intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 - GV. Đặng Thị Hà Tiên

Chia sẻ: Dsgvrfd Dsgvrfd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

151
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ và kế hoạch lợi nhuận nhằm trình bày về ý nghĩa và nội dung của phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ, phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về khối lượng sản phẩm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 - GV. Đặng Thị Hà Tiên

  1. MÔN HỌC: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GV: ĐẶNG THỊ HÀ TIÊN 1
  2. Chương III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN I. Ý Nghĩa – Nội dung: 1. Ý nghĩa: - Thể hiện sản phẩm sản xuất ra phù hợp với nhu cầu của xã hội - Đáp ứng nhu cầu về vốn để tái sản xuất mở rộng, tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn - Tạo nguồn tích lũy cho nhà nước và cho Doanh nghiệp 2
  3. Chương III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN I. Ý Nghĩa – Nội dung: 2. Nội dung: - Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về số lượng, chất lượng mặt hàng - Đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch lợi nhuận, tìm nguyên nhân và xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến việc thực hiện kế hoạch lợi nhuận trên cơ sở đó đề ra biện pháp nhằm khai thác mọi khả năng tiềm tàng để tăng lợi nhuận 3
  4. Chương III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN II. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về khối lượng sản phẩm :n Tỷ lệ hoàn thành  Qit .Gik i 1 KH tiêu thụ sp (R)  n x100 %  Qik .Gik Trong đó: i 1 -Qik: sản phẩm tiêu thụ kỳ kế hoạch -Qit: sản phẩm tiêu thụ kỳ thực tế -Gik: giá bán kế hoạch sản phẩm i 4
  5. Chương III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH TIÊU THỤ VÀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN II. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ về khối lượng sản phẩm : Nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình hoàn thành kế hoạch tiêu thụ:  Nguyên nhân thuộc về Doanh nghiệp:  Nguyên nhân thuộc về người mua Chính sách nhà nước Lưu ý: khi phân tích chú ý kết hợp tính cân đối giữa sản xuất – dự trữ - tiêu thụ. 5
  6. Ví dụ: Phân tích tình hình kế hoạch tiêu thụ sản phẩm căn cứ các số liệu sau: Sản xuất trong Sản Giá bán KH Tồn đầu kỳ Tồn cuối kỳ kỳ phẩm (1.000đ/sp) KH TT KH TT KH TT A 20 60 44 400 430 40 44 B 14 100 40 440 460 40 250 C 8 50 200 600 520 50 - D 4 - - 320 350 20 - 6
  7. BẢNG PHÂN TÍCH TIÊU THỤ SẢN PHẨM Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (sp) theo giá bán KH Giá bán KH Chênh lệch SP Chênh lệch (1.000đ/ KH TT KH TT sp) Tỷ Mức  Tỷ lệ% Mức  lệ% 1 2 3 4=3-2 5=4/2 6=1x2 7=1x3 8=7-6 9=8/6 A 20 420 430 +10 +2,4 8.400 8.600 +200 +2,4 B 14 500 250 -250 -50 7.000 3.500 -3.500 -50 C 8 600 720 +120 +20 4.800 5.760 +960 +20 D 4 300 350 +50 +17 1.200 1.400 +200 +17 21.400 19.260 -2.140 -10 7
  8. Tỷ lệ hoàn thành KH tiêu   Qit .Gik x100 %  19 . 260 x100 %  90 %  Qik .Gik 21 . 400 thụ sp Nhận xét: Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm trong kỳ đạt 90%, giảm 10% so với kế hoạch làm cho doanh thu giảm 2.140.000đ, như vậy Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ toàn bộ sản phẩm 8
  9. Xét tình hình tiêu thụ từng loại sản phẩm, ta thấy: - Sản phẩm A: Tiêu thụ sản phẩm trong kỳ tăng 10sp làm doanh thu tiêu thụ sản phẩm A tăng 200.000đ, với tỷ lệ tăng 2,4%. Đồng thời sản phẩm A vẫn đảm bảo được tính cân đối giữa sản xuất - dự trữ - tiêu thụ 9
  10. - Sản phẩm B: • Tiêu thụ sản phẩm trong kỳ giảm 250sp, làm doanh thu tiêu thụ sp B giảm 3.500.000đ, tỷ lệ giảm 50%. • Trong khi tồn đầu kỳ sản phẩm B ít hơn so với kế hoạch, tình hình tiêu thụ ở kỳ trước tốt, do đó trong kỳ đã tăng sản xuất so với kế hoạch, nhưng kết quả tiêu thụ trong kỳ lại giảm 50% so với kế hoạch. • Doanh nghiệp cần phải tìm ra nguyên nhân vì sao sản phẩm B tiêu thụ sụt giảm như vậy để có biện pháp khắc phục. 10
  11. - Sản phẩm C: • Tiêu thụ sản phẩm C trong kỳ tăng 120sp, doanh thu tiêu thụ sp C tăng 90.000đ, tỷ lệ tăng 20%. • Trong khi tình hình tiêu thụ ở kỳ trước xấu, tồn đầu kỳ quá lớn, Doanh nghiệp đã chủ động giảm sản xuất và sau đó bằng các chính sách bán hàng đã đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm C tăng dẫn đến tồn cuối kỳ không còn, tính cân đối giữa dự trữ - sản xuất – tiêu thụ sp C không đảm bảo, ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ sp C ở kỳ sau 11
  12. - Sản phẩm D: Là sản phẩm mới đưa vào sản xuất trong kỳ này nhưng tồn cuối kỳ không còn chứng tỏ sản phẩm D đáp ứng nhu cầu thị trường, doanh thu tăng 200.000đ so với kế hoạch, tỷ lệ tăng 17%. KẾT LUẬN Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm là do tình hình tiêu thụ sản phẩm B không tốt 12
  13. Chương III: PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAØN THAØNH KEÁ HOAÏCH TIEÂU THUÏ VAØ KEÁ HOAÏCH LÔÏI III. Phân tích tình hìnhNHUAÄN kế hoạch lợi nhuận: hoàn thành Lợi nhuận là kết quả cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp. Lợi nhuận trong Doanh nghiệp gồm có 3 bộ phận: - Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính - Lợi nhuận từ hoạt động tài chính - Lợi nhuận khác 13
  14. Chương III: PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAØN THAØNH KEÁ HOAÏCH TIEÂU THUÏ VAØ KEÁ HOAÏCH LÔÏI III. Phân tích tình hìnhNHUAÄN kế hoạch lợi nhuận: hoàn thành  Lợi nhuận do tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa được xác định như sau: Lợi nhuận tiêu thụ (P) = Doanh thu – Chi phí Trong đó: • Doanh thu = khối lượng sp tiêu thụ x đơn giá bán • Chi phí = giá vốn hàng bán + CP bán hàng + CP quản lý • CP hoạt động = (CP bán hàng + CP quản lý )  P = KLSP tiêu thụ x đơn giá bán – (GVHB + CPHĐ) 14
  15. Chương III: PHAÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOAØN THAØNH KEÁ HOAÏCH TIEÂU THUÏ VAØ KEÁ HOAÏCH LÔÏI III. Phân tích tình hìnhNHUAÄN kế hoạch lợi nhuận: hoàn thành Phương pháp phân tích: áp dụng phương pháp so sánh để xác định mức độ biến động, qua đó đánh giá được tình hình hoàn thành hay không hoàn thành kế hoạch lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm, sau đó tìm các nhân tố ảnh hưởng. 15
  16. Quá trình phân tích: Kí hiệu : PTT : lợi nhuận tiêu thụ kì thực tế PKH : lợi nhuận tiêu thụ kì kế hoạch Qik : sản lượng tiêu thụ sản phẩm i kỳ kế hoạch Qit : sản lượng tiêu thụ sản phẩm i kỳ thực tế Gik : giá bán đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch Git : giá bán đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế Zik : giá vốn đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch Zit : giá vốn đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế Cik : chi phí hoạt động đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch Cit : chi phí hoạt động đơn vị sản phẩm i kỳ thực tế R: tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm 16
  17. Ta có: Lợi nhuận kế hoạch: n PKH =  [Qik x Gik - Qik x Zik - Qik x Cik ] i 1 Doanh Giá vốn CPHĐ thu KH KH KH Lợi nhuận thực tế: n PTT =  [Qit x Git - Qit x Zit - Qit x Cit ] i 1 17
  18. Xác định đối tượng phân tích: q Mức chênh lệch tuyệt đối: ΔP = ( PTT – PKH ) q Tốc độ tăng trưởng: (ΔP / PKH ) x 100% 18
  19. - Xác định các nhân tố ảnh hưởng: q Nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ( Psl ): q Nhân tố giá bán sản phẩm (Pgb ) : q Nhân tố giá vốn hàng bán ( Pz ): q Nhân tố chi phí họat động(Pcphđ ): q Nhân tố kết cấu sản phẩm tiêu thụ(Pkc ): 19
  20. - Ảnh hưởng của nhân tố KLSP tiêu thụ (P sl ) Sản phẩm tiêu thụ càng lớn thì lợi nhuận đạt được càng cao, do đó lợi nhuận thực tế so với kế hoạch sẽ tăng hay giảm cùng tỷ lệ với sự tăng giảm của khối lượng sản phẩm tiêu thụ Psl = PKH x ( R- 100%) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2