9/7/2017<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Th.s Huỳnh Hạnh Phúc<br />
<br />
Th.s Huỳnh Hạnh Phúc<br />
9/7/2017<br />
<br />
1<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
2<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Tổng quan môn học<br />
Tổng quan<br />
<br />
Mục tiêu môn học<br />
<br />
Tổ chức lực<br />
lượng BH<br />
<br />
1<br />
<br />
• Cung cấp kiến thức và kỹ năng cơ<br />
bản về QTBH<br />
<br />
2<br />
<br />
• Giám đốc bán hàng<br />
• Nhân viên bán hàng<br />
<br />
3<br />
<br />
• Nắm được cách thức xây dựng và<br />
quản trị đội ngũ bán hàng<br />
<br />
Bán hàng<br />
<br />
Lập kế<br />
hoạch BH<br />
<br />
Môn học<br />
<br />
Tuyển dụng<br />
Quản trị<br />
bán hàng<br />
Huấn luyện<br />
Đánh giá<br />
3<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
4<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Sách tham khảo<br />
<br />
Đánh giá môn học<br />
<br />
Hoạt động<br />
1. Đánh giá quá trình<br />
(1a)<br />
Quá trình (20%)<br />
- Các bài kiểm tra trên lớp<br />
-<br />
<br />
Các bài tập tình huống/case study<br />
<br />
-<br />
<br />
Phần trăm<br />
50%<br />
20%<br />
<br />
Bài tập thảo luận<br />
<br />
- Thuyết trình nhóm<br />
(1b)<br />
Chuyên cần (10%)<br />
<br />
10%<br />
<br />
(1c)<br />
<br />
20%<br />
<br />
Kiểm tra giữa kỳ (20%), 60 phút<br />
Trắc nghiệm<br />
<br />
Đề đóng<br />
1. Kiểm tra cuối kỳ (90 phút)<br />
<br />
50%<br />
<br />
Lý thuyết: 70%, trắc nghiệm<br />
Case study: 30%<br />
9/7/2017<br />
<br />
5<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
6<br />
<br />
Đề đóng<br />
Total<br />
<br />
9/7/2017<br />
100%<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
Chương tổng quan<br />
<br />
I. HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
1. LỊCH SỬ NGÀNH BÁN HÀNG<br />
2. KHÁI NIỆM BÁN HÀNG<br />
3. CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA VÀO HOẠT<br />
ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
4. PHÂN LOẠI BÁN HÀNG<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
KHÁI NIỆM BÁN HÀNG<br />
<br />
KHÁI NIỆM BÁN HÀNG<br />
<br />
"Bán hàng" là một quá trình từ lúc nhà sản xuất<br />
muốn đưa sản phẩm đến với khách hàng đến khi<br />
khách hàng quyết định mua sản phẩm thật sự, được<br />
thực hiện thông qua các cá nhân, tổ chức trực tiếp<br />
hoặc gián tiếp tham gia vào quá trình này.<br />
<br />
Hoạt động bán hàng thực sự<br />
Trực tiếp<br />
(Lực lượng<br />
Bán hàng của<br />
DN)<br />
SẢN PHẨM<br />
<br />
Gián tiếp<br />
(Các trung gian<br />
phân phối)<br />
<br />
BÁN HÀNG<br />
<br />
Tiếp thị<br />
(Lực lượng<br />
tiếp thị)<br />
<br />
Hậu cần<br />
(Nhà cung cấp<br />
dịch vụ)<br />
<br />
Phần nổi<br />
của tảng băng<br />
<br />
KHÁCH HÀNG<br />
<br />
Phần chìm<br />
của tảng băng<br />
<br />
Hoạt động hỗ trợ bán hàng<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
Sản phẩm<br />
Dịch vụ hỗ<br />
trợ<br />
<br />
Khách hàng<br />
<br />
Kênh trung<br />
gian<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
Sản phẩm là gì?<br />
- Bất kỳ thứ gì mà người ta có thể đưa ra thị trường<br />
để được chú ý, mua sắm, sử dụng hay tiêu thụ.<br />
- Có thể làm thỏa mãn một nhu cầu nào đó.<br />
- Bao gồm sản phẩm hữu hình và vô hình<br />
<br />
LL bán hàng<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
Thành phần cấu tạo nên sản phẩm<br />
Lợi ích cốt lõi (Core benefit)<br />
Sản phẩm cơ bản ( Basic product)<br />
<br />
Sản phẩm kỳ vọng ( Expected product)<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
Chúng ta thực sự bán gì cho khách hàng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bán thuộc tính:<br />
Bán lợi ích:<br />
Giá trị (Value)<br />
Văn hóa (Cultural belonging)<br />
<br />
Sản phẩm cộng thêm ( Augmented Product)<br />
Sản phẩm tiềm năng (Potential Product)<br />
<br />
13<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
Chúng ta thực sự bán gì cho khách hàng?<br />
<br />
14<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
Họ thực sự bán cái gì?<br />
<br />
Cốt lõi, tính độc đáo hay tinh hoa của sản phẩm<br />
(Capturing the product’s essence, uniqueness and spirit)<br />
- Sự khác biệt được thừa nhận (USP = unique selling<br />
proposition)<br />
- Giá trị cộng thêm thừa nhận (EVP = Extra value proposition)<br />
Thu phục được sự quan tâm và chấp nhận từ khách hàng<br />
( Winning the buyers’ attention and acceptance)<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
9/7/2017<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
Khách hàng:<br />
- Là những cá nhân, tổ chức mua và sử dụng sản<br />
phẩm.<br />
- Việc nghiên cứu hành vi khách hàng có ý nghĩa<br />
quan trọng trong hoạt động bán hàng.<br />
<br />
Khách hàng của bạn là ai?<br />
Khách hàng hiện tại<br />
Khách hàng tiềm năng<br />
Khách hàng đã thôi không mua hàng của bạn nữa<br />
nhưng bạn hi vọng họ sẽ quay trở lại<br />
“Giữ một khách hàng đang có dễ hơn gấp 10 lần<br />
so với tìm kiếm một khách hàng mới.”<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
LOGO<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
<br />
CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG<br />
Khách hàng mong muốn gì?<br />
Chất lượng<br />
Sản<br />
phẩm<br />
<br />
Nhận diện khách hàng<br />
Loại khách hàng<br />
<br />
Nhân viên tận tâm,<br />
nhiệt tình<br />
Con<br />
người<br />
<br />
Đặc điểm khách<br />
hàng<br />
<br />
Người chưa có ý định<br />
mua<br />
Người ngẫu hứng<br />
Người kiên định<br />
<br />
Thuận<br />
tiện<br />
19<br />
<br />
Dễ dàng<br />
giao dịch<br />
<br />
Người nói nhiều<br />
<br />
20<br />
<br />
Ứng xử của bạn<br />
<br />