intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 4 - GV. Nguyễn Hoàng Kiệt

Chia sẻ: Fgnfffh Fgnfffh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

345
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 4 Đánh giá chất lượng nhằm trình bày một số vấn đề chung về nguyên tắc đánh giá chất lượng như chất lượng xem như là một tập hợp các tính chất mà người tiêu dùng quan tâm, mỗi tính chất được đặc trưng bằng một giá trị chỉ tiêu chất lượng Ci và trọng số Vi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chất lượng: Chương 4 - GV. Nguyễn Hoàng Kiệt

  1. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
  2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG • Những nguyên tắc cơ bản về đánh giá chất lượng; – Nguyên tắc 1: chất lượng xem như là một tập hợp các tính chất mà người tiêu dùng quan tâm – Nguyên tắc 2: mỗi tính chất được đặc trưng bằng một giá trị chỉ tiêu chất lượng Ci và trọng số Vi – Nguyên tắc 3: Nguyên tắc 3: phân biệt : Đo và Đánh giá
  3. Các phương pháp đánh giá chất lượng • Phương pháp phòng thí nghiệm: thường sử dụng đối với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cơ bản • Phương pháp ghi chép: đếm các biến số, các chi phí… • Phương pháp tính tóan: dựa trên việc sử dụng các thông tin nhờ quan hệ lý thuyết hay nội suy. • Phương pháp cảm quan: thông tinthu được nhờ phân tích các cảm giác: thi giác thính giác…. • Phương pháp xã hội học: thông qua thu thập thông tin và xử lý ý kiến khách hàng • Phương pháp chuyêngia: tổng hợp và phân tích ý kiến của các chuyên gia.
  4. Phương pháp chuyên gia • Giai đọan chuẩn bị – Lập tổ công tác – Lập tổ chuyên gia – Phân lọai đối tượng và người tiêu dùng – Lập sơ đồ cấu trúc cỉ tiêu chất lượng • Giai đọan thu nhận ý kiến giám định từng chuyên gia – Phương thức giám định – Phương pháp thu nhận thông tin – Trưng cầu ý kiến chuyên gia • Giai đọan thu nhận ý kiến của tập thể chuyên gia – Tổng hợp ý kiến – Xác định mức trùng hợp – Xác định mức độ khách quan của các ý kiến
  5. Đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên gia • Xác định đối tượng, mục đích, phạm vi đánh giá • Xây dựng hệ thóng chỉ tiêu đánh giá • Xác định trọng số các chỉ tiêu • Lựa chọn thang điểm và phương pháp thử • Đánh giá lựa chọn chuyên gia giám định • Chọn phương pháp đánh giá • Thu thập, xử lý, tính tóan • Nhận xét, kết luận
  6. Kiểm tra, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng • Đường lối và nhiệm vụ • Tổ chức và họat động • Đào tạo và mức độ phổ biến • Thu thập thông tin, phổ biến, áp dụng • Phân tích • Tiêu chuẩn hóa • Kiểm tra • Đảm bảo chất lượng • Kết quả • Các kế họach
  7. CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG XE GẮN MÁY STT CHỈ TiỂU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ ĐiỂM ĐÁNH GIÁ 1 TỐC ĐỘ 80 KM/H 2 TẢI TRỌNG 459 Kg 3 ĐỘ TIÊU HAO NHIÊN LiỆU 1.8 L/100Km 4 ĐỘ BỀN (TuỔI THỌ) 10 Năm 5 TÍNH THỜI TRANG 2/5 6 TÍNH THẨM MỸ 1/10 7 GIÁ 15 Triệu đồng 8 ĐỘ TIN CẬY 0,97
  8. Hệ số chất lượng n ∑C V i i Ka = i =1 n ∑V i =1 i i= 1 – n : các chỉ tiêu chất lượng Ci : giá trị của chỉ tiêu chất lượng thứ I Vi : hệ số trọng lượng – trọng số - của chỉ tiêu thứ i
  9. Hệ số mức chất lượng n K ∑C V i i K = ma a = i =1 n K oa ∑C V i =1 oi i C oi Là giá trị chuẩn của chỉ tiêu chất lượng thứ i,
  10. Trường hợp nhiều lọai Sản phẩm, Đơn vị = ∑ K maj β s K mas j =1 j β j Là tỉ trọng doanh số β = G j s ∑G j j j =1
  11. Trình độ chất lượng • Trình độ chất lượng của sản phẩm là khả năng T = L nc thõa mãn số lượng nhu C cầu xác định, trong những điều kiệnquan G nc sát tính cho một đồng Lượng nhu cầu có khả năng chi phí để sản xuất và L nc thỏa mãn sử dụng sản phẩm đó. Chi phí dự kiến để thỏa mãn G nc nhu cầu
  12. Chi phí GSX GSD GO QO Chất lượng
  13. Chất lượng tòan phần • Chất lượng toàn phần là mối tương Q = H s quan giữa hiệu quả có ích do sử dụng GT nctt sản phẩm với tổng Hs : hiệu quả có ích do sử chi phí để sản xuất dụng sản phẩm và sử dụng sản phẩm Gnctt : chi phí thỏa mãn nhu đó cầu thực tế
  14. Hệ số hiệu quả sử dụng η= Q T T c SCP = 1 − η QT và TC là sự phối hợp hài hòa giữa chất lượng, giá trị sử dụng và giá trị
  15. Hệ số hữu dụng tương đối ω= G S T G G S là tổng lợi ích mà sản phẩm đã cung ứng T G là tổng lợi ích mà sản phẩm có khả năng cung ứng
  16. Hệ số tương quan N ω=L 1 G (0 ≤ ω 1 ≤ 1) G NG lượng nhu cầu thực tế về lợi ích của sản phẩm LG tổng lượng lợi ích theo thiết kế
  17. Hệ số sử dụng kỹ thuật P ω =P S 2 T PS các thông số kỹ thuật của sản phẩm đã được khai thác PT các thông số kỹ thuật của sản phẩm khi thiết kế Hoặc: P −P ω 2 = 1−ϕ ϕ Là tỉ lệ hao hụt tổn thất ϕ= P T T S
  18. Hệ số hao mòn của sản phẩm G (1 + R ) − G T α= o t G (1 + R ) T o α = 1− G t G (1 + R ) T o ω = ω ω (1 − α )1 2 GO giá của sản phẩm ban đầu Gt giá của sản phẩm thời điểm t T thời đọan sử dụng (ngày, tháng, năm) R suất chiết khấu (lãi suất, trượt giá, hệ số hiệu quả vốn….)
  19. Hệ số phân hạng n g +n g +n g K = ( + + )g 1 1 2 2 3 3 ph n n n 1 2 3 1 n1 , n2 , n3 : số lượng K tt = K (1 − x ) ph sản phẩm hạng 1, 2, 3 g1 , g2 , g3 : đơn giá β sản phẩm hạng 1, 2, 3 s K phs = ∑ K phj j =1 j X: tỉ lệ phế phẩm β s K tts = ∑ K ttj j j =1
  20. Chi phí ẩn của sản xuất kinh doanh (Shadow Cost of Production) • TCVN ISO 8402:1999 : Các thiệt hại về chất lượng (Quality losses) do không sử dụng các tiềm năng của các nguồn lực trong các quá trình và các họat động. • SỰ PHÙ HỢP + KHÔNG PHÙ HỢP = 1 • SCP = 1- X ( X: các chỉ tiêu chất lượng)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2