intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 5: Mô hình hóa xử lý

Chia sẻ: You You | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

119
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 trang bị cho người học những hiểu biết về mô hình hóa xử lý. Các nội dung chính được trình bày trong chương này gồm: Mô hình dòng dữ liệu, các phương pháp phân tích xử lý, đặc tả xử lý. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 5: Mô hình hóa xử lý

  1. Mô hình hóa xử lý
  2. Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Mô hình dòng dữ liệu  Các phương pháp phân tích xử lý  Đặc tả xử lý 2
  3. Giới thiệu Who? Where? Sơ đồ biểu diễn Sơ đồ biểu diễn Sơ đồ vị trí trao đổi, tương tác tổ chức hệ thống When? How? Sơ đồ biểu diễn Sơ đồ biểu diễn Sơ đồ xử lý sự kiện dòng công việc hệ thống What? Why? Sơ đồ biểu diễn Sơ đồ biểu diễn đối tượng mục đích 3
  4. Mô hình tổ chức  Biểu diễn sự phân cấp tổ chức của một đơn vị  Đối tượng được biểu diễn  Chi nhánh  Đơn vị trực thuộc  Bộ phận, phòng ban  Vai trò, chức danh  Đối tượng làm việc 4
  5. Ví dụ  Mô hình tổ chức của cửa hàng NGK Cửa hàng trưởng Trưởng phòng Thủ kho Kế toán viên bán hàng Nhân viên Nhân viên giao hàng bán hàng 5
  6. Mô hình tương tác thông tin  Biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ thống  Mô tả được dòng thông tin vào/ra của hệ thống  Đối tượng trao đổi thông tin  Môi trường  Tổ chức 6
  7. Ví dụ  Sơ đồ trao đổi thông tin của cửa hàng NGK Đơn đặt hàng + Thông tin bán hàng + thông tin mua lẻ thanh toán hằng ngày Bộ phận Thanh toán đơn hàng bán hàng Thanh toán cho nhà cung cấp Đơn vị Khách hàng Đơn đặt hàng Kế toán cần giao cung cấp Hoá đơn giao hàng Đơn đặt mua hàng Kho Hóa đơn giao hàng Hóa đơn nhập hàng từ nhà cung cấp 7
  8. Mô hình dòng dữ liệu  Data Flow Diagram (DFD)  Đặc trưng  Tiếp cận hệ thống theo hướng từ trên xuống −Xem các xử lý là hộp đen, quan tâm đến việc lưu trữ và xử lý thông tin giữa các hộp đen  Biểu diễn xử lý và dữ liệu −Chú ý đến xử lý nhiều hơn 8
  9. Mô hình dòng dữ liệu  Khái niệm Ký hiệu Ký hiệu Khái niệm Ý nghĩa (DeMarco, Youdon) (Gane, Sarson) Các hoạt động bện trong Ô xử lý HTTT Sự chuyển đổi thông tin Dòng dữ liệu giữa các thành phần Vùng chứa thông tin bên Kho dữ liệu trong HTTT Đầu cuối Tác nhân bên ngoài HTTT 9
  10. Ô xử lý (process)  Là một hoạt động xử lý bên trong HTTT  Gồm  Tạo mới thông tin Số thứ tự  Sử dụng thông tin  Cập nhật thông tin Tên xử lý  Hủy bỏ thông tin Tên xử lý = động từ + bổ ngữ (do) (what) 10
  11. Ví dụ  Quản lý cửa hàng NGK 1 2 Lập Tính hoá đơn tồn kho vật tư 3 Tồn vật tư Sai cách đặt tên 11
  12. Dòng dữ liệu (data flow)  Là sự di chuyển dữ liệu, thông tin từ thành phần xử lý này đến thành phần xử lý khác  Ô xử lý Tên dòng dữ liệu  Kho dữ liệu Tên dòng dữ liệu = Cụm danh từ  Chú ý  Dòng xử lý không bao hàm dòng điều khiển 12
  13. Ví dụ  Quản lý cửa hàng NGK 1 2 Báo cáo tồn kho Tính Lập tồn kho phiếu đặt mua nguyên vật nguyên vật liệu liệu Thông báo ngày giao hàng Hoá đơn Thông tin thanh toán 13
  14. Kho dữ liệu (data store)  Là vùng chứa thông tin, dữ liệu bên trong HTTT  Một số hình thức của kho dữ liệu  Sổ sách, hồ sơ  Bảng tra cứu  Phiếu Tên kho dữ liệu  CSDL Tên kho dữ liệu = danh từ (cụm danh từ)  Tập tin … 14
  15. Kho dữ liệu (data store)  Lợi ích của kho dữ liệu  Cho phép nhiều đối tượng xử lý đồng thời truy xuất dữ liệu  Cần thiết lưu lại dữ liệu cho những xử lý tiếp theo sau đó  Ví dụ Hoá đơn Sổ nhật ký Danh sách KH 15
  16. Đầu cuối (terminal)  Là thực thể bên ngoài giao tiếp với hệ thống  Độc lập với hệ thống  Một số hình thức của đầu cuối  Con người Tên đầu cuối  Tổ chức khác  Hệ thông khác Tên đầu cuối = danh từ (cụm danh từ) 16
  17. Ví dụ  Quản lý cửa hàng NGK Khách hàng Nhà cung cấp Hệ thống Phòng kế toán Ngân hàng 17
  18. Một số tình huống  Dòng dữ liệu & Kho dữ liệu d1 d2 D  Dòng dữ liệu đi vào kho dữ liệu −Biểu diễn việc cập nhật dữ liệu (d1)  Dòng dữ liệu ra khỏi kho dữ liệu −Biểu diễn việc khai thác dữ liệu của kho dữ liệu đó (d2) 18
  19. Một số tình huống (tt)  Dòng dữ liệu & Đầu cuối T1 d1 Đầu vào hệ thống d2 T2 Đầu ra hệ thống 19
  20. Một số tình huống (tt)  Dòng dữ liệu & Xử lý P2 P1 (b) (a) P1 (c) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2