intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phần tử tự động: Bài 9 - GV. Vũ Xuân Đức

Chia sẻ: Quý Quý | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

206
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 9 "Máy phát tốc độ" thuộc bài giảng Phần tử tự động cung cấp cho các bạn chức năng, và phân loại máy phát tốc độ: Máy phát tốc độ một chiều, máy phát tốc độ xoay chiều,... Hy vọng nội dung bài giảng phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phần tử tự động: Bài 9 - GV. Vũ Xuân Đức

  1.         Kiểm tra 15’   Môn học: PTTĐ 1 1 GV: Vũ Xuân Đức
  2.         Đề thi kiểm tra 15’ Đề số 1 Trình bày cách đo độ ẩm bằng phương pháp nhiệt độ điểm sương? (Có  hình vẽ minh họa)    Đề số 2 Nêu khái niệm, chức năng của cảm biến biến trở? Cấu tạo (có hình vẽ)  và nguyên tắc hoạt động của cảm biến  biến trở với con chạy dịch  chuyển thẳng?   Môn học: PTTĐ 2 2 GV: Vũ Xuân Đức
  3.         Bài 9 MÁY PHÁT TỐC ĐỘ   Môn học: PTTĐ 3 3 GV: Vũ Xuân Đức
  4. *   Chức năng: Xác định tốc độ góc dựa trên sự biến đổi chuyển động quay  thành tín hiệu điện Phân loại:  ­ Máy phát tốc độ một chiều: dùng nguồn điện áp kích thích một chiều ­ Máy phát tốc độ xoay chiều: dùng nguồn điện áp kích thích xoay chiều                 Máy phát tốc xoay chiều Máy phát tốc một chiều   Môn học: PTTĐ 4 4 GV: Vũ Xuân Đức
  5. *   a. Cấu tạo: ­Stato: Nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện gồm 1 cuộn dây được cấp  nguồn một chiều ­Rôto: trục sắt + các vòng dây + cổ góp + chổi than                 Kích từ dùng Kích từ dùng nam châm điện nam châm vĩnh cửu   Môn học: PTTĐ 5 5 GV: Vũ Xuân Đức
  6. *   E A = cE Φ KT .ω − ∆U      cE ­ hệ số, phụ thuộc vào cấu trúc của                  máy phát tốc một chiều cE Φ KT .ω − ∆U ∆U , IA =UA U A = E A − I Arroto           ZH , UA = = k A .ω − 1 + rroto Z H 1 + rroto Z H c E KT kA ­  độ dốc đặc tính tĩnh 1 rroto Z H   Môn học: PTTĐ 6 6 GV: Vũ Xuân Đức
  7. *   ­ Phương  trình  tĩnh: cE Φ KT .ω − ∆U ∆U UA = = k A .ω − 1 + rroto Z H 1 + rroto Z H ­ Đặc tính tĩnh: U A ( s) ­ Hàm truyền: W ( s ) = = KA ω ( s) Nhận xét:                  ­ Có một vùng không nhạy do sụt áp trên điện trở tiếp xúc chổi than – cổ  góp của máy phát.  ­ Đặc tính tĩnh có dạng phi tuyến và có độ dốc phụ thuộc vào giá trị trở  kháng tải, khi  càng nhỏ thì tính phi tuyến càng lớn và độ dốc càng nhỏ.   Môn học: PTTĐ 7 7 GV: Vũ Xuân Đức
  8. *   Ưu điểm:             ­ Khối lượng và kích thước nhỏ;             ­ Công suất đầu ra lớn;             ­ Không cần nguồn cung cấp (khi dùng nam châm vĩnh cửu);             ­ Độ dốc đặc trưng đầu ra lớn (so với máy phát xoay chiều). Nhược điểm:  ­ Cấu tạo phức tạp, giá cao             ­ Có vùng không nhạy khi  ω nhỏ;             ­ Đặc trưng đầu ra không                 ổn định (do có tiếp điểm trượt ở đầu ra);             ­ Điện áp đầu ra có gợn sóng, đặc biệt khi tốc độ quay nhỏ;             ­ Có nhiễu vô tuyến (do có cơ cấu chổi than, cổ góp).     Môn học: PTTĐ 8 8 GV: Vũ Xuân Đức
  9. *   Độ dốc  Dòng điện Vòng quay  Điện áp kích  đặc tuyến Khối lượng  Ký hiệu kích thích lớn nhất  thích (V) (mV/ (kg) (A) (vòng/phút) (vòng/phút)) ТД­101 110 0,07 1500 25 0,7 ТД­102 110 0,07 1500 50 0,7 ТД­103 110 0,07 1500 100 0,7 ТГ­1 110 0,3 1100 96 1,79 ТГ­2                 110 0,3 2400 21,2 1,0 ТГ­2C СЛ­121Г 110 0,09 3000 16 0,45 ДТ­100 115 0,55 800 125 4   Môn học: PTTĐ 9 9 GV: Vũ Xuân Đức
  10. *   a. Cấu tạo: ­ Rôto: bố trí các cuộn dây ngắn mạch; ­ Stato: bố trí 2 cuộn dây lệch nhau 90 độ: + Cuộn dây B là cuộn kích từ, được cung  cấp một nguồn điện xoay chiều   (tần số 50, 400 hoặc 500Hz); + Cuộn dây A là cuộn phát điện áp đầ u ra.                   Môn học: PTTĐ 10 10 GV: Vũ Xuân Đức
  11. *    ω = 0               ω ≠ 0 ΦKTEd – sức điện động biến áp ΦKTEd,ER  (SĐĐ quay), ER ~ Φ KT .ω                 Ed IdΦd   ER  Iq Φq  EA E A = 4,44. f .wA .k A .Φ qm ΦKT, Φd hướng theo trục d  EA=0 wA ­ số vòng dây của cuộn phát A; Φ qm .ω ệ số cu ~ Φ kKT ­ h 4,44. f .wA .k A .Φ qm = k .ω E Aộ=n dây A;  A   Môn học: PTTĐ 11 11 GV: Vũ Xuân Đức
  12. *   Phương trình tĩnh:     UA f UA f                     ­ tốc độ góc quay tương đối M 60      ­ t f ốc độ quay đồng bộ  M p F ­ tần số điện áp kích từ;  Đặc tính tĩnh máy phát tốc độ xoay chiều 1. Đặc tính tĩnh lý tưởng; p­ số đôi cực các cuộn dây trên stato. 2. Đặc tính tĩnh thực tế. kU KT wA UA k       ­ hệ số bi ến áp; wA, wB – số vòng của các cuộn dây A và                  K1 K2 2 wB B     K1,K2 ­ các hệ số, phụ thuộc vào các tham số và đặc trưng của tải,  của các cuộn dây, củ UA ốc độ. K a stato và rôto máy phát t A Độ dốc đặc tính: KA=1..3 [mV/(vòng/phút)]­ đối vói MFT trong  thiết bị tính toán   KA=6..10 [mV/(vòng/phút)]­ đ Môn h ọc: PTTĐ 12 12 ệ truyền động bám ối vói MFT trong các h GV: Vũ Xuân Đức
  13. *   Để nâng cao độ tuyến tính cần phải giảm  thành phần K2v2. Để làm điều đó cần:  ­ Giới hạn dải tốc độ quay làm việc của  MFT để sao cho vmax : + không vượt quá 0,5..0,7 (đối với các máy  phát tốc độ xoay chiều dùng trong các thiết bị  đo lường, hệ bám) + không vượt quá 0,2..0,3 (đối với các máy  phát tốc độ xoay chiều dùng trong các thiết bị  Đặc tính tĩnh máy phát tốc độ xoay chiều tính toán).  1. Đặc tính tĩnh lý tưởng; 2. Đặc tính tĩnh thực tế.                 ­ Máy phát tốc phải có tốc độ góc đ ồng bộ  lớn: kU KT UA + Tần số điện áp kích thích lớn 400..500Hz K1 K2 2 + Số cặp cực nhỏ, thường p=2 Tốc độ quay cực đại: 8000­1000 vòng/phút 60 f M p   Môn học: PTTĐ 13 13 GV: Vũ Xuân Đức
  14. *   Ưu điểm: ­ Không có tiếp điểm lấy điện áp ra; ­ Mômen quán tính của rôto nhỏ do đó có quán tính thấp; ­ Độ tin cậy cao; ­ Đặc trưng đầu ra ổn định. Nhược điểm: ­ Đặc trưng đầu ra có dạng phi tuyến (đặc biệt khi tốc độ quay rôto rất  lớn); ­ Có điện áp dư trên đầu ra khi rôto không quay (c                 ỡ vài mV); ­ Công suất đầu ra nhỏ; ­ Độ dốc đặc tuyến đầu ra thấp.       Môn học: PTTĐ 14 14 GV: Vũ Xuân Đức
  15. *   Độ dốc đặc  Điện áp  Vòng quay lớn  Tần số  Dòng kích  tuyến Khối  Ký hiệu kích  nhất  (Hz) thích (A) (mV/ lượng (kg) thích (V) (vòng/phút) (vòng/phút)) АТ1 115 500 0,14 4000 3 1,0 АТ­1Д 127 50 0,14 1500 1,4 1,0 АТ­2, АТ­2Г 115 400 0,14 5000 1 0,3 АТ­ЗА 115 400 0,14 4000 0,4 0,25 АТ­ЗБ 36 400 0,14                 4000 0,4 0,25 ТГ­4 110 400 0,3 3000 8,3 1,5 ТГ­5А 115 400 0,06 9000 1,2 0,28 АТ­161 110 400 0,2 4000 4 0,89 АТ­261М 115 400 0,35 4000 5,5 1,85   Môn học: PTTĐ 15 15 GV: Vũ Xuân Đức
  16.           Môn học: PTTĐ 16 GV: Vũ Xuân Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2