intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 7

Chia sẻ: Hgfch Hgfch | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

133
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong chương 7 Vốn và nguồn vốn của doanh nghiệp xuất nhập khẩu thuộc bài giảng phân tích hoạt động kinh doanh nhằm trình bày về khái niệm vốn và tài sản doanh nghiệp, phân loại nguồn vốn, phân tích tình hình sử dụng vốn và nguồn vốn, công nợ và khả năng thanh toán công nợ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 7

  1. 1. Các khái niệm 1.1 Vôn: sự biêu hiên dưới dang tiên tệ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ moi tai san cua doanh nghiêp. ̣ 1.2 Tai san của doanh nghiệp: toan bộ ̀ ̉ ̀ phương tiên vât chât và phi vât chât ̣ ̣ ́ ̣ ́ tham gia trực tiêp hoặc gian tiêp vao ́ ́ ́ ̀ quá trinh kinh doanh nhằm mục tiêu ̀ thu lợi nhuân ̣
  2. ̣ ̀ ̉ 1.3 PHÂN LOAI TAI SAN 1.3.1 Hình thức biểu hiện  Tiền tệ  Tài sản hữu hình  Tài sản vô hình  Tài sản đặc biệt khác
  3. 1.3.2 Tính chất sử dụng A. Tài sản cố định :  ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ Tham gia nhiêu lân, ko (it) thay đôi trang thai ̀ ban đâu  Thời gian sd trên 1 năm  Giá trị trên 10tr đông ̀  Trị giá TS chuyên dân dưới dang khâu hao ̉ ̀ ̣ ́ TSCĐ
  4. 1.3.2 Tính chất sử dụng B.Tài sản lưu động:  Chỉ tham gia 1 lân, thay đôi trang thai ban ̀ ̉ ̣ ́ ̀ đâu  Thời gian sd dưới 1 năm  Giá trị dưới 10tr đông ̀  Trị giá TS được hach toan hêt 1 lân vao trị ̣ ́ ́ ̀ ̀ giá TS hoăc DV ̣
  5. 1.3.3 Thời hạn sử dụng ̀ ̉ ́ ̣ A.Tai san ngăn han  Tiên & cac khoan tương đương tiên ̀ ́ ̉ ̀  Cac khoan đâu tư tai chinh ngăn han ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣  ́ ̉ ̉ Cac khoan phai thu  ̀ ̀ Hang tôn kho  TS ngăn han khac (Thuế phai thu & TSNH ́ ̣ ́ ̉ ́ khac)
  6. 1.3.3 Thời hạn sử dụng ̀ ̉ ̀ ̣ B. Tai san dai han  ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀ Cac khoan phai thu dai han (Phai thu dai han ̣ cua k/h, Phai thu nôi bộ dai han, Phai thu dai ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ han khac)  Tai san cố đinh ̀ ̉ ̣  Bât đông san đâu tư ́ ̣ ̉ ̀  Cac khoan đâu tư tai chinh dai han ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣  Tài sản dai han khac ̀ ̣ ́
  7. ̀ ́ 1.5 NGUÔN VÔN KINH DOANH 1.5.1 Khái niệm: Là nguồn hình thành nên toàn bộ tài s ản của doanh nghiệp
  8. ̣ ̀ ́ 1.5.2 Phân loai nguôn vôn Nguôn vôn tai trợ thường xuyên: ̀ ́ ̀ Nguôn vôn CSH: vôn gop ban đâu và bổ ̀ ́ ́ ́ ̀ sung trong quá trinh KD ̀ Tính ổn định ̀ ́ ̀ ̣ Nguôn vôn vay dai han và trung haṇ Nợ dai han và trung han ̀ ̣ ̣ Vốn vay Nguồn gốc Nguôn vôn tai trợ tam thời ̀ ́ ̀ ̣ Cac khoan nợ ngăn han NH & cac TCTD ́ ̉ ́ ̣ ́ Nợ ngốni chủ sở́ hữu V ườ cung câp Vốn chủ sở hữu Nợ lương, bao hiêm cua NLĐ ̉ ̉ ̉ Cac khoan nợ nhà nước : thuê, thuê đât… ́ ̉ ́ ́ Cac khoan vôn chiêm dung hợp phap & bât ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ hợp phap khac… ́ ́
  9. 2. Phân tích tình hình sử dụng Vốn & Nguồn vốn
  10. 2.2 CÔNG NỢ & KHẢ NĂNG THANH TOÁN CÔNG NỢ PT khả năng thanh toán của Cty 1 PT tình hình Công Nợ của Cty 2
  11. 2.2.1 PT khả năng thanh toán của Cty 1 Ý nghĩa : : Ý nghĩa Ý nghĩa: Hảcàng=>DN có khcho cácị Kh đả ảo T năngớn m bDN càng b >=1 l => ả năng 2 chiếm dụ bằng tàilớều và n có khoản nợng vốn nhiản hiệhình thanh toán, H càng s n tình hoạt DNại.tài chính càng tốt. củược l ng a động H lớn so ặp i ị chiếmốt. T>1 Ht càng DN đang b1 càng t =>DN g vớ khó khăn trong thanhnhiều Hơn là đi ỏ , dụng vốn toán, h càng nh DNếm dụngtcủanngườnăng chi càng mấ dầ khả i khác 3 thanh toán, H = 0, DN mất khả năng thanh toán và bị phá sản.
  12. 2.2.2 Phân tích tình hình Công nợ của Công ty Ý nghĩa:  Khả năng, mức độ có thể vay vốn của doanh nghiệp  Đánh giá được mức độ an toàn đối với vốn cho vay (Knợ < 1 cho vay)
  13. 2.3 Tình hình & hiệu quả sử dụng Vốn Lưu động  Phản ánh các thành phần & mối quan hệ tỷ lệ giữa  thành giáầmức độ tđảm vốn Đánh ph n trong ổng bảo lhàngộng. dự trữ trong quá ưu đ hóa trìnhểu rõ hơn đặc điểm của  Hi kinh doanh  Đềtừnggiảu pháp nâng lcao ra yế i tố trong vốn ưu động DN hiệu quả sử dụng vốn lưu động tính hợp lý của việc PT sử dụng tài sản của doanh nghiệp  Đưa ra các biện pháp quản lý phù hợp
  14. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động S= M T T × Vbq t= = VLĐbq S M  S :Số lần luân chuyển VLĐ  t :Thời gian thực hiện 1 lần luân chuyển vốn  VLĐbq :VLĐ bình quân  T :Thời gian của quay = Số ngày 1 vòng kỳ phân 365 tích (ngày, phải thu nợ quý, năm) Vthu
  15. 2.4 Tình hình & hiệu quả sử dụng Vốn Cố định
  16. 2.4.1 Phân tích chung tình hình sử dụng tài sản cố định và vốn cố định Đánh giá tình hình  Đối với DNSX: tăng giảm vốn cuối kỳ so với đầu Tốc độ & tỷ trọng gia tăng máy kỳ móc trang thiết bị dùng trong SX > tốc độ & tỷ trọng gia tăng máy PP so sánh móc thiết bị dùng ngoài SX. các chỉ tiêu KT  Đối với DNTM: Tình trạng kỹ thuật Tốc độ gia tăng TSCĐ cuối kỳ so ới đầu kỳ tốc độ càng  HSvhao mòn
  17. 2.4.2 Phân tích kết cấu của tài sản cố định
  18. 2.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định và vốn cố định  Mức lợi nhuận thu được trên 1 đồng giá trị TSCĐ: Hoặc P : Lợi nhuận Gbq : Giá trị TSCĐ bình quân Vcđbq : Vốn cố định bình quân  Hiệu suất TSCĐ: Hoặc
  19. 3. Phương pháp điều khiển vốn và nguồn vốn của doanh nghiệp thương mại 3.1 Mô hình 1 TSLĐ Vố tạm thời n Nguồn vốn tạm thời Nguồn TSLĐ vốn thường thường xuyên xuyên TSCĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2