CHƯƠNG III
03
KHUNG ĐỊNH HƯỚNG & CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & QL CCƯ
3.2 KHUNG QUẢN LÝ LOGISTICS & CCƯ
3.3 CÁC VẤN ĐỂ CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
3.1
CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & CCƯ
1
5
2
TOÀN CẦU HOÁ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG
3
4
QUYỀN LỰC CỦA KH
HIỆP ĐỊNH TM & THUẾ QUAN VAI TRÒ CỦA NHÀ BÁN LẺ
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & CCƯ
Quyền lực của KH • Nhu cầu biến động • Kỳ vọng tăng cao • Thay đổi cách vận hành • Tăng rủi ro tiềm ẩn Vai trò nhà bán lẻ • Nắm quyền kiểm soát • Logistics & CCƯ tạo ra năng lực cạnh tranh • CCƯ hiệu quả, CP thấp
Toàn cầu hoá • Gia tăng hợp tác • Cơ hội tiếp cận T2 • Nhiều lựa chọn • Tăng tính phức tạp • Giảm KN kiểm soát
chuỗi cung ứng
HĐTM & thuế quan • Thuế quan • Phi thuế quan • Ảnh hưởng tới thiết kế
Công nghệ phát triển • Thay đổi mô hình quản lý CCƯ • Tăng hiệu quả tổng thể của CCƯ • Tăng hiệu quả hệ thống logistics • EDI, GPS, AGVS, RFID…
3.2
KHUNG QUẢN LÝ CHO HOẠT ĐỘNG LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
3.2 KHUNG QUẢN LÝ LOGISTICS & CCƯ
Quy trình KD nào sẽ liên kết các thành viên chính của CCƯ
2 Quy trình kinh doanh chuỗi cung ứng
Mức độ tích hợp và quản lý nào sẽ được áp dụng cho mỗi quy trình?
Ai sẽ là thành viên quan trọng của CCƯ với ai để l.kết các quy trình?
3 Các thành phần quản lý CCƯ
1 Cấu trúc mạng lưới CCƯ
(Nguồn: Lambert & Cooper, 2000)
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
Thành viên chính
Cấu trúc ngang
LK q.trình được quản lý
Thành viên hỗ trợ
Cấu trúc dọc
LK q .trình được giám sát
Vị trí DN lãnh đạo
LK q.trình ko được quản lý
LK q.trình ko phải th.viên
Liên kết quy trình CCƯ XĐ thành viên CCƯ XĐ kích thước mạng lưới
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
• Ko xác định: SC phức tạp, không thể quản lý
• Chính: SBU, tạo ra giá trị gia tăng, tạo ra đầu ra
cụ thể cho KH
• Hỗ trợ: tài nguyên, kiến thức, tiện ích, tài sản
cho TV chính.
Thành viên chính
• Phân chia thành viên: cho phép XĐ điểm xuất phát
Thành viên hỗ trợ
và điểm tiêu thụ của CCƯ
• Điểm xuất phát: Không có NCC chính trước đó
• Điểm tiêu thụ: Không có giá trị nào được tạo
thêm, SP/DV được tiêu dùng
XĐ thành viên CCƯ
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
• Kích thước: quy mô của cấu trúc mạng lưới
• Ngang: Số tầng trong chuỗi
• Dọc: số NCC/KH đại diện trong mỗi tầng
• Vị trí DN: gần NCC, gần KH, giữa chuỗi
• Có nhiều cách kết hợp cấu trúc ngang – dọc:
Cấu trúc ngang
• Hẹp và dài ở phía NCC
Cấu trúc dọc
• Rộng và ngắn ở phía KH…
Vị trí DN lãnh đạo
• Cấu trúc thay đổi khi:
• Tăng giảm số lượng NCC, KH
• Thuê ngoài
XĐ kích thước mạng lưới
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
KH bậc 3 đến bậc n
NCC bậc 3 đến bậc n
KH bậc 2
KH bậc 1
NCC bậc 1
NCC bậc 2
g n ù c
i
n ê
n c ậ b n ế đ 3 c ậ b C C N
ố u c H K
i t u ầ đ C C N
n n ế đ 3
c ậ b H K
KÍCH THƯỚC MẠNG LƯỚI CHUỖI CUNG ỨNG
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
• Liên kết quy trình ĐƯỢC QUẢN LÝ
• Liên kết quan trọng
• Cần tích hợp & quản lý
• NCC/KH Cấp 1 hoặc một số ngoài cấp 1
LK q.trình được quản lý
• Liên kết quy trình ĐƯỢC GIÁM SÁT
LK q .trình được giám sát
• Không quan trọng với DN lãnh đạo
LK q.trình ko được quản lý
• Tích hợp & quản lý giữa các TV khác…
LK q.trình ko phải th.viên
• Chỉ cần theo dõi, kiểm tra khi cần
Liên kết quy trình CCƯ
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
• Liên kết quy trình KHÔNG ĐƯỢC QUẢN LÝ
• Ko quan trọng
• Ko đủ nguồn lực để giám sát.
• Tin tưởng TV khác quản lý
LK q.trình được quản lý
• Liên kết quy trình KHÔNG PHẢI TV
LK q .trình được giám sát
• Không thuộc liên kết của chuỗi
LK q.trình ko được quản lý
• Ảnh hưởng tới DN lãnh đạo và CCƯ
LK q.trình ko phải th.viên
Liên kết quy trình CCƯ
3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
KH bậc 3 đến bậc n
KH bậc 1
KH bậc 2
NCC bậc 2
NCC bậc 1
NCC bậc 3 đến bậc n
n ê
g n ù c
i
n c ậ b n ế đ 3 c ậ b C C N
ố u c H K
i t u ầ đ C C N
n n ế đ 3
c ậ b H K
LK quy trình được quản lý
DN điều hành chuỗi
LK quy trình được giám sát
Các thành viên thuộc CCƯ của DN lãnh đạo
LK quy trình không được quản lý
Các thành viên không thuộc CCƯ của DN lãnh đạo
LK quy trình không phải thành viên
3.2.2 CÁC QUY TRÌNH CHUỖI CUNG ỨNG
Dòng thông tin
Nhà sản xuất
NCC bậc 2 NCC bậc 1
Khách hàng KH cuối cùng
Logsitics
Marketing
Mua hàng
Dòng sản phẩm
Sản xuất
Tài chính
R & D
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý dịch vụ khách hàng
g n ứ g n u c
i
Quản lý nhu cầu
ỗ u h c
Đáp ứng đơn hàng
ị r t
Quản lý dòng sản xuất
n ả u q h n
Quản lý quan hệ hệ cung cấp
ì r t
Phát triển và thương mại hoá sản phẩm
á u q
c á C
Quản lý thu hồi
3.2.3 CÁC THÀNH PHẦN QUẢN LÝ CCƯ
Phương pháp quản lý
Lập kế hoạch và kiểm soát hoạt động
Cấu trúc hoạt động/ dòng công việc
Cấu trúc quyền lực và lãnh đạo
Cấu trúc tổ chức
Cấu trúc khen thưởng và chia sẻ rủi ro
Văn hoá và Thái độ
Cấu trúc dòng thông tin và kết nối
Cấu trúc dòng sản phẩm
Các thành phần quản lý kỹ thuật và vật chất Các thành phần quản lý và hành vi
3.3
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
Mạng lưới logistics và CCƯ Dịch vụ khách hàng
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Vận chuyển hàng hoá Thông tin logistics & CCƯ
Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng Mua và dự trữ hàng hoá
Quan hệ KH & Nhà cung cấp
3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
“Mạng lưới logistics & CCƯ”: cấu hình liên kết
giữa các điểm nút được tổ chức và tích hợp
trong một khu vực thị trường nhất định.
Loại hình DN Các điểm nút trong mạng lưới logistics & CCƯ
DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho
DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối
DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL
Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu
Góp phần giảm chi phí logistics
Giảm chi phí đầu tư nếu quản lý tốt
Hệ thống QG Nhà ga, sân bay, cảng biển….
3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
Thị trường
Thị trường
Thị trường
Thị trường
Thị trường
Thị trường
Vận chuyển kết nối các điểm nút trong CCU
= Nhà máy = Kho, TTPP
3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
Dự trữ (Inventory)
Dự trữ là sự ngưng đọng và tích lũy vật tư,
nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm tại
Tại doanh nghiệp
Trong nền kinh tế
bất kỳ vị trí nào trong hệ thống logistics & CCƯ.
Yêu cầu về DVKH: cung cấp h2 Khác biệt về ko gian và thời gian SX - TD
đầy đủ, nhanh, kịp thời Khác biệt giữa h2 SX và h2 TD
Yêu cầu về CP: duy trì SX, giảm Điều kiện địa lý, tự nhiên, khí hậu
CP mua & VC, phòng ngừa rủi ro Đề phòng rủi ro lớn
CÁC LOẠI HÌNH DỰ TRỮ (1/5)
3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
DT trong TD
DT trong SX
DT trong BB
DT trong BL
Hàng hóa Hàng hóa Hàng hóa Nguyên vật liệu,
bán thành phẩm,
thành phẩm
Quy mô DT nhỏ Thuận tiện Quy mô DT lớn Quy mô DT lớn
cho TD
Cơ cấu, chủng Giảm rủi ro Cơ cấu chủng Cơ cấu, chúng
loại đa dạng trong TD loại hạn chế loại hạn chế