intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội (Quang Trung TV)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4: "Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội" trong bài giảng Nguyên lý thống kê trình bày cách đo lường và diễn đạt các mức độ khác nhau của hiện tượng kinh tế xã hội. Bài giảng sẽ giải thích về các chỉ số thống kê quan trọng như số tuyệt đối, số tương đối, số bình quân và độ biến thiên của tiêu thức. Việc hiểu rõ các chỉ số này giúp phân tích và so sánh hiệu quả các hiện tượng kinh tế xã hội. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội (Quang Trung TV)

  1. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội Quang Trung TV
  2. Kiến thức cần nhớ Số tuyệt đối Số tương đối Số bình quân Độ biến thiên của tiêu thức
  3. Số tuyệt đối Biểu hiện quy mô, khối lượng trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể VD: Số công nhân công ty X ngày 8/9/2021 là 500 người Phân loại: Thời kì: trong khoảng thời gian , có Thời điểm: tại mốc thời gian , không thể cộng dồn thể cộng dồn (nếu cộng sẽ gây ra VD: NSLĐ của công nhân A tháng sự trùng lặp) 1/2021 là 2 triệu VD: Số công nhân cty X ngày 1 NSLĐ của công nhân A tháng 2/2021 tháng 1 năm 2021 là 100 người là 3 triệu Số công nhân cty X ngày 1 tháng 2 => Tổng NSLĐ của CNA trong 2 năm 2021 là 120 người tháng là => Tổng số CN
  4. Số tương đối Biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai mức độ của hiện tượng nghiên cứu Các loại số tương đối: Số tương đối động thái Số tương đối kế hoạch Số tương đối kết cấu Số tương đối cường độ Số tương đối không gian (so sánh)
  5. Số tương đối động thái Kết quả so sánh hai mức độ cùng loại ở 2 thời gian khác nhau Công thức: Với: y1: mức độ kì nghiên cứu yo: mức độ kì gốc
  6. Số tương đối kế hoạch Năm 2021 số tương đối nhiệm vụ kế hoạch: Năm 2020 điểm tổng kết năm 2020 điểm tổng kết năm 2021 Yo: 8.0 Y1: 9.5 số tương đối thực hiện kế hoạch: => Đặt kế hoạch năm 2021 điểm tổng kết Ykh: 9.0 => t= *
  7. Số tương đối kết cấu Nói lên kết cấu tỉ trọng của mỗi bộ phận cấu thành tổng thể (%) VD: 1 lớp có 70 sv trong đó có 50 nam và 20 nữ => dnam=(50/70)*100(%)
  8. Số tương đối cường độ Là kết quả so sánh mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng có liên quan với nhau VD: Số lượng sp theo đầu người= tổng số lượng sp/ tổng số dân
  9. Số tương đối không gian, so sánh Số tương đối không gian: quan hệ so sánh giữa các hiện tượng cùng loại nhưng khác không gian Số tương đối so sánh: quan hệ so sánh giữa các bộ phận trong tổng thể VD: Số học sinh lớp 3A bằng 80% số học sinh lớp 3B => không gian Số công nhân nam bằng 135% số công nhân nữ => So sánh
  10. 1. Số công nhân nam bằng 135% số công nhân nữ là số tương đối kết cấu. 2. Số tương đối động thái là thương số giữa số 1 số tương đối thực hiện kế hoạch và số tương đối câu hoàn thành kế hoạch. 3. Số tuyệt đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa hai trong mức độ của hiện tượng. đề 4. Số tương đối thực hiện kế hoạch là tỉ lệ so sánh giữa mức độ thực tế của một chỉ tiêu ở kì gốc với mức độ cần đạt tới của một chỉ tiêu trong kì kế hoạch.
  11. Thank you for listening!
  12. Quang Trung TV Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội Phần 2
  13. Kiến thức cần nhớ Số tuyệt đối Số tương đối Số bình quân Độ biến thiên của tiêu thức
  14. Những PT kinh tế hay gặp
  15. Số Bình Quân Là mức độ biểu hiện trị số đại biểu đại diện cho 1 tiêu thức nào đó bao gồm nhiều đơn vị cùng loại. công thức TQ Số bình quân:
  16. Số bình quân cộng giản đơn Dùng khi x xuất hiện với tần số = nhau và =1 Được sử dụng khi tài liệu không phân tổ Trong đó: xi: các lượng biến n: số đơn vị tổng thể VD:
  17. Số bình quân cộng gia quyền dùng khi X lập lại ( tức tần số khác nhau)
  18. Một số trường hợp đặc biệt tính SBQ Nếu dãy số lượng biến có khoảng cách tổ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2