intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý công nghệ - Chương 1: Cơ sở của quản lý công nghệ

Chia sẻ: Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

88
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý công nghệ - Chương 1: Cơ sở của quản lý công nghệ" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể, các thành phần cấu thành một CN; chức năng, mối quan hệ giữa các thành phần CN, các đặc trưng của CN,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý công nghệ - Chương 1: Cơ sở của quản lý công nghệ

Chương 1: Cơ sở của QLCN<br /> <br /> CHƯƠNG 1. CƠ SỞ CỦA QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ<br /> CHƯƠNG CƠ<br /> Nội dung cần nắm được:<br /> được:<br /> Quan niệm về CN.<br /> Các thành phần cấu thành một CN.<br /> Chức năng, mối quan hệ giữa các thành<br /> ng,<br /> phần CN.<br /> Các đặc trưng của CN.<br /> trư<br /> Tại sao phải QLCN.<br /> Khái niệm về QLCN.<br /> Phạm vi QLCN.<br /> Vai trò của CN trong sự phát triển KTKTXH<br /> <br /> I. Khái niệm cơ bản về CN.<br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> gì?<br /> a. Quan niệm cũ về CN.<br /> CN là tập hợp các phương pháp gia<br /> phương<br /> công, chế tạo làm thay đổi hình thái,<br /> công,<br /> thái,<br /> tính chất, hình dáng nguyên vật liệu<br /> chất,<br /> hay bán thành phẩm sử dụng trong<br /> quá trình sản xuất để tạo ra sản<br /> phẩm hoàn chỉnh.<br /> chỉnh.<br /> → Theo quan niệm này, CN chỉ liên<br /> này,<br /> quan đến sản xuất vật chất<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> b. Định nghĩa CN của UNIDO<br /> (The United National Industrial Development Organization)<br /> <br /> CN là việc áp dụng khoa học vào<br /> công nghiệp bằng cách sử dụng các<br /> kết quả nghiên cứu và xử lý nó một<br /> cách có hệ thống và phương pháp.<br /> phương pháp.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chương 1: Cơ sở của QLCN<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> c.Theo Luật KH&CN năm 2000 của<br /> Việt Nam:<br /> CN là tập hợp các phương pháp, quy<br /> phương pháp,<br /> trình, kỹ năng, bí quyết, công cụ,<br /> trình,<br /> ng,<br /> quyết,<br /> cụ,<br /> phương tiện dùng để biến đổi các<br /> phương<br /> nguồn lực thành sản phẩm.<br /> phẩm.<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> Bốn khía cạnh cần bao quát trong<br /> một định nghĩa về CN:<br /> CN là máy biến đổi<br /> CN là công cụ<br /> CN là kiến thức<br /> CN hiện thân trong các vật thể<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> CN là máy biến đổi: Biến đổi đầu vào thành<br /> ổi:<br /> đầu ra<br /> <br /> Vào<br /> <br /> CN<br /> <br /> Ra<br /> <br /> Đề cập đến khả năng làm ra đồ vật, đồng thời CN<br /> khả<br /> thờ<br /> phải đáp ứng mục tiêu khi sử dụng và thỏa mãn<br /> phả<br /> thỏ<br /> yêu cầu về mặt kinh tế nếu nó muốn áp dụng trên<br /> muố<br /> thực tế. Đây là điểm khác biệt giữa KH và CN, KH<br /> thự<br /> Đây<br /> khá biệ giữ<br /> ứng dụng chỉ quan tâm đến việc ứng dụng vào<br /> chỉ<br /> việ<br /> thực tế, CN lại quan tâm đến cả vấn đề về hiệu<br /> thự<br /> hiệ<br /> quả kinh tế;<br /> quả<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chương 1: Cơ sở của QLCN<br /> <br /> Sự khác nhau giữa KH&CN<br /> Khoa học<br /> Tìm tòi phát hiện chân<br /> phá hiệ<br /> lý (nguyên tắc, quy<br /> luật tự nhiên & xã hội)<br /> luậ<br /> Tạo ra tri thức dưới<br /> thứ<br /> dạng tiềm năng<br /> tiề<br /> <br /> Kiến thức KH là của<br /> Kiế thứ<br /> chung, được truyền bá<br /> chung, đượ truyề<br /> rộng rãi<br /> <br /> Công nghệ<br /> Ứng dụng nguyên tắc,<br /> tắc,<br /> quy luật vào cuộc<br /> sống, vào quá trình<br /> sống,<br /> sản xuất<br /> Tăng cường khả năng<br /> sản xuất ra vật chất<br /> phục vụ cho phát triển<br /> XH<br /> Thông tin CN là sở<br /> hữu riêng, gắn với bản<br /> riêng,<br /> quyền & thương mại<br /> thương<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> Công nghệ là một công cụ:<br /> cụ:<br /> khía cạnh này nhấn mạnh CN là một<br /> sản phẩm của con người, do đó con<br /> ngư ời,<br /> người có thể làm chủ được nó. Vì là<br /> ngư<br /> được nó.<br /> một công cụ nên CN có mối quan hệ<br /> chặt chẽ đối với con người và cơ cấu<br /> ngư<br /> tổ chức.<br /> chức.<br /> Đây là dạng tồn tại vật chất của CN.<br /> Đây<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> Công nghệ là kiến thức:<br /> thức:<br /> Khía cạnh này của CN đề cập đến cốt lõi của<br /> mọi hoạt động công nghệ là kiến thức.<br /> thức.<br /> * Không nhất thiết phải nhìn thấy mới là CN.<br /> * Cùng một CN nhưng những người khác nhau<br /> như<br /> ngư<br /> sử dụng không phải đem lại kết quả như nhau.<br /> như nhau.<br /> * Muốn sử dụng một CN có hiệu quả thì con<br /> người phải được đào tạo, cung cấp kiến thức<br /> ngư<br /> được<br /> tạo,<br /> và liên tục phải cập nhật.<br /> nhật.<br /> Đây là dạng tồn tại phi vật chất của CN. Kiến<br /> Đây<br /> thức hàm chứa trong CN thể hiện sức mạnh<br /> của CN và sẽ đưa vào sản phẩm, nó quyết<br /> phẩm,<br /> đưa<br /> định đến tính cạnh tranh của sản phẩm.<br /> phẩm.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Chương 1: Cơ sở của QLCN<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> CN hiện thân trong các vật thể:<br /> thể:<br /> CN dù là kiến thức song vẫn có thể<br /> được mua, bán. Đó là do CN hàm<br /> được mua, bán.<br /> chứa trong các vật thể tạo nên nó.<br /> nó.<br /> Theo Trung tâm chuyển giao CN khu<br /> vực Châu á Thái Bình Dương (APCTT<br /> ương<br /> – The Asian and Pacific Centre for<br /> Transfer of Technology) CN hàm<br /> chứa trong bốn thành phần: kỹ<br /> phần:<br /> thuật, kỹ năng con người, thông tin<br /> thuật,<br /> ngư ời,<br /> và tổ chức.<br /> chức.<br /> <br /> 1. Công nghệ là gì?<br /> d. Định nghĩa CN của ESCAP:<br /> (Ủy ban KT-XH vực Châu á Thái Bình Dương_Economic and Social<br /> KTương_Economic<br /> Commission for Asia and the Pacific)<br /> <br /> CN là kiến thức có hệ thống về quy<br /> kiế thứ<br /> thố<br /> trình và kỹ thuật dùng để xử lý vật<br /> trì<br /> thuậ<br /> liệu và thông tin. CN bao gồm kiến<br /> kiế<br /> liệ<br /> thức, kỹ năng, thiết bị, phương pháp<br /> thứ<br /> ng, thiế<br /> phương phá<br /> và các hệ thống dùng trong việc tạo<br /> thố<br /> việ<br /> ra hàng hóa và cung cấp dịch vụ.<br /> <br /> I. Khái niệm cơ bản về CN.<br /> 2. Các thành phần CN.<br /> a. Quan niệm cũ về các thành phần<br /> CN.<br /> Máy móc.<br /> móc.<br /> Con người sử dụng máy móc.<br /> ngư<br /> móc.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Chương 1: Cơ sở của QLCN<br /> <br /> 2. Các thành phần CN.<br /> b. Quan niệm mới<br /> T<br /> <br /> CN hàm chứa<br /> trong các vật<br /> thể (máy móc,<br /> thiết<br /> bị,<br /> phương<br /> tiện,<br /> công cụ và các<br /> cơ sở vật chất<br /> khác như nhà<br /> xưởng) các vật<br /> thể này nối với<br /> nhau theo một<br /> quá trình CN<br /> để thực hiện<br /> quá trình biến<br /> đổi → nó được<br /> gọi là phần kỹ<br /> thuật của CN<br /> <br /> H<br /> <br /> CN hàm chứa<br /> trong các kỹ<br /> năng CN của<br /> con người làm<br /> việc trong CN<br /> nó bao gồm:<br /> kiến<br /> thức,<br /> kinh nghiệm,<br /> kỹ năng, kỹ<br /> sảo mà con<br /> người tích lũy,<br /> học<br /> hỏi<br /> được.→<br /> nó<br /> được gọi là<br /> phần<br /> con<br /> người của CN<br /> <br /> I<br /> <br /> O<br /> <br /> CN hàm chứa<br /> trong các dữ<br /> liệu đã được<br /> tư liệu hóa<br /> được sử dụng<br /> trong CN (lý<br /> thuyết,<br /> các<br /> phương pháp,<br /> các công thức,<br /> các thông số,<br /> bí quyết của<br /> CN)<br /> →<br /> nó<br /> được gọi là<br /> phần thông tin<br /> của CN<br /> <br /> CN hàm chứa<br /> trong khung thể<br /> chế (quyết định<br /> về trách nhiệm,<br /> quyền hạn, mối<br /> quan hệ giữa<br /> các bộ phận<br /> trong CN) thể<br /> chế này được<br /> dùng làm cơ sở<br /> để xây dựng<br /> nên bộ máy để<br /> điều hành quá<br /> trình hoạt động<br /> của CN → nó<br /> được<br /> gọi<br /> là<br /> phần tổ chức<br /> của CN<br /> <br /> 2. Các thành phần CN.<br /> c. Chức năng, mối quan hệ tương<br /> ng,<br /> ương<br /> hỗ giữa các thành phần CN.<br /> Các thành phần của một CN có quan<br /> hệ mật thiết, bổ sung cho nhau,<br /> nhau,<br /> thiết,<br /> không thể thiếu bất cứ một thành<br /> phần nào. Tuy nhiên có một giới hạn<br /> nào.<br /> tối thiểu cho mỗi thành phần để có<br /> thể thực hiện quá trình biến đổi,<br /> ổi,<br /> đồng thời có một giới hạn tối đa cho<br /> mỗi thành phần để hoạt động biến<br /> đổi không mất đi tính tối ưu hoặc<br /> tính hiệu quả.<br /> quả.<br /> <br /> c. Chức năng, mối quan hệ…<br /> Phần T: là cốt lõi của bất kỳ một CN, nó được<br /> được<br /> triển khai, lắp đặt và vận hành bởi con người.<br /> khai,<br /> ngư ời.<br /> Nhờ máy móc, thiết bị, phương tiện, con người<br /> móc,<br /> bị, phương tiện,<br /> ngư<br /> tăng được sức mạnh cơ bắp và trí tuệ. Để dây<br /> được<br /> tuệ.<br /> chuyền CN có thể hoạt động được, cần có sự liên<br /> được,<br /> kết giữa phần kỹ thuật, phần con người và phần<br /> thuật,<br /> ngư<br /> thông tin. Con người làm cho máy móc hoạt<br /> ngư<br /> động, đồng thời có thể cải tiến, mở rộng tính<br /> ộng,<br /> tiến,<br /> năng của nó. Do mối tương tác giữa các thành<br /> nó.<br /> ương<br /> phần kỹ thuật, con người và thông tin nên khi<br /> thuật,<br /> ngư<br /> phần kỹ thuật được nâng cấp thì phần con người<br /> được<br /> ngư<br /> và phần thông tin cũng phải được nâng cấp tương<br /> được<br /> ương<br /> ứng.<br /> ứng.<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2