intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 3: Marketing điểm đến du lịch

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

66
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 3 đề cập đến vấn đề về marketing điểm đến du lịch. Nội dung chính trong chương này gồm có: Khái quát marketing điểm đến du lịch, chiến lƣợc cạnh tranh điểm đến du lịch, phát triển sản phẩm điểm đến du lịch, định vị và xây dựng thương hiệu điểm đến du lịch, xúc tiến điểm đến du lịch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý điểm đến du lịch - Chương 3: Marketing điểm đến du lịch

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA KHÁCH SẠN - DL Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL CHƯƠNG 3. D MARKETING H TM ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH _T M U
  2. NỘI DUNG 3.1 KHÁI QUÁT MARKETING ĐĐDL 3.2 D CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH ĐĐDL H 3.3 TM PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ĐĐDL 3.4 _T ĐỊNH VỊ VÀ XÂY DỰNG THƢƠNG HiỆU ĐĐDL M U 3.5 XÚC TIẾN ĐĐDL
  3. 3.1. KHÁI QUÁT MARKETING ĐĐDL 3.1.1. Khái niệm, vai trò D 3.1.2. Các thành tố Marketing ĐĐ H 3.1.3. Nội dung chiến lược TM marketing điểm đến DL 3.1.4. Chu trình marketing ĐĐ _T 3.1.5. Các yếu tố quan trọng thành công của marketing điểm đến M U
  4. 3.1.1. Khái niệm, vai trò  Khái niệm Marketing ĐĐ là toàn bộ các quá trình và các hoạt động nhằm thu hút khách DL đến với các nhà cung cấp DV DL tại ĐĐ đó; hướng đến sự thoả mãn nhu cầu của D khách DL thông qua việc sử dụng những lợi thế cạnh tranh H nhằm tạo dựng một vị thế phù hợp nhất của ĐĐ trên thị trường. TM Vai trò marketing ĐĐ _T  Gia tăng sự hài lòng của KH M  Tạo cơ hội hấp dẫn đầu tư DL  Góp phần phát triển DL bền U
  5. 3.1.2.Các thành tố Marketing ĐĐ Khách hàng mục tiêu D Yếu tố hấp H dẫn dể TM marketing Chủ thê thực hiện _T marketin g M U Thành tố Marketing ĐĐ [Marios Soteriades (2011), Tourism Destination Marketing: Improving Efficiency and Effectiveness, Lambert Academic Publishing].
  6. (1) Chủ thể thực hiện marketing Tất cả thành viên thuộc điểm đến D H • Chính quyền ĐĐ - Thành phần? TM • Cộng đồng kinh doanh • Dân cư địa phương - Vai trò? _T M U
  7. (2) Các yếu tố hấp dẫn để marketing ĐĐ 1. Hấp dẫn về hình ảnh ĐĐ - Hấp dẫn gì? 2. D Hấp dẫn về CSHT - Làm thế nào để trở 3. H Hấp dẫn những đặc trưng lên hấp dẫn hơn? TM - Quan tâm của khách 4. Con người DL, nhà đầu tư? _T M  Tạo nên chất lượng sản phẩm DL ĐĐ U  Ảnh hưởng sự hài lòng của khách DL  Ảnh hưởng đến quyết định đầu tư
  8. (3) Khách hàng mục tiêu Khách DL (cầu DL) - Khách DL đến từ địa phương khác - Khách DL là người dân địa phương D - Các hoạt động thu hút khách H - Chiến lược thu hút khách tùy thuộc mục tiêu của ĐĐ TM Nhà đầu tƣ DL (tạo nguồn cung DL) - Nhà đầu tư DL trong ĐĐ _T - Nhà đầu tư DL ngoài ĐĐ - Quan tâm của nhà đầu tư M Cách thức thu hút khách DL và U các nhà đầu tƣ DL?  Trực tiếp  Qua trung gian  Vấn đền mar MQH đối tác)
  9. 3.1.3. Nội dung chiến lược marketing điểm đến DL - Nghiên cứu thị trường: hiện tại, mới nổi, tiềm năng nhất - Kế hoạch XD và bảo vệ hình ảnh ĐĐ tại các thị trường mục tiêu D - Phát triển những thông tin cấu trúc thị trường, yếu tố ảnh H hưởng và giao tiếp chính, các kênh phân phối TM - Cung cấp các thông tin chung và cụ thể về ĐĐ cho KH, các trung gian. _T - Cung cấp các cơ hội xúc tiến cho các nhà cung cấp M - Kiểm soát mức độ hài lòng của du khách; thông tin về các YC của KH U - Tư vấn phát triển, cải tiến sản phẩm;
  10. 3.1.4. Chu trình/KẾ HOẠCH marketing ĐĐ Thẩm D Xác định Lựa chọn Lập kế Triển khai H tầm nhìn định DL chiến hoạch và kiểm và mục ĐĐ tiêu TM lược hành động soát _T M Chu trình marketing ĐĐ gồm 5 giai đoạn [Hồ Đức Hùng (2005), Marketing địa phương của Tp. Hồ Chí Minh, NXB Văn hóa Sài KẾ HOẠCH MARKETING 1. Gòn] U Tiến hành phân tích SWOT, phân tích khách DL hiện có, phân tích đối thủ cạnh tranh 2. Quyết định các chiến lược –các thị trường mới hoặc các sản phẩm mới, 118 3. Đề ra mục tiêu và chuẩn bị kế hoạch hành động
  11. 3.1.5. Các yếu tố quan trọng thành công của marketing điểm đến 1. Định hướng chiến lược 2. D Nhận diện và hình ảnh điểm đến 3. H Sự tham gia của các bên liên quan (hợp tác công tư) 4. TM Thực hiện, giám sát và đánh giá _T (Nguồn: Michael J. Baker, Emma Cameron, 2008 ) M VÀ các hỗ trợ Marketing U
  12. (1) Định hướng chiến lược 1. Thống kê số lượt khách và phân đoạn các thị trường chính ĐĐ 2. Xác định được các đối thủ cạnh tranh chính 3. Xác định được xu hướng DL 4. D Thông qua một định hướng DL dài hạn 5. H Khẳng định tầm quan trọng của năng lực cạnh tranh quốc tế 6. TM Khẳng định sự cần thiết phải cải thiện CSHT, phải tích hợp với kế hoạch DL trong k/vực, q.gia 7. Thái độ của người dân đối với DL _T 8. Coi trọng các giá trị nền văn hóa và lối sống địa phương M 9. Mục đích: sự giàu có, việc làm và chất .lượng cuộc sống của người dân U 10. Giải quyết vấn đề tình trạng quá tải, môi trường, thời vụ 11. Định lượng và phát triển lợi ích DLđối với các ĐĐ 12. Định hướng phát triển trong tương lai
  13. (2) Nhận diện và hình ảnh điểm đến • Khẳng định nhu cầu nhận diện thương hiệu • Xác định liên kết thương hiệu • Khẳng định nhu cầu phát triển hình ảnh • D Xem xét định vị thương hiệu ĐĐ • H Khẳng định sự cần thiết phải phối hợp với ngành quảng cáo • TM Chuyển tải thực hiện lời hứa đến du khách qua các kênh truyền thông marketing _T • Hình thức mới và sáng tạo của các kênh truyền thông M • Sự cần thiết phải nâng cao nhận thức về thương hiệu và nhãn hiệu U • Tầm quan trọng của trải nghiệm cho khách DL như trái ngược với các mệnh đề hữu hình
  14. (3) Sự tham gia của các bên liên quan (hợp tác công tư) • Chính quyền quốc gia có liên quan đến quy hoạch • Chính quyền địa phương đã thamgia vào việc lập kế hoạch • D Các văn phòng DL khu vực tham gia vào việc lập kế hoạch • H Cư dân địa phương đã tham gia vào việc lập kế hoạch • • TM Các DN địa phương đã tham gia vào việc lập kế hoạch Sự cần thiết phải cải thiện giao tiếp giữa các bên liên quan (công _T cộng, tư nhân và người dân) • Lãnh đạo đóng vai trò hướng dẫn cho các bên liên quan. M U
  15. (4) Thực hiện, giám sát và đánh giá • Các khoảng thời gian cho mỗi công việc được xác định D H • Sự cần thiết phải giám sát và đánh giá được thiết lập TM _T M U
  16. 3.2. CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH ĐĐDL 1 Năng lực canh tranh ĐĐDL D H 2 TM Xây dựng chiến lƣợc cạnh tranh ĐĐDL _T M U
  17. 3.2.1. Khái quát năng lực canh tranh ĐĐDL Năng lực cạnh tranh ĐĐ DL là khả năng của một ĐĐDL cạnh tranh có hiệu qủa với (các) ĐĐDL khác trên thị trường DL trong nước và quốc tế trên cơ sở tập hợp các yếu tố D nguồn lực (tài nguyên DL tự nhiên, tài nguyên DL nhân văn, H cơ sở vật chất kỹ thuật DL, khả năng tài chính, khung thể TM chế và pháp lý, nguồn nhân lực, v.v.) để phát triển DL theo hướng hiệu quả và bền vững, tạo khả năng thu hút và làm thỏa mãn, đồng thời tạo dựng được lòng trung thành của du _T khách và đem ;ại sự thịnh vượng cho người dân dịa phương. M U Yêu cầu đối với ĐĐ để có thể cạnh tranh
  18. Các thuộc tính của NLCT của điểm đến • Các yếu tố cơ bản cấu thành năng lực cạnh tranh ĐĐ DL là tập hợp các yếu tố nguồn lực D • Việc đánh giá năng lực cạnh tranh ĐĐ DL chủ yếu dựa vào khả năng H đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách DL, TM • NLCT của ĐĐ DL là hàm ý so sánh với các ĐĐDL khác về lợi thế trong _T việc thu hút khách DL và đáp ứng các nhu cầu của họ một cách tốt nhất. M • ĐĐ DL có năng lực cạnh tranh khi xây dựng được hình ảnh về sự phát U triển DL có hiệu qủa và bền vững, sự tham gia tích cực và sự phồn thịnh của người dân
  19. Cấp độ cạnh tranh ĐĐDL - Lợi ích và mục tiêu các bên liên quan khác nhau nhưng đều hướng tới việc thu hút khách DL tới thăm viếng ĐĐDL. Trong đó có D các DN tạo ra các SPDV làm thỏa mãn nhu cầu của khách. H Năng lực cạnh tranh ĐĐ DL được xem xét ở nhiều cấp độ (quốc TM gia, vùng miền, địa phương). Cạnh tranh cấp doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ góp phần gia _T tăng năng lực cạnh tranh của Đ Đ DL. M U
  20. Các yếu tố cấu thành NLCT ĐĐDL* 1. Sức hấp dẫn của ĐĐDL 3. Quản lý điểm đến – Tài nguyên DL Quy hoạch – CSHT, CSVCKT Chính sách – SP DL D 4. Lòng trung thành : H – Giá cả - sở thích, ý định quay trở lại - ý định giới thiệu cho người dân địa phương – AN, AT TM – Sự thân thiện của người khác 5.Đóng góp của DL vào nền – Sự thuận tiện tiếp cận ĐĐ _T kinh tế địa phƣơng Số lượng khách DL; %GDP; việc làm và M 2. Nguồn nhân lực DL tăng thu nhập, Tôn trọng văn – Số lượng U hóa bản địa; Sử dụng tài – Cơ cấu và chất lượng nguyên hợp lý và bền vững; phát triển của nhiều ngành nghề khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2