intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - GV. Lê Trần Thiên Ý

Chia sẻ: Bfvhgfff Bfvhgfff | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

241
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế trình bày lý thuyết chung về nguyên lý thống kê kinh tế với 11 chương như: giới thiệu môn học, thu thập dữ liệu, tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng dữ liệu, tóm tắt dữ liệu bằng các đại lượng số, phương pháp chỉ số, kiểm định tham số...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế - GV. Lê Trần Thiên Ý

  1. Trường Đại học Cần Thơ Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ GV. Lê Trần Thiên Ý
  2. VỊ TRÍ MÔN HỌC CHƯƠNG 1 Xác suất thống kê Luận văn tốt nghiệp Phương pháp Nguyên lý Kinh tế Nghiên cứu BÀI GIẢNG nghiên cứu thống kê lượng marketing NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KT Đề tài nghiên cứu GV. Lê Trần Thiên Ý Chuyên đề kinh tế Đề tài rộng, thuộc lĩnh vực kinh tế Chuyên đề chuyên ngành Đề tài rộng, thuộc chuyên ngành Luận văn tốt nghiệp Đề tài hẹp, thuộc chuyên ngành www.themegallery.com NỘI DUNG MÔN HỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO C1. Giới thiệu môn học C2. Thu thập dữ liệu C3. Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng biểu Thống kê C4. Tóm tắt dữ liệu bằng các đại lượng số mô tả C5. Phương pháp chỉ số C6. Phân phối chuẩn – Phân phối mẫu C7. Ước lượng khoảng tin cậy C8. Kiểm định tham số C9. Phân tích phương sai (ANOVA) Thống kê suy luận 10. Kiểm định phi tham số 11. Tương quan và hồi quy www.themegallery.com www.themegallery.com 1
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Đánh giá Hình thức - KT giữa kỳ: 30% - Kiểm tra: trắc - Thi cuối kỳ: 70% nghiệm, phần thống Được sử dụng tài kê mô tả liệu (trừ điện thoại, - Thi: tự luận, tất cả laptop và các thiết nội dung (trừ phần bị tương tự) thống kê mô tả) www.themegallery.com www.themegallery.com NỘI DUNG CHƯƠNG I. THỐNG KÊ LÀ GÌ? Định nghĩa: I. THỐNG KÊ LÀ GÌ? Thống kê là một nhánh của toán học liên quan đến việc thu thập, phân tích, giải thích và trình bày các dữ liệu (Hoàng Trọng, 2008). - Thống kê mô tả (Descriptive statistics): các II. CÁC KHÁI NIỆM THƯỜNG DÙNG TRONG THỐNG KÊ phương pháp tóm tắt hoặc mô tả dữ liệu. - Thống kê suy luận (Inferential statistics): dựa trên dữ liệu đã tóm tắt, giải thích sự biến động của III. CÁC CẤP BẬC ĐO LƯỜNG VÀ THANG ĐO dữ liệu và rút ra các kết luận. - Thống kê ứng dụng bao gồm thống kê mô tả và thống kê suy luận. www.themegallery.com www.themegallery.com 2
  4. II. Các khái niệm thường dùng trong thống kê: II. Các khái niệm thường dùng trong thống kê: 2.1. Tổng thể thống kê (Population): 2.2. Mẫu (Sample): * Khái niệm: Tổng thể thống kê là tập hợp các đơn vị * Khái niệm: Mẫu là một bộ phận của tổng thể (phần tử) thuộc hiện tượng nghiên cứu. nghiên cứu được chọn ra để quan sát và suy rộng Hỏi: Xác định tổng thể trong các trường hợp sau: cho tổng thể đó. 1. Nghiên cứu chi tiêu của sinh viên khoa kinh tế? * Ví dụ: Nghiên cứu chi tiêu của sinh viên kinh tế 2. Nghiên cứu nhu cầu sử dụng internet của hộ gia - Mẫu 1: 20 sinh viên chuyên ngành tài chính. đình ở Quận Ô Môn-TP.CT? - Mẫu 2: 20 sinh viên chuyên ngành kế toán. 3. Nghiên cứu số tiền trung bình hàng tháng chi cho - Mẫu 3: 20 sinh viên chuyên ngành quản trị. xăng dầu để đi lại của sinh viên trường ĐHCT? - Mẫu 4: 20 sinh viên chuyên ngành ngoại thương. * Ghi chú: Các đơn vị (phần tử) cấu thành tổng thể gọi là đơn vị tổng thể. … www.themegallery.com www.themegallery.com II. Các khái niệm thường dùng trong thống kê: II. Các khái niệm thường dùng trong thống kê: 2.3. Quan sát (Observation): 2.4. Tiêu thức thống kê (Biến – Variable): * Khái niệm: là các đặc điểm quan trọng của đơn vị * Khái niệm: Quan sát là cơ sở để thu thập tổng thể, có liên quan trực tiếp đến nội dung nghiên cứu. số liệu và thông tin cần nghiên cứu. Mỗi đơn vị a. Tiêu thức thuộc tính (Biến định tính): là tiêu thức phản của mẫu sẽ là một quan sát. ánh loại hoặc tính chất của đơn vị tổng thể. Ví dụ: giới tính, nghề nghiệp, tôn giáo, lĩnh vực kinh doanh,... * Ví dụ: Nghiên cứu chi tiêu của sinh viên kinh tế b. Tiêu thức số lượng (Biến định lượng): là các đặc trưng  Mỗi sinh viên được chọn ra trong các mẫu sẽ là của đơn vị tổng thể được thể hiện bằng con số, đặc trưng 1 quan sát để thu thập số liệu. đó quan sát được thông qua việc cân, đong, đo, đếm, … Ví dụ: tuổi, thu nhập, năng suất, số vốn của doanh nghiệp, … www.themegallery.com www.themegallery.com 3
  5. II. Các khái niệm thường dùng trong thống kê: II. Các khái niệm thường dùng trong thống kê: 2.5. Chỉ tiêu thống kê: * Tiêu thức số lượng được chia làm 2 loại: * Khái niệm: là con số có ý nghĩa và nội dung - Loại rời rạc: là biến chỉ nhận các giá trị nguyên trong điều kiện thời gian và không gian xác định. dương. a. Chỉ tiêu khối lượng: biểu hiện quy mô của tổng thể VD: Số con trong gia đình, số SV đến thư viện trong Ví dụ: dân số, số doanh nghiệp, doanh thu, GDP,… ngày, số môn thi lại của SV, số tour du lịch, số quốc b. Chỉ tiêu chất lượng: biểu hiện tính chất, trình độ gia mà công ty đã XK hàng đến… phổ biến, quan hệ so sánh trong tổng thể. - Loại liên tục: là biến nhận tất cả các giá trị Ví dụ: giá thành, giá bán, năng suất, tỷ lệ sản phẩm đạt nguyên dương và thập phân. chuẩn,… VD: tốc độ tăng GDP, chiều cao, cân nặng,… www.themegallery.com www.themegallery.com III. Các cấp bậc đo lường và thang đo: 3.1. Thang đo định danh (Nominal scale) Là loại thang đo sử dụng cho dữ liệu thuộc tính mà các biểu hiện của dữ liệu không có sự hơn kém và khác biệt về Bậc cao nhất thứ bậc, chỉ mang tính chất mã hoá. THANG ĐO TỶ LỆ VD: + tiêu thức giới tính ta đánh số 1 là nam, 2 là nữ. + Tình trạng hôn nhân của anh/chị: Không có giá trị 0 1. Độc thân 2. Đang có gđ 3. Ly dị 4. Khác THANG ĐO KHOẢNG + Công ty của anh/chị đang hoạt động trong lĩnh vực nào? Sản xuất O1 Có sự hơn kém Xây dựng O2 THANG ĐO THỨ BẬC Dịch vụ O3 Bậc thấp nhất Thương mại O4 THANG ĐO ĐỊNH DANH Khác ………………………… O 5 www.themegallery.com www.themegallery.com 4
  6. 3.2. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale): 3.3. Thang đo khoảng (Interval scale): Là loại thang đo thường dùng cho các dữ liệu thuộc tính.  Thang đo khoảng là thang đo thứ bậc có khoảng cách Tuy nhiên trường hợp này dữ liệu có thể hiện sự hơn kém. đều nhau. VD: Khi mua xe gắn máy, theo ông/bà yếu tố nào là quan  Thường dùng để đo các dữ liệu số lượng nhưng không trọng nhất và xếp hạng các yếu tố sau theo thứ tự giảm có điểm 0 tuyệt đối. dần.  Giá cả …… VD: nhiệt độ tại thành phố X  Chất lượng …… Hôm nay: 120C = 53,60F  Thời trang …… Hôm qua: 60C = 42,80F  Tiết kiệm nhiên liệu …… Ta không thể cho rằng hôm nay ấm gấp 2 lần hôm qua. VD: Xin vui lòng cho biết, trình độ văn hóa của anh (chị)? Nếu nhiệt độ ở mức 00C  không có nghĩa là không có 1. Phổ thông 2. Trung cấp 3. CĐ& ĐH 4. Sau đại học nhiệt độ.     www.themegallery.com www.themegallery.com 3.3. Thang đo khoảng (Interval scale): 3.4. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale): VD: Xin bạn vui lòng cho biết mức độ hài lòng về các yếu tố - Thang đo này có đặc tính của thang đo khoảng. sau tại trung tâm ngoại ngữ X? - Là loại thang đo dùng cho dữ liệu số lượng. 1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Hài long 4. Khá hài lòng 5. Rất hài lòng Các tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5 VD: 1 Nội dung chương trình học      + Xin cho biết mức doanh thu của quý doanh nghiệp 2 Đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy      trung bình mỗi tháng là bao nhiêu? ……… 3 Giáo trình và tài liệu tham khảo      + Vui lòng cho biết bạn bao nhiêu tuổi? ......... 4 Cơ sở vật chất đầy đủ và hiện đại      5 Quản lý và phục vụ đào tạo      - Điểm 0 trong thang đo này là một trị số thật. 6 Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo      7 Vị trí của trung tâm thuận lợi      VD: tiền tệ, mét, kg, tấn,… 8 Bãi giữ xe thuận tiện      9 Khác: ……………………………….      www.themegallery.com www.themegallery.com 5
  7. CÂU HỎI LƯU Ý Cho biết loại thang đo sử dụng? 1 1. Vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của anh/chị? ……… Thang định danh Định tính 2. Vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/chị? 2 CÓ Thang thứ bậc 1. Không có 2. Dưới 2 triệu 3. Từ 2 - 5 triệu 4. Trên 5 triệu THỂ QUY 3     ĐỔI Thang đo khoảng 3. Nghề nghiệp của anh/chị là gì? THANG 1. Công chức  4. Chủ doanh nghiệp  7. Nội trợ  ĐO 4 Định lượng 2. Cán bộ quản lý  5. Buôn bán nhỏ  8. Về hưu  Thang tỷ lệ 3. Nhân viên VP  6. Lao động phổ thông  9. Khác  4. Lần sau anh/chị có chọn siêu thị này nữa không?  Thực tế có thể dùng thang đo định tính cho dữ liệu định lượng (thu nhập) và ngược lại (đồng ý, không đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn Không chắc chắn Chưa biết Chắc chắn  Dữ liệu ở bậc đo lường cao hơn có thể chuyển đổi xuống không chắc chắn chắc chắn 1.  2.  3.  4.  5.  bậc đo lường thấp hơn. www.themegallery.com www.themegallery.com 6
  8. 1/2/2012 NỘI DUNG CHƯƠNG 2 THU THẬP DỮ LIỆU 1. XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU CẦN THU THẬP BÀI GIẢNG 2. DỮ LIỆU THỨ CẤP VÀ DỮ LIỆU SƠ CẤP Nguyên lý thống kê kinh tế 3. CÁCH THU THẬP DỮ LIỆU SƠ CẤP 4. CÁC KỸ THUẬT LẤY MẪU 5. CÂU HỎI GV. Lê Trần Thiên Ý 1. Xác định dữ liệu cần thu thập 2. Dữ liệu thứ cấp và sơ cấp 1 -Thu thập nhanh -Thu thập lâu Thích đáng - Chi phí thấp NGUỒN DỮ - Chi phí cao - Độ đáp ứng thấp - Độ đáp ứng cao LIỆU XÁC 2 Chính xác ĐỊNH RÕ DỮ LIỆU DỮ LIỆU MỤC THỨ CẤP SƠ CẤP (SECONDARY (PRIMARY 3 Kịp thời TIÊU DATA) DATA) NGHIÊN CỨU 4 Khách quan - Có sẵn Thu thập trực tiếp - Đã qua tổng hợp, từ đối tượng xử lý nghiên cứu 1
  9. 1/2/2012 Dữ liệu thứ cấp DỮ LIỆU SƠ CẤP A Số liệu nội bộ ĐIỀU ĐIỀU TRA DỮ LIỆU TRA B TOÀN CHỌN Ấn phẩm của nhà nước BỘ SƠ CẤP MẪU C Báo, tạp chí chuyên ngành Thông tin của các tổ chức, hiệp hội D nghề nghiệp • Thời gian dài E • Chi phí cao Các công ty chuyên tổ chức thu thập • Độ chính xác cao thông tin 3. Các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 3. Các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp Đặc điểm của các phương pháp thu thập thông tin 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Tính chất Quan Gởi Phỏng vấn Phỏng vấn sát thư điện thoại trực tiếp Phỏng Phỏng Linh hoạt Kém Kém Tốt Tốt Phỏng Quan vấn vấn Khối lượng thông tin Ít Đầy đủ Hạn chế Đầy đủ Thực vấn Sát qua qua nghiệm trực Tốc độ thu thập thông tin Chậm Chậm Nhanh Nhanh thư điện tiếp thoại Tỷ lệ câu hỏi được trả lời Hạn chế Thấp Cao Cao Chi phí Tốn kém Tiết kiệm Tốn kém Tốn kém Phản ứng Phiếu Cảm nhận Dịch vụ Mít sấy của đánh giá của bảo trì xe khách hàng học phần khách hàng 2
  10. 1/2/2012 4. Các kỹ thuật lấu mẫu CÂU HỎI Xác định những thông tin cần thu thập? Cho biết loại dữ liệu là thứ cấp hay sơ cấp? Có thể lấy từ nguồn nào? XÁC SUẤT PHI XÁC SUẤT 1. Phân tích tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam gđ 2009-2011. 1.Mẫu ngẫu nhiên đơn giản 2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 1. Mẫu thuận tiện của công ty cổ phần ABC gđ 2009-2011. 2.Mẫu hệ thống 2. Mẫu định mức 3.Mẫu cụm 3. Nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch 3. Mẫu phán đoán đến Cần Thơ. 4.Mẫu phân tầng … 4. Nghiên cứu chất lượng dịch vụ tiệc cưới … của các nhà hàng-khách sạn tại TP.CT. www.themegallery.com 3
  11. Nội dung CHƯƠNG 3 TÓM TẮT VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG BIỂU 1 Bảng tần số 2 Bảng thống kê 3 Biểu đồ 4 Câu hỏi BÀI GIẢNG Nguyên lý thống kê kinh tế GV. Lê Trần Thiên Ý 1. BẢNG TẦN SỐ BẢNG TẦN SỐ 1.1. Định nghĩa Lượng Tần Tần suất Tần số tích Tần suất tích lũy Bảng tần số là bảng tổng hợp các biểu hiện có biến số (%) lũy (%) thể có của tiêu thức thống kê hoặc các khoảng giá trị mà trong phạm vi đó dữ liệu định lượng có x1 f1 f1/n f1 (f1)/n thể rơi vào. x2 f2 f2/n f1+f2 (f1+f2)/n … … … … … xk fk fk/n f1+f2…+fk (f1+f2…+fk)/n Bảng tần số thường có 3 cột: - Cột 1: mô tả các biểu hiện của tiêu thức hoặc Tổng n 100 các khoảng giá trị. Tần số: là số quan sát đáp ứng được điều kiện của tổ. - Cột 2: tần số quan sát. Tần số tích lũy: là tần số cộng dồn, cho biết tổng số - Cột 3: tần suất (tỷ lệ %). quan sát mà giá trị của nó thì ít hơn một giá trị cho sẵn nào đó. 1
  12. 1. BẢNG TẦN SỐ 1. BẢNG TẦN SỐ 1.2. Cách lập bảng tần số 1.2. Cách lập bảng tần số 1.2.1. Đối với tiêu thức thuộc tính: 1.2.2. Đối với tiêu thức số lượng: Ít biểu hiện: mỗi biểu hiện chia thành một tổ. Ít biểu hiện: mỗi biểu hiện chia thành một tổ. Ví dụ: số con của các cặp vợ chồng trẻ, số lần đi siêu thị Ví dụ: tiêu thức giới tính, sắc tộc, tôn giáo, loại trong tuần, cân nặng của trẻ sơ sinh,… doanh nghiệp, thành phần kinh tế… Nhiều biểu hiện: căn cứ vào một hay một số đặc điểm Nhiều biểu hiện: ghép các tiêu thức có tính chất nào đó để nhóm dữ liệu lại thành các tổ. Ví dụ: thu nhập, tuổi, số công nhân,… giống nhau thành 1 tổ. Lưu ý khi phân tổ: Ví dụ: phân tổ trong công nghiệp chế biến: Thực  Mỗi quan sát chỉ thuộc 1 tổ. phẩm và đồ uống, thuốc lá, dệt,...  Các tổ phải bao quát hết tất cả các giá trị của tập dữ liệu.  Không để tổ rỗng CÁC BƯỚC PHÂN TỔ PHÂN TỔ THỐNG KÊ k = ( 2 x n )1/3 * Ví dụ: Năng suất (tạ/ha) của một loại cây trồng n: số quan sát Xác định số tổ quan sát được trên 40 điểm thu hoạch: Xmax Xmin 153 154 156 157 158 159 159 160 160 160 h  Xác định khoảng cách tổ k 161 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 165 165 166 166 167 167 168 168 Tổ 1: (Xmin; Xmin+h) Tổ 2: (Xmin+h; Xmin+2h) 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 Tổ 3: (Xmin+2h; Xmin+3h) Xác định giới hạn trên và … giới hạn dưới của mỗi tổ Hãy phân tổ tài liệu trên? Xác định tần số Đếm số quan sát của mỗi tổ rơi vào mỗi tổ 2
  13. 1 Nhập liệu 2 PHÂN TỔ THỐNG KÊ Tuổi Vào menu Tools/ Data Analysis/ Histogram Doanh thu 28 21 23 26 57,8 56,9 30 27 57,5 47,5 24 25 52,4 38,8 19 29 50,9 50,3 21 27 50,2 37,6 39 21 Phân tổ tài liệu 53,3 38,9 4 Kết quả 3 Khai báo trên cửa sổ Histogram 22 25 50,1 52,3 22 28 43,3 49,2 31 26 DO TUOI Frequency Cumulative % 42,5 47,5 37 29 24 10 33,33% 41,7 47 33 29 29 12 73,33% 20 22 41,1 49,6 34 5 90,00% 30 32 45,8 46,2 39 3 100,00% 35 27 47,2 49,8 More 0 100,00% 2. BẢNG THỐNG KÊ Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2009-2010 của công ty B 2.1. Khái niệm: là bảng trình bày thông tin và số liệu Số liệu canh lề phải Đơn vị tính: triệu đồng thống kê đã thu thập làm cơ sở phân tích và đưa ra 2010/2009 kết kuận. Chỉ tiêu 2009 2010 2.2. Nội dung một bảng thống kê: 1. Doanh số bán 5.000 6.000 - Số hiệu bảng: đánh số theo chương. 2. Doanh số mua 3.500 4.000 - Tên bảng: thể hiện nội dung, không gian và thời gian 3. Lãi gộp (1-2) 1.500 2.000 của số liệu trong bảng. 4. Chi phí bán hàng 300 500 - Đơn vị tính: thông thường nên lấy đơn vị tính có giá 5. Lãi suất 600 500 trị lớn để số liệu trình bày trong bảng gọn và đẹp. 6. Thuế thu nhập DN 300 500 + ĐVT chung cho toàn bảng. 7. Lãi thuần (3-4-5-6) 300 500 + ĐVT riêng cho từng chỉ tiêu trong bảng. 3
  14. Bảng 2: Tình hình xuất khẩu hàng nông sản qua hai quý Bảng 3: Tình hình các mặt hàng nhập khẩu của năm 2010 của xí nghiệp X công ty B qua hai năm 2008-2010 Quý I Quý II Tên hàng Số Tỷ Tỷ STT Tên hàng hóa ĐVT 2008 2009 2010 Tổng giá Số lượng Tổng giá lượng trọng trọng trị (đồng) (kg) trị (đồng) (kg) (%) (%) 1 Máy lạnh Cái - 210 234 Gạo 2 Xe ôtô 12 chỗ Chiếc 25 0 22 Hạt điều 3 Đường cát trắng Kg 16.300 18.700 23.000 4 Nguyên liệu Bộ 6.000 6.200 … Tôm Tổng 100,0 100,0 cộng Không có Số liệu Số liệu số liệu bằng 0 còn thiếu Số liệu có cùng đơn vị tính Ô không có ý nghĩa phải nhận cùng một số lẻ Bảng 4 : TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG QUA 3 NĂM 2006- 2008 CỦA NGAN HÀNG ABC 3. BIỂU ĐỒ BIỂU ĐỒ DẠNG CỘT Đơn vị tính: Triệu đồng Thời điểm So sánh BIỂU ĐỒ 2.2. CHI PHÍ SẢN XUẤT LÚA S 2007/2006 2008/2007 T Chỉ tiêu T 2006 2007 2008 Tương Tương Tuyệt đối đối (%) Tuyệt đối đối (%) 300 269 Doanh số cho 1 vay 148.501 318.535 590.278 170.034 2,15 271.743 1,85 250 200 133,2 U S D / ta án Ngắn hạn 138,273 299,250 366,751 160,977 2.16 67,501 1.23 129 150 113 Trung dài hạn 10,228 19,285 223,527 9,057 1.89 204,242 11.59 84 Doanh số thu 100 2 nợ 135.715 249.870 347.638 114.155 1,84 97.768 1,39 50 Dư nợ (Cuối 3 kỳ) 110.926 179.593 242.640 68.667 1,62 63.047 1,35 0 Ngắn hạn 72,104 141,511 220,993 69,407 1.96 79,482 1.56 Thoå Nhó Kyø Pakistan ÑBS CL Bangladesh Thaùi Lan Trung dài hạn 38,822 38,082 21,647 -740 0.98 -16,435 0.57 (Nguồn: Tổ tín dụng PGD Sa Đéc) Phần ghi chú giải thích rõ hơn các nội Nguồn: FAO dung chỉ tiêu trong bảng và trích dẫn nguồn gốc tài liệu 4
  15. BIỂU ĐỒ DẠNG CỘT BIỂU ĐỒ DẠNG THANH NGANG BIỂU ĐỒ 2.3. NĂNG SUẤT LÚA CỦA MỘT SỐ NƯỚC SO VỚI VÙNG ĐBSCL 90 45 ÑBSCL 5,03 Trung Quoác 6,26 34,6 46,9 45 46,9 46,9 AÁn Ñoä 3 38,6 34,6 Thaùi Lan 2,64 27,4 38,6 90 38,6 3,7 Bangladesh Pakistan 3,17 27,4 27,4 0 2 4 6 8 2002 2003 2002 2003 2002 East West North East West North Nguồn: FAO BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN Hình 4.2: NGHỀ NGHIỆP CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 19 53,5 27,5 Tiểu học THCS THPT (Nguồn: Số liệu điều tra của tác giả, 05/2011) 5
  16. BIỂU ĐỒ HÌNH TRÒN BIỂU ĐỒ DẠNG LINE Hình 4.3: THU NHẬP CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 10 0 0 900 931 800 733,9 722 749 700 600 500 482 400 391,6 382 300 283,3 200 10 0 0 2000 2 0 01 2 00 2 20 0 3 2004 2005 2006 2007 (Nguồn: Số liệu điều tra của tác giả, 05/2011) Sản lượng CÂU HỎI 1 BIỂU ĐỒ MẠNG NHỆN Nhận xét về tên và số hiệu của bảng sau? 1 25 Bảng 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 12 2 ĐVT: Triệu đồng 20 15 Chỉ tiêu 2007 2008 2009 11 3 10 Doanh thu 897.606 818.420 823.728 5 Chi phí 892.258 857.517 819.313 2006 10 0 4 2007 Lợi nhuận 5.312 -39.095 4.415 ( Nguồn: phòng kế toán của công ty cổ phần thủy sản CAFATEX ) 9 5 8 6 7 6
  17. CÂU HỎI 2 CÂU HỎI 3 Nhận xét về cách trình bày số liệu của biểu đồ sau? Bảng sau có khuyết điểm gì? Biểu đồ 4.1: TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA ĐỐI TƯỢNG Bảng 3.2: TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG B NGHIÊN CỨU GIAI ĐOẠN 2006-2008 Đơn vị tính: Triệu đồng Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2007/2006 2008/2007 Số tiền % Số tiền % 1. TGTT 39.946 114.766 274.134 74.820 187 159.368 139 2. TGTK 39.252 124.950 26.400 85.698 218 -98.550 -79 3. GTCG 1.707 0 - - 1.707 -100 - - Tổng 80.905 239.716 300.534 158.271 196 60.818 25 (Nguồn: Phòng kế toán – Ngân hàng B) (Nguồn: Số liệu điều tra của tác giả, 05/2011) 7
  18. CHƯƠNG 4 Một số ký hiệu thông dụng Ký hiệu Đối với tổng thể Đối với mẫu Trung bình µ x Phương sai σ2 s2 Độ lệch chuẩn σ s Tổng số quan sát N n Bài giảng. Nguyên lý thống kê kinh tế GV. Lê Trần Thiên Ý 1. CÁC SỐ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG: 1.1. Số trung bình số học giản đơn (Mean): • x : Số trung bình x x i • xi : Giá trị lượng biến quan sát 1.1. Số trung bình số học giản đơn n • n : Số quan sát 1.2. Số trung bình số học gia quyền 1.3. Số trung bình điều hòa Ví dụ: có số liệu thu nhập hàng tháng (ngàn đồng) của nhóm công nhân như sau: 1.4. Số trung vị - Me 600, 640, 650, 720, 740 1.5. Mốt - Mo Thu nhập trung bình của nhóm công nhân trên? 1.6. Số trung bình nhân 1
  19. 1.2. Số trung bình số học gia quyền 1.2. Số trung bình số học gia quyền (Weighted mean): (Weighted mean): •Trường hợp tài liệu phân tổ không có khoảng cách tổ: * Trường hợp tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ: với mỗi lượng biến xi có tần số tương ứng fi lượng biến xi là trị số giữa của các tổ, cách tính như sau: Ví dụ: bảng điểm - Nếu tổ có giới hạn trên và dưới: Môn học Số tín chỉ Điểm thi G/haïn treân  G/haïn döôùi 1 4 7.5 xi  2 2 3 5.5 - Nếu tổ không có giới hạn trên: 3 5 8.0 h 4 2 9.5 x i  Gioi han duoi  2 5 2 9.0 - Nếu tổ không có giới hạn dưới: x   x .fi i • x : Số trung bình x i  Gioi han tren  h 2  f i • xi : Giá trị lượng biến quan sát *Ghi chú: nếu xi1.200 5 Hà Nội 850.000 3.400 Đà Nẵng 845.000 2.704 Vậy thu nhập trung bình của nhân viên trong công ty X? TP. HCM 840.000 4.200 Cần Thơ 855.000 2.394 Hãy tính đơn giá trung bình một tấn xi măng? 2
  20. 1.4. Số trung vị - Me (Median): b/ Phương pháp xác định số trung vị: a/ Định nghĩa: Số trung vị là lượng biến đứng ở vị * Tài liệu không phân tổ: trí giữa trong dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự - Trường hợp n lẻ: số trung vị là lượng biến ở vị trí thứ tăng dần hay giảm dần. (n+1)/2 Số trung vị Me = X (n+1)/2 - Trường hợp n chẵn: số trung vị rơi vào giữa hai lượng biến Xn/2 và X(n+2)/2. Trường hợp này qui ước số trung 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 vị là trung bình cộng của hai lượng biến đó. Ví dụ: Doanh thu (tỷ đồng) của công ty A từ năm 2002- 2007 như sau: 26 29 31 33 36 38 Số trung bình 6,43  Số trung vị? b/ Phương pháp xác định số trung vị: b/ Phương pháp xác định số trung vị: * Tài liệu phân tổ không có khoảng cách tổ: - Tần số tích lũy của tổ nào ≥ fi 2 là Me * Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ: NSLĐ (SP/người) Số nhân viên TSTL Tần số tích lũy của tổ nào ≥ fi 2  tổ đó chứa Me 1000 8 8 (  f i ) / 2  S Me 1 1100 12 20 Me  x Me (min)  k Me 1300 20 40 f Me 1700 15 55 1900 5 60 xMe(min): Giới hạn dưới của tổ chứa số trung vị ∑ 60 kMe : khoảng cách tổ chứa số trung vị fMe : Tần số của tổ chứa số trung vị Me = ? SMe-1 : TSTL của tổ trước tổ chứa số trung vị 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2