br />
A R<br />
41x<br />
<br />
B<br />
<br />
-R23x<br />
<br />
M2<br />
<br />
S2<br />
<br />
-R12y<br />
<br />
R41y<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - Phương pháp giải tích<br />
<br />
B<br />
<br />
Mcb1<br />
<br />
P1<br />
<br />
9<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
R23y<br />
C<br />
<br />
R23x<br />
<br />
P3<br />
<br />
S3<br />
M3<br />
<br />
R43y<br />
D<br />
<br />
R43x<br />
<br />
Cân bằng lực thanh truyền, 4 ẩn số gồm<br />
<br />
,<br />
<br />
(R23x,R23y R43x,R43y)<br />
<br />
(R23x,R23y R43x,R43y)<br />
<br />
10<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
11<br />
<br />
3<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực-mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - Phương pháp giải tích<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - Phương pháp giải tích<br />
<br />
Cân bằng lực khâu 1<br />
ܴସଵ − ܴଵଶ + ܲଵ = 0 (1a)<br />
Ԧ<br />
Ԧ<br />
ܯଵ − ݈ଵ × ܴଵଶ + ݈ଵ × ܲଵ − ܯଵ = 0 (1b)<br />
<br />
-R12x<br />
P1<br />
<br />
Chiếu p/t (1a) lên các trục Ox, Oy và p/t (1b) lên<br />
trục Oz trong hệ tọa độ toàn cục, ta được hệ p/t đại<br />
số sau:<br />
<br />
ܯଵ − ݈ଵ௫ ܴଵଶ௬ − ݈ଵ௬ ܴଵଶ௫<br />
<br />
R12y<br />
<br />
ܴଵଶ − ܴଶଷ + ܲଶ = 0<br />
Ԧ<br />
Ԧ<br />
ܯଶ − ݈ଶ × ܴଶଷ + ݈ଶ × ܲଶ = 0<br />
<br />
-R12y<br />
<br />
R41y<br />
<br />
Ԧ<br />
Trong đó: ݈ଵ = ܵܣଵ<br />
<br />
Cân bằng lực khâu 2<br />
<br />
B<br />
<br />
S2<br />
<br />
Mcb1<br />
<br />
S1 M1<br />
<br />
Ԧ<br />
Với ݈ଶ = ܵܤଶ<br />
<br />
A R<br />
41x<br />
Cân bằng lực khâu dẫn, 5 ẩn số gồm<br />
(Mcb1, R41x,R41y,R12x,R12y)<br />
<br />
ܯଶ − ݈ଶ௫ ܴଶଷ௬ − ݈ଵ௬ ܴଶଷ௫<br />
<br />
12<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
R12x<br />
<br />
C<br />
-R23y<br />
<br />
P2<br />
<br />
Cân bằng lực thanh truyền, 4 ẩn số gồm<br />
(R12x,R12y,R23x,R23y)<br />
<br />
Làm tương tự như với khâu 1, ta<br />
được hệ phương trình đại số sau:<br />
<br />
(1.1)<br />
(1.2)<br />
(1.3)<br />
<br />
ܴସଵ௫ − ܴଵଶ௫ + ܲଵ௫ = 0<br />
ܴସଵ௬ − ܴଵଶ௬ + ܲଵ௬ = 0<br />
+ (݈ଵ௫ ܲଵ௬ − ݈ଵ௬ ܲଵ௫ ) − ܯଵ = 0<br />
<br />
B<br />
<br />
-R23x<br />
<br />
M2<br />
<br />
ܴଵଶ௫ − ܴଶଷ௫ + ܲଶ௫ = 0<br />
ܴଵଶ௬ − ܴଶଷ௬ + ܲଶ௬ = 0<br />
+ (݈ଶ௫ ܲଶ௬ − ݈ଶ௬ ܲଶ௫ ) = 0<br />
<br />
(2.1)<br />
(2.2)<br />
(2.3)<br />
<br />
13<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - Phương pháp giải tích<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - Phương pháp giải tích<br />
<br />
R23y<br />
<br />
Cân bằng lực khâu 3<br />
ܴଶଷ + ܴସଷ + ܲଷ = 0<br />
Ԧ<br />
Ԧ<br />
ܯଷ + ݈ଷ × ܴଶଷ + ݈ଷ × ܲଷ = 0<br />
<br />
C<br />
P3<br />
<br />
ܯଷ + ݈ଶ௫ ܴଶଷ௬ − ݈ଵ௬ ܴଶଷ௫<br />
<br />
(1.1)<br />
(1.2)<br />
(1.3)<br />
<br />
ܯଶ − ݈ଶ௫ ܴଶଷ௬ − ݈ଵ௬ ܴଶଷ௫<br />
<br />
ܴଵଶ௫ − ܴଶଷ௫ + ܲଶ௫ = 0<br />
ܴଵଶ௬ − ܴଶଷ௬ + ܲଶ௬ = 0<br />
+ (݈ଶ௫ ܲଶ௬ − ݈ଶ௬ ܲଶ௫ ) = 0<br />
<br />
(2.1)<br />
(2.2)<br />
(2.3)<br />
<br />
ܯଷ + ݈ଶ௫ ܴଶଷ௬ − ݈ଵ௬ ܴଶଷ௫<br />
<br />
ܴଶଷ௫ + ܴସଷ௫ + ܲଷ௫ = 0<br />
ܴଶଷ௬ + ܴସଷ௬ + ܲଷ௬ = 0<br />
+ (݈ଷ௫ ܲଷ௬ − ݈ଷ௬ ܲଷ௫ ) = 0<br />
<br />
(3.1)<br />
(3.2)<br />
(3.3)<br />
<br />
ܯଵ − ݈ଵ௫ ܴଵଶ௬ − ݈ଵ௬ ܴଵଶ௫<br />
<br />
S3<br />
M3<br />
<br />
R43y<br />
<br />
Ԧ<br />
Với ݈ଷ = ܵܦଷ<br />
Làm tương tự như với khâu 1, ta<br />
được hệ phương trình đại số sau:<br />
<br />
ܴସଵ௫ − ܴଵଶ௫ + ܲଵ௫ = 0<br />
ܴସଵ௬ − ܴଵଶ௬ + ܲଵ௬ = 0<br />
+ (݈ଵ௫ ܲଵ௬ − ݈ଵ௬ ܲଵ௫ ) − ܯଵ = 0<br />
<br />
R23x<br />
<br />
D<br />
<br />
R43x<br />
<br />
Cân bằng lực thanh truyền, 4 ẩn số gồm<br />
<br />
,<br />
<br />
(R23x,R23y R43x,R43y)<br />
<br />
ܴଶଷ௫ + ܴସଷ௫ + ܲଷ௫ = 0<br />
ܴଶଷ௬ + ܴସଷ௬ + ܲଷ௬ = 0<br />
+ (݈ଷ௫ ܲଷ௬ − ݈ଷ௬ ܲଷ௫ ) = 0<br />
<br />
(3.1)<br />
(3.2)<br />
(3.3)<br />
<br />
NHÓM TĨNH ĐỊNH (số phương trình = số ẩn số)<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
14<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
15<br />
<br />
4<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
<br />
• Ví dụ: Cơ cấu 4 khâu bản lề - phương pháp Họa đồ véc tơ<br />
<br />
Điều kiện TĨNH ĐỊNH (số phương trình = số ẩn số) khi giải bài toán phân tích<br />
áp lực khớp động<br />
<br />
Bài 1<br />
<br />
Bài 2<br />
<br />
Cho cơ cấu 4kbl như hình dưới đây, với<br />
<br />
• Xét ĐỒNG THỜI sự cân bằng lực của các khâu trong 1 nhóm gồm có:<br />
<br />
Cho cơ cấu tqct như hỡnh dưới đây, với:<br />
<br />
lAB = lBC /4 = lCD /4 = 0,1 (m)<br />
<br />
• Số PT cân bằng lực: 3n<br />
<br />
lBC = 2lAB = 0,2 (m) , lCD = 0,05 (m),<br />
<br />
BC nằm ngang :ϕ1=900, ϕ3=450, P3=100N,<br />
<br />
•<br />
<br />
ϕ1=900, P3=100N.<br />
<br />
α3=900, AM=MC.<br />
<br />
Tính áp lực khớp động.<br />
<br />
n khâu, T khớp thấp và C khớp cao<br />
Số ẩn số: 2T+C<br />
( Khớp thấp: 2 ẩn, Khớp cao: 1 ẩn)<br />
<br />
Tính áp lực khớp động.<br />
<br />
Điều kiện TĨNH ĐỊNH: 3n = 2T + C<br />
Nhận xét: tương đồng với công thức tính số bậc tự do của NHÓM TĨNH ĐỊNH<br />
khi phân tích cấu trúc cơ cấu.<br />
Trình tự giải bài tính phân tích áp lực khớp động:<br />
i. Xét các NHÓM TĨNH ĐỊNH, nhóm ở xa khâu dẫn xet trước.<br />
ii. Xét (các) khâu dẫn<br />
<br />
16<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
17<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
3.2 Phân tích áp lực khớp động /Xác định lực/mô men<br />
cân bằng trên khâu dẫn<br />
Xác định lực cân bằng trên khâu dẫn bằng công suất<br />
• Nguyên lý di chuyển khả dĩ<br />
<br />
Hết bài 3<br />
<br />
– Với một hệ lực cân bằng, tổng công của tất cả các lực bằng không trong<br />
mọi di chuyển khả dĩ<br />
<br />
∑ Pδ + ∑ M ϕ<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
=0<br />
<br />
Tham khảo thêm:<br />
Nguyên lý máy – Đinh Gia Tường, Tạ Khánh Lâm<br />
Nguyên lý máy – Đinh Gia Tường, Nguyễn Xuân<br />
Lạc, Trần Doãn Tiến<br />
Google site: tsphamminhhaibkhn<br />
<br />
– Xét một hệ lực cân bằng gồm: ngoại lực, lực quán tính và mô-men cân<br />
bằng trên khâu dẫn 1<br />
n<br />
<br />
∑ [Pv + M ω ] + M<br />
i i<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
CB<br />
<br />
.ω1 = 0<br />
<br />
i =1<br />
<br />
→ M CB = −<br />
<br />
1<br />
<br />
ω1<br />
<br />
n<br />
<br />
∑ [Pv + M ω ]<br />
i i<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
i =1<br />
<br />
MCB >0, mô-men cân bằng cùng chiều ω1<br />
MCB >0, mô-men cân bằng ngược chiều ω1<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
18<br />
<br />
Bài 3: Phân tích lực cơ cấu phẳng<br />
<br />
19<br />
<br />
5<br />
<br />