Các giai đoạn phát triển nghề<br />
nghiệp trong cuộc đời con người<br />
<br />
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC<br />
Chương 5<br />
<br />
1 Các giai đoạn phát triển nghề nghiệp (Chu<br />
kỳ nghề nghiệp).<br />
<br />
ĐÀO TẠO & PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP<br />
<br />
1.1. Giai đoạn phát triển: Từ mới sinh đến<br />
khoảng 14 tuổi.<br />
- Tự nhận thức, tự khẳng định mình thông<br />
qua cuộc sống.<br />
<br />
1<br />
<br />
Các giai đoạn phát triển nghề<br />
nghiệp trong cuộc đời con người<br />
<br />
1.2. Giai đoạn khám phá, thăm dò: Bắt dầu<br />
từ khoảng 15 đến 24 tuổi.<br />
<br />
1.1. Giai đoạn phát triển: Từ mới sinh đến<br />
khoảng 14 tuổi.<br />
<br />
- Khám phá thăm dò rất nhiều sự lựa chọn<br />
nghề nghiệp khác nhau.<br />
<br />
- Chịu ảnh hưởng rất nhiều của giáo dục gia<br />
đình, truyền thống gia đình, bạn bè, giáo<br />
dục trong nhà trường...<br />
<br />
- Cố gắng so sánh các cơ hôi nghề nghiệp<br />
với khả năng và sở thích cá nhân.<br />
<br />
- Dần hình thành nhận thức ban đầu về<br />
nghề nghiệp.<br />
<br />
- Đối với nhiều người là giai đoạn đào tạo<br />
kiến thức và kỹ năng cơ bản phục vụ sau<br />
này.<br />
<br />
1.2. Giai đoạn khám phá, thăm dò: Bắt dầu<br />
từ khoảng 15 đến 24 tuổi.<br />
<br />
1.2. Giai đoạn khám phá, thăm dò: Bắt dầu<br />
từ khoảng 15 đến 24 tuổi.<br />
<br />
- Khám phá thăm dò rất nhiều sự lựa chọn<br />
nghề nghiệp khác nhau.<br />
<br />
- Cuối giai đoạn dường như đã chọn được<br />
nghề . Bắt đầu cố gắng phấn đấu.<br />
<br />
- Cố gắng so sánh các cơ hôi nghề nghiệp<br />
với khả năng và sở thích cá nhân.<br />
- Đối với nhiều người là giai đoạn đào tạo<br />
kiến thức và kỹ năng cơ bản phục vụ sau<br />
này.<br />
<br />
1.3. Giai đoạn thiết lập: Khoảng 25 đến 44<br />
tuổi.<br />
Đặc điểm:<br />
- Là giai đoạn trung tâm của cuộc đời nghề<br />
nghiệp.<br />
- Đối với một số người sẽ tập trung cố gắng<br />
hoạt động giúp ổn định nghề nghiệp và<br />
cuộc sống.<br />
<br />
ü Thứ nhất: Giai đoạn thử thách:<br />
- Thường kéo dài từ 25 đến 30 tuổi.<br />
- Con người khám phá công việc có phù hợp<br />
không? Nếu không phù hợp họ sẵn sàng tìm<br />
công việc khác.<br />
ü Thứ hai: Giai đoạn ổn định:<br />
- Thường ở độ tuổi 30 đến 40 .<br />
- Có mục tiêu và chương trình cụ thể về nghề<br />
nghiệp.<br />
- Phấn đấu để có vị thế trong nghề nghiệp.<br />
<br />
ü Giai đoạn khủng hoảng nghề nghiệp giữa<br />
đời.<br />
Thường ở độ tuổi 35 - 45.<br />
Xẩy ra khi so sánh những gì đã cố gắng<br />
,chịu đựng, hy sinh... với những gì đã đạt<br />
được sau 10 - 15 công tác.<br />
Rất khó khăn cho sự lựa chọn mới. Không<br />
biết nên tiếp tục công việc cũ hay bắt đầu<br />
lại từ đầu.<br />
Một số người rơi vào khủng hoảng.<br />
<br />
1.4. Giai đoạn duy trì: Khoảng giữa những<br />
năm 40 đến nghỉ hưu.<br />
- Nhiều người chuyển nhẹ nhàng từ giai<br />
đoạn thiết lập sang.<br />
-<br />
<br />
Nhiều người phải vất vả thay đổi để có sự<br />
duy trì.<br />
<br />
- Con người đã có vị trí ổn định, tích luỹ<br />
được nhiều kiến thức và kinh nghiệm nghề<br />
nghiệp.<br />
- Là giai đoạn có thể đóng góp tốt nhất.<br />
<br />
1.5.Giai đoạn suy tàn:<br />
- Sức khoẻ ngày một giảm sút. Trí nhớ giảm<br />
sút. Khả năng học tập tiếp thu cái mới ngày<br />
càng khó khăn.<br />
<br />
1 Mục đích của nghiên cứu định hướng và phát<br />
triển nghề nghiệp.<br />
<br />
- Làm việc chủ yếu từ kinh nghiệm được<br />
tích luỹ.Nhiều khi không phù hợp với sự<br />
thay đổi của cuộc sống hiện đại.<br />
<br />
Phát hiện khả năng nghề nghiệp, đưa đến<br />
quyết định chọn lựa đúng đắn về nghề<br />
nghiệp<br />
<br />
- Đại bộ phận về hưu. Một số ít tiếp tục làm<br />
việc, nhưng chấp nhận vai trò mới của lớp<br />
trẻ.<br />
<br />
a/ Đối với mỗi người:<br />
<br />
Là cơ sở cho thành công trong cuộc đời.<br />
Thoả mãn mục tiêu cá nhân và đóng góp tốt<br />
nhất cho xã hội.<br />
<br />
b/ Đối với doanh nghiệp:<br />
Tuyển nhân viên có năng khiếu phù hợp.<br />
<br />
2 Định hướng nghề nghiệp cá nhân: Có 6 loại<br />
định hướng cá nhân đối với nghề nghiệp.<br />
2.1. Định hướng thực tiễn:<br />
Thích làm những công việc có những hành<br />
động cụ thể, cho ra kết quả cụ thể.<br />
<br />
Khuyến khích nhân viên trung thành, tận<br />
tuỵ với DN.<br />
<br />
Thường có đức tính quý: thành thực, thẳng<br />
thắn, ổn định. Nhưng ít hiểu biết về các<br />
quan hệ con người, giao tiếp khó khăn,<br />
truyền đạt không khéo....<br />
<br />
Động viên nhân viên làm việc tốt hơn.<br />
Giúp phát triển khả năng tốt nhất, cơ sở<br />
cho sự thăng tiến và cơ hội nghề nghiệp.<br />
-<br />
<br />
2 Định hướng nghề nghiệp cá nhân: Có 6 loại<br />
định hướng cá nhân đối với nghề nghiệp.<br />
2.1. Định hướng thực tiễn:<br />
<br />
2.2. Định hướng nghiên cứu, khám phá: Là<br />
những người có thiên hướng về những<br />
hoạt động tri thức<br />
<br />
Nghề thích hợp: Kỹ sư cơ khí, sỹ quan<br />
quân đội, trang trại, lao động thủ công,<br />
nghề rừng..<br />
<br />
Học hỏi, quan sát, phân tích, đánh giá,<br />
nghiên cứu, giải quyết vấn đề, thích làm<br />
việc trong môi trường đòi hỏi trí tuệ cao,<br />
thách thức, sáng tạo, thích làm việc độc<br />
lập.<br />
<br />
2.2. Định hướng nghiên cứu, khám phá: Là<br />
những người có thiên hướng về những<br />
hoạt động tri thức<br />
<br />
2.2. Định hướng nghiên cứu, khám phá: Là<br />
những người có thiên hướng về những<br />
hoạt động tri thức<br />
<br />
Tính tình không được hoà đồng, ít cởi mở,<br />
không thích làm những công việc có nhiều<br />
mối quan hệ, phải bày tỏ tình cảm..<br />
<br />
Nghề thích hợp: Những hoạt động trong<br />
các môn khoa học khám phá, giáo sư đại<br />
học...<br />
<br />
-<br />
<br />
Nghề không thích hợp: Kinh doanh, nghệ<br />
thuật, thẩm mỹ...<br />
-<br />
<br />
2.3 Định hướng xã hội.<br />
<br />
2.3 Định hướng xã hội.<br />
<br />
Là những người say mê với công việc xã<br />
hội, thích giúp đỡ, cố vấn cho người khác.<br />
<br />
Những công việc phù hợp: Công tác xã hội,<br />
dịch vụ, bác sỹ tâm lý, hướng dẫn giải trí,<br />
quản lý trường học, giảng viên khoa học<br />
XH, chăm sóc sức khoẻ...<br />
<br />
Thường có khả năng giao tiếp tốt, gần gũi,<br />
hợp tác, dân chủ, có khả năng hùng biện,<br />
rộng lượng, tin cậy.<br />
<br />
Những việc ít phù hợp: Lập trình máy, kiến<br />
trúc sư, khoa học cơ bản, nông trại...<br />
-<br />
<br />
2.4. Định hướng các nghề cổ truyền thông<br />
thường: Là những người có định hướng với<br />
các nghề thông thường.<br />
<br />
2.4. Định hướng các nghề cổ truyền thông<br />
thường: Là những người có định hướng với<br />
các nghề thông thường.<br />
<br />
Thích làm những công việc có sự chỉ dẫn,<br />
hoặc theo quy định rõ ràng.<br />
<br />
Nghề thích hợp: Thư ký, kế toán, ngân<br />
hàng, Các nghề thủ công...<br />
<br />
Luôn sẵn sàng và vui lòng làm theo mệnh<br />
lệnh của tổ chức và cấp trên.<br />
<br />
Nghề ít thích hợp: Những nghề đòi hỏi<br />
sáng tạo,tự do, nghệ thuật...<br />
<br />
Từ ngữ, số liệu, sự chi ly, sự chính xác..là<br />
lĩnh vực họ làm việc thuận lợi nhất.<br />
<br />
2.5. Định hướng kinh doanh.<br />
<br />
-<br />
<br />
2.5. Định hướng kinh doanh.<br />
<br />
Là những người có năng khiếu ảnh hưởng,<br />
thu hút, thuyết phục người khác vào các hoạt<br />
động kinh doanh,nhằm đạt các mục đích về<br />
kinh tế hay mục đích của tổ chức.<br />
Cá tính nổi bật: năng động, quyết đoán,<br />
nhiệt tình, khao khát quyền lực, sự giàu có<br />
và địa vị xã hội....<br />
-<br />
<br />
Nghề thích hợp: Quản trị, luật sư, kinh<br />
doanh, Đại lý, bán hàng, giảng viên kinh<br />
doanh, bất động sản, bảo hiểm..<br />
Nghề ít thích hợp: Những nghề đòi hỏi sự<br />
chi ly, tỷ mỉ, nghiên cứu khoa học...<br />
-<br />
<br />
2.6. Định hướng nghệ thuật.<br />
Là những người có xu hướng thích những<br />
công việc biểu lộ tình cảm cá nhân, sáng tạo<br />
nghệ thuật, tự do nghề nghiệp và hoạt động<br />
mang tính cá nhân.<br />
<br />
2.6. Định hướng nghệ thuật.<br />
Những nghề phù hợp:<br />
Những nghề liên quan đến nghệ thuật,<br />
quảng cáo, trang trí nội thất, giảng viên<br />
nghệ thuật, giảng viên ngoại ngữ...<br />
<br />
- Coi trọng cái đẹp, dễ xúc động, nhạy cảm,<br />
giàu cảm hứng, thường có cuộc sống nội<br />
tâm phong phú.<br />
- Không thích làm những công việc ràng<br />
buộc, đơn điệu, khuôn mẫu<br />
<br />
3. Xác định khả năng cá nhân.<br />
3.1. Khả năng nghề nghiệp.<br />
- Khi làm việc với các dữ liệu<br />
- Khi làm việc với con người<br />
<br />
3. Xác định khả năng cá nhân.<br />
3.2. Năng khiếu đặc biệt.<br />
- trí thông minh sắc sảo,<br />
- Sự khéo léo tay chân<br />
<br />
- Khi làm việc với các loại vật dụng và gia<br />
cầm, gia súc<br />
<br />
- Năng khiếu trong một số lĩnh vực nhất định.<br />
<br />
4. Động cơ nghề nghiệp.<br />
<br />
4. Động cơ nghề nghiệp.<br />
<br />
4.1. Kỹ thuật hoặc chức năng:<br />
<br />
4.2. Quản trị;<br />
<br />
Những người thích làm các công việc với<br />
máy móc trang bị kỹ thuật hoặc đơn thuần<br />
là một số chức năng trong công việc.<br />
<br />
Có khả năng phân tích xác định và giải<br />
quyết các vấn đề trong các điều kiện nhất<br />
định.<br />
Có khả năng quan hệ, có thể ảnh hưởng,<br />
giám sát, dẫn dắt, lôi kéo mọi người, có khả<br />
năng điều khiển được nhân viên.<br />
Có khả năng kiềm chế được tình cảm của<br />
mình, có khả năng nhận trách nhiệm cao.<br />
<br />