Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 3 - ThS. Vũ Lệ Hằng
lượt xem 21
download
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 3 Bố trí mặt bằng tính bày về khái niệm, tầm quan trọng và sự cần thiết của bố trí mặt bằng, các loại quy trình xử lý, quy trình xử lý liên tục và bán liên tục, các kiểu bố trí mặt bằng cơ bản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 3 - ThS. Vũ Lệ Hằng
- CHƯƠNG 3. B TRÍ M T B NG CHƯƠNG 3. B TRÍ M T B NG 1. Khái ni m, t m quan tr ng và s c n thi t c a b trí m t 4. Phân tích b trí theo s n ph m b ng 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng 2. Các lo i quy trình x lý 4.2. Sơ đ th t và các quy t c mang tính tr c giác 2.1. Quy trình x lý liên t c và bán liên t c 4.3. Các phương pháp ti p c n khác 2.2. Quy trình x lý gián đo n 5. Phân tích b trí theo ch c năng 3. Các ki u b trí cơ b n 5.1. Các thư c đo m c đ hi u qu 3.1. B trí theo s n ph m 5.2. Gi m thi u m t cách h p lý gi a chi phí và 3.2. B trí theo ch c năng kho ng cách v n chuy n 3.3. B trí theo v trí c đ nh 5.3. Đánh giá m t cách toàn di n Vũ L H ng 1 Vũ L H ng 2 1. Khái ni m, t m quan tr ng và s c n thi t c a 1. Khái ni m, t m quan tr ng và s c n thi t c a b trí m t b ng b trí m t b ng 1.2. T m quan tr ng c a b trí m t b ng 1.1. Khái ni m Đòi h i s đ u tư r t l n v th i gian và tài chính B trí m t b ng (đi u ki n h t ng) đ c p đ n vi c s p x p các phòng ban, các phân xư ng, các thi t b theo m t Là m t v n đ dài h n c u trúc ho c m t tiêu chí nh t đ nh đ s n xu t ra s n nh hư ng tr c ti p đ n chi phí ho t đ ng ph m ho c cung c p d ch v đáp ng nhu c u c a th Liên quan đ n các ph m vi quy t đ nh khác: trư ng. Thi t k s n ph m, d ch v Công su t L a ch n quy trình Đ a đi m Vũ L H ng 3 Vũ L H ng 4 1
- 1. Khái ni m, t m quan tr ng và s c n thi t c a 2. Các lo i quy trình x lý b trí m t b ng 2.1. Quy trình x lý liên t c và bán liên t c 1.3. S c n thi t c a b trí m t b ng Là quy trình mà s n ph m - d ch v đư c t o ra theo ki u Là yêu c u b t bu c cho các doanh nghi p m i “dòng ch y” v i kh i lư ng l n M t s nguyên nhân khi n doanh nghi p ph i b trí l i do: Máy móc, thi t b chuyên d ng Các ho t đ ng không hi u qu S n ph m đ u ra đư c tiêu chu n hoá Nguy cơ đe do đ n s an toàn Chi phí đơn v và k năng ngư i lao đ ng th p Thay đ i thi t k s n ph m - d ch v , yêu c u v s lư ng Thay đ i phương pháp ho c máy móc thi t b V n đ v tinh th n cho ngư i lao đ ng Vũ L H ng 5 Vũ L H ng 6 2. Các lo i quy trình x lý 2. Các lo i quy trình x lý 2.1. Quy trình x lý liên t c và bán liên t c 2.1. Quy trình x lý liên t c và bán liên t c Liên tục Bán liên tục Liên tục (Continuous) Bán liên tục (Semi continuous or Repetitive) Ưu điểm - Chi phí đơn vị rất thấp. - Khối lượng sản phẩm lớn, chi phí đơn - Sản phẩm đầu ra được tiêu chuẩn hoá - Sản phẩm đầu ra được tiêu chuẩn hoá - Khả năng tự động hoá cao, điều hành vị thấp. rất cao. cao. sản xuất đơn giản, dễ kiểm soát chất - Sản phẩm được đo lường liên tục - Sản phẩm được đếm theo đơn vị cụ lượng. VD: sản xuất hoá chất, lọc dầu. thể. VD: máy tính, quy trình rửa xe tự động. Nhược điểm - Tránh ngừng sản xuất - Cho phép một vài biến động nhỏ trong - Kém linh hoạt, chi phí ngừng sản xuất - Kém linh hoạt. yêu cầu công việc. lớn, khó thích ứng với sự thay đổi của thị trường. Vũ L H ng 7 Vũ L H ng 8 2
- 2. Các lo i quy trình x lý 2. Các lo i quy trình x lý 2.2. Quy trình x lý gián đo n 2.2. Quy trình x lý gián đo n S n ph m - d ch v đư c t o ra không liên t c Xử lý theo lô (Batch Processing) Các phân xưởng (Job shop) Có s ng t quãng gi a các khâu s n xu t - Sản phẩm được sản xuất theo từng lô - Tạo ra một khối lượng nhỏ sản phẩm S d ng máy móc thi t b đáp ng đư c nhi u yêu c u (mẻ) với khối lượng vừa phải. dịch vụ, theo yêu cầu khách hàng. công vi c khác nhau Ví dụ: sản xuất bánh kem, thực phẩm. VD: sửa chữa ôtô, khám chữa bệnh. - Máy móc được điều chỉnh cho phù hợp - Có sự biến động lớn trong yêu cầu Quy trình x lý gián đo n với yêu cầu của lô sản phẩm mới. công việc. Quy trình x lý theo lô - Sản phẩm đầu ra được tiêu chuẩn hoá - Các phân xưởng được sắp xếp theo Quy trình x lý theo phân xư ng hoặc theo yêu cầu của khách hàng. khả năng thực hiện một loại hoạt động nhất định. Vũ L H ng 9 Vũ L H ng 10 2. Các lo i quy trình x lý 3. Các ki u b trí cơ b n 2.2. Quy trình x lý gián đo n 3.1. B trí theo s n ph m Xử lý theo lô (Batch Processing) Các phân xưởng (Job shop) T t c các thao tác c n thi t đ t o ra s n ph m đư c ti n hành t i m t b ph n nh t đ nh. Ưu điểm VD: - Mềm dẻo và linh hoạt. - Sản phẩm đầu ra đa dạng. Có khả năng giải quyết nhiều dạng công việc. B ph n s n ph m A Nhược điểm 1 2 3 4 5 6 Nguyên Ép Cán Nung Khoan M Ktra Kho - Chi phí đơn vị cao, khó khăn trong lập - Chi phí đơn vị cao, khó kiểm soát chất v t li u thành trình công việc. lượng. B ph n s n ph m B ph m 1 2 3 4 5 6 Đ khuôn Nung Cán Khoan Hàn Ki m tra Vũ L H ng 11 Vũ L H ng 12 3
- 3. Các ki u b trí cơ b n 3. Các ki u b trí cơ b n 3.1. B trí theo s n ph m Dây chuy n s n xu t đư c b trí 3.2. B trí theo ch c năng theo đư ng th ng Đư c thi t k đ đáp ng các yêu c u công vi c bi n đ ng khác nhau. theo hình ch U VD: Đ khuôn Cán Khoan M 1 2 4 5 3 4 Kho Nguyên 6 thành v t li u 2 ph m 1 3 5 6 Ép Nung Hàn Ki m tra Vũ L H ng 13 Vũ L H ng 14 3. Các ki u b trí cơ b n 3. Các ki u b trí cơ b n 3.3. B trí theo v trí c đ nh 3.3. B trí theo v trí c đ nh Là ki u b trí mà các s n ph m đ u ra đ ng c đ nh m t v trí còn ngư i lao đ ng, nguyên v t li u, máy móc thi t b đư c chuy n d ch đ n đó đ ti n hành s n xu t. Vũ L H ng 15 Vũ L H ng 16 4
- 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng M c tiêu 4.2. Sơ đ th t và các quy t c mang tính tr c giác Nhóm nh ng nhi m v thành ph n có th i gian x p x 4.3. Các phương pháp ti p c n khác nhau v các tr m công vi c Gi m thi u th i gian nhàn r i trong dây chuy n Tăng m c đ hi u qu v i lao đ ng và thi t b Hai v n đ c n quan tâm T ng th i gian c a các nhi m v thành ph n Th i gian c a nhi m v thành ph n dài nh t Vũ L H ng 17 Vũ L H ng 18 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng VD 1: M t công vi c bao g m 5 nhi m v thành ph n OT OT CT = D = D CT 0,1’ 0,7’ 1,0’ 0,5’ 0,2’ CT: Th i gian m t chu kỳ (Cycle Time) CTmax, CTmin Xác đ nh: OT: Th i gian ho t đ ng trong m t ngày (Operating Time) T ng th i gian c a các nhi m v thành ph n D : M c s n ph m đ u ra mong mu n (Desired Output Rate) Th i gian c a nhi m v thành ph n dài nh t K t lu n 1: Th i gian m t chu kỳ s nh hư ng đ n m c s n ph m đ u ra c a doanh nghi p. Vũ L H ng 19 Vũ L H ng 20 5
- 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng D *∑t ∑t Th i gian Th i gian c a Th i gian s d ng N= = nhàn r i = tr m có th i gian _ c a t ng tr m OT CT dài nh t c a 1 tr m công vi c N : S tr m công vi c t i thi u trên lý thuy t min (Theoritical Minimum Number of Work Stations) T ng th i gian nhàn r i m t chu kỳ D : M c s n ph m đ u ra mong đ i (Desired Output Rate) T l th i gian nhàn r i = ∑t : T ng th i gian c a các nhi m v S tr m CV * Th i gian c a OT : Th i gian ho t đ ng (Operating Time) tr m dài nh t Vũ L H ng 21 Vũ L H ng 22 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng VD: Ti p VD trên, n u D = 480 sp. VD2: OT = 480’, CT = 1,0’ a. Xác đ nh s tr m công vi c t i thi u trên lý thuy t. b. Xác đ nh % th i gian nhàn r i 0,3’ 1,0’ 0,3’ 0,4’ 0,5’ Xác đ nh D, N K t h p các nhi m v vào các tr m công vi c Xác đ nh %TGNR Vũ L H ng 23 Vũ L H ng 24 6
- 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4.1. Cân b ng dây chuy n ho t đ ng 4.2. Sơ đ th t và các quy t c mang tính tr c giác 4.2.1. Sơ đ th t K t lu n 2: T l th i gian nhàn r i là m t thư c đo quan tr ng trong cân b ng dây chuy n ho t đ ng. Nó ph n ánh m c đ hi u qu c a vi c b trí theo dây chuy n. K t lu n 3: S các tr m công vi c trong dây chuy n còn ph thu c vào kh năng k t h p các nhi m v thành ph n v i nhau. K t lu n 4: Ba y u t c n quan tâm là m c s n ph m đ u ra, s tr m công vi c và t l th i gian nhàn r i. Chúng có quan h ch t ch v i nhau. Vũ L H ng 25 Vũ L H ng 26 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m VD3: 4.2.2. Các quy t c mang tính tr c giác Nhi m Nhi m v k ti p TG th c hi n Nhi m v đ ng trư c Các quy t c phân công nhi m v v các tr m công vi c mang v (Cách 1) (phút) (Cách 2) tính tr c giác: a b 0,2 - S lư ng l n nh t các nhi m v theo sau b e 0,2 a T ng th i gian l n nh t c a các nhi m v theo sau c d 0,8 - d f 0,6 c e f 0,3 b f g 1,0 d, e g h 0,4 f h - 0,3 g ∑ 3,8’ Vũ L H ng 27 Vũ L H ng 28 7
- 4. Phân tích b trí theo s n ph m Ví d VD3: a. Vẽ sơ đồ thứ tự a. V sơ đ th t b. Gi s 1 ngày làm vi c 8 gi , xác đ nh chu kỳ th i gian đ t o ra 400 s n ph m/ ngày; s lư ng t i thi u các tr m công vi c c. Phân công theo nguyên t c: s lư ng l n nh t. N u có s b ng nhau, gi i quy t d a trên NV có th i gian dài nh t d. Tính t l th i gian nhàn r i e. Cách phân công trên đã t t nh t chưa. N u chưa t t nh t, tìm phương án hi u qu hơn? Vũ L H ng 29 Vũ L H ng 30 Ví d Ví d TG còn l i NV NV đư c T ng TG b. Giả sử ngày làm việc 8 giờ, với D = 400 sp. Xác định CT Tr m CV c a tr m kh thi phân công c a tr m TGNR và N? 1 1,2’ a,c a (0,2’) CT = OT/D = 8*60/400 = 1,2 phút c (0,8’) 1,0’ b, c N = ∑t / CT = 3,8/1,2 = 3,17 ≈ 4 (trạm công việc) 0,2’ b, d b (0,2’) 0’ - - 1,2’ 0’ 2 1,2’ d, e d (0,6’) 0,6’ e e (0,3’) Vũ L H ng 31 0,3’ - Vũ L H ng - 0,9’ 0,3’ 32 8
- Ví d Ví d VD: 1 Tr m CV TG còn l i NV NV đư c T ng TG TGNR % TGNR = = 20,83% c a tr m kh thi phân công c a tr m 4 * 12 3 1,2’ f f (1,0’) 0,2’ - - 1,0’ 0,2’ 4 1,2’ g g (0,4’) 1,0 0,8’ h h (0,3’) 0,5’ - - 0,7’ 0,5’ 1,0’ Vũ L H ng 33 Vũ L H ng 34 4. Phân tích b trí theo s n ph m 4. Phân tích b trí theo s n ph m e. Phương án hi u qu hơn: TL TGNR nh hơn 4.3. Các phương pháp ti p c n khác Các tr m công vi c song song S d ng công nhân đư c đào t o có th h tr l n nhau 1,0’ 1,1’ 1,0’ 0,7’ %TGNR? Vũ L H ng 35 Vũ L H ng 36 9
- 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5.1. Các thư c đo m c đ hi u qu 5.1. Các thư c đo m c đ hi u qu 5.2. Gi m thi u m t cách h p lý gi a chi phí và kho ng cách Chi phí v n chuy n Th i gian 5.3. Đánh giá m t cách toàn di n Kho ng cách v n chuy n nh m c c thi u hoá chi phí, kho ng cách và th i gian trao đ i kh i lư ng công vi c gi a các b ph n Vũ L H ng 37 Vũ L H ng 38 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5.2. Gi m thi u m t cách h p lý gi a chi phí và kho ng 5.2. Gi m thi u m t cách h p lý gi a chi phí và kho ng cách v n chuy n cách v n chuy n Vi c phân tích s d a trên bi u “from... to” VD4: Nguyên t c: Kho ng cách g n tương ng kh i lư ng công vi c trao To Vị trí địa lý (m) To Các bộ phận (sp) From đ i nhi u A B C From 1 2 3 Kho ng cách xa tương ng kh i lư ng công vi c A - 20 40 1 - 10 80 trao đ i ít B 20 - 30 2 20 - 30 C 40 30 - 3 90 70 - Gi s chí phí v n chuy n là $1/m/sp. Phân các b ph n v các v trí A, B, C sao cho chi phí v n chuy n c a m i đơn v s n ph m là nh nh t. Vũ L H ng 39 Vũ L H ng 40 10
- 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5.2. Gi m thi u m t cách h p lý gi a chi phí và kho ng cách 5.3. Đánh giá m t cách toàn di n v n chuy n VD5: Bộ phận 1 Xác đ nh kho ng cách gi a các v trí đ a lý (s p x p theo th A t ) 2 A A – B = 20 mét 3 E X U U B – C = 30 mét 4 X I O A A A – C = 40 mét O X 5 Xác đ nh kh i lư ng CV trao đ i gi a các b ph n: A A 6 1 – 3 = 80 + 90 = 170 (sp) 2 – 3 = 30 + 70 = 100 (sp 1 – 2 = 10 + 20 = 30 sp Vũ L H ng 41 Vũ L H ng 42 5. Phân tích b trí theo ch c năng 5.3. Đánh giá m t cách toàn di n: Các tiêu chí A: Tuy t đ i c n thi t (Absolutely Necessary) E: R t quan tr ng (Very Important) I: Quan tr ng (Important) O: ít quan tr ng (Ordinary Important) U: Không quan tr ng (Unimportant) X: Không mong đ i (Undesirable) Vũ L H ng 43 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 3: Hoạch định tổng hợp
54 p | 641 | 120
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 1 - GV. Lê Thị Nguyên Tâm
44 p | 367 | 112
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 2 - GV. Lê Thị Nguyên Tâm
29 p | 245 | 86
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 5: Quản trị tồn kho
52 p | 346 | 85
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 2: Tổ chức sản xuất
20 p | 517 | 80
-
Bài giảng Quản trị sản xuất (8 chương)
132 p | 258 | 80
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất
51 p | 470 | 70
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - ThS. Hồ Nguyên Khoa
121 p | 197 | 68
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 1 - GV. Trương Thị Hương Xuân
17 p | 267 | 66
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 4: Lập trình sản xuất
77 p | 333 | 60
-
Bài giảng Quản trị sản xuất (312tr)
312 p | 135 | 48
-
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 1 - TS. Trương Minh Đức
13 p | 194 | 37
-
Tập bài giảng Quản trị sản xuất tác nghiệp
202 p | 81 | 32
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Chức năng sản xuất
25 p | 269 | 27
-
Bài giảng Quản trị sản xuất & tác nghiệp: Chương 1 - Những vấn đề chung về quản trị sản xuất & dịch vụ
39 p | 146 | 22
-
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 1: Những vấn đề chung về quản trị SX và DV
12 p | 144 | 16
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
90 p | 22 | 5
-
Bài giảng Quản trị sản xuất: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
108 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn