intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Phương pháp sắc ký khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Phân tích thành phần thực phẩm: Phương pháp sắc ký khí" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Phương pháp sắc ký khí; Phương pháp dẫn xuất khác; Phương pháp HPLC; So sánh HPLC và GC;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thành phần thực phẩm: Phương pháp sắc ký khí

  1. PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Gas Chromatography (Analysis for individual CHO’s) • ðường không bay hơi, do ñó cần phải chuyển hóa thành chất bay hơi. • Quá trình dẫn xuất hóa bằng phản ứng hóa học • Dạng dẫn xuất tạo ra: acetates, ethyl ethers, and trimethylsilyl ethers • Phương pháp dẫn xuất ñược lựa chọn phụ thuộc vào ñiều kiện nhiệt ñộ của GC cần thiết cho bay hơi dẫn xuất ñường. PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ 1
  2. Reduction to Alditol (for reducing sugars) BƯỚC: • ðường bị khử ñến alditols bằng cách sử dụng sodium borohydride, NaBH4 (See Fig 10-7). • Khử aldehydes và ketones ñến alcohols bậc 1 • Alditols (the alcohol form) sau ñó acetylated với acetic anhydride ñể tạo ra alditol peracetates, có thể phân tích GC (acetic acid derivatives are volatile) Phương pháp dẫn xuất khác Acetates • Xử lý sugar với acetyl chloride hoặc acetic anhydride – “Reflux” khoảng 4h với sự hiện diện của dung môi hữu cơ Methyl ethers • Xử lý sugar với either methyl iodide/silver oxide or dimethyl sulfate/NaOH TMS ethers • Xử lý sugars với pyridine và a methylsilyl (silica based) media. 2
  3. PHƯƠNG PHÁP HPLC 3
  4. You’ve Got a Problem to Solve I need a quantitative separation of I’ll get carbohydrates in some on it! of our products as soon as possible. I’ll need a separation technique. KỸ THUẬT PHÂN TÁCH I have two separation techniques in my lab, High Performance Liquid Chromatography and Gas Chromatography. Which should I use? 4
  5. So sánh HPLC và GC Tính chất bay hơi Tính phân cực HPLC HPLC • Không yêu cầu bay hơi • Phân tách cả chất phân cực và chất • Mẫu phải hòa tan không phân cực trong pha ñộng GC GC • Phân tách cả chất • Mẫu phải bay hơi phân cực và chất không phân cực So sánh HPLC và GC 10 5
  6. So sánh HPLC và GC Nhiệt ảnh hưởng ñến mẫu Kích thước phân tử mẫu HPLC HPLC • Phân tích tiến hành ở • Không có giới hạn trên nhiệt ñộ bằng hoặc thấp hơn nhiệt ñộ • Trong thực tế, ñộ hòa phòng tan bị giới hạn GC GC • Mẫu phải chịu ñược nhiệt ñộ • Thông thường < cao 500 amu (Da) So sánh HPLC và GC Chuẩn bị mẫu Lượng mẫu HPLC HPLC • Mẫu phải ñược lọc • Kích thước mẫu phụ trước thuộc vào kích thước cột i.d. • Mẫu nên ở trong dung môi giống pha ñộng GC GC • Dung môi phải bay • Thường 1 - 5 µL hơi, và thường có ñiểm sôi thấp hơn chất phân tích 6
  7. So sánh HPLC và GC Cơ chế phân tách Detectors HPLC HPLC • Cả pha tĩnh và pha • Phổ biến UV-Vis ñộng ñều có ảnh hưởng lên kêt quả phân tách GC GC •Pha tĩnh chỉ có chức năng vận • Phổ biến là FID, chuyển 13 Phân tích các thành phần như thế nào? Carbohydrates 1. fructose 2. Glucose 3. Saccharose 4. Palatinose 5. Trehalulose 6. isomaltose 5 2 3 Zorbax NH2 (4.6 x 250 mm) mAU 4 70/30 Acetonitrile/Water 1 6 1 mL/min Detect=Refractive Index time 14 7
  8. Phân tách Separation in based upon differential Injector migration between the stationary and mobile phases. Mixer Stationary Phase - the phase which remains fixed in the column, e.g. C18, Silica Pumps Mobile Phase - carries the sample through the stationary phase as it moves through the column. Column Detector Waste Solvents High Performance Liquid Chromatograph Injector Chromatogram Mixer mAU Pumps Start Injection time Column Detector Solvents 31 8
  9. The Chromatogram to - elution time of unretained peak tR- retention time - determines sample identity tR tR mAU Area or height is proportional to the quantity of analyte. to Injection time 32 HPLC Analysis Parameters Mobile Phases Flow Rate Composition Injection Volume Column Oven Temperature Wavelength Time Constant 33 9
  10. Modes of High Performance Liquid Chromatography Types of Compounds Mode Stationary Mobile Phase Phase Neutrals Reversed C18, C8, C4 Water/Organic Weak Acids Phase cyano, amino Modifiers Weak Bases Ionics, Bases, Acids Ion C-18, C-8 Water/Organic Pair Ion-Pair Reagent Compounds not Normal Silica, Amino, Organics soluble in water Phase Cyano, Diol Ionics Inorganic Ions Ion Anion or Cation Aqueous/Buffer Exchange Exchange Counter Ion Resin High Molecular Weight Size Polystyrene Gel Filtration- Compounds Exclusion Silica Aqueous Polymers Gel Permeation- Organic 34 10
  11. 1/ SUPELCOSIL LC-NH2 Column 2/ SUPELCOGEL Columns 11
  12. 12
  13. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2