Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 5 - TS. Nguyễn Thành Hiếu
lượt xem 39
download
Nội dung chính của chương 5 Quản trị dự trữ thuộc bài giảng Quản trị tác nghiệp nhằm trình bày về lý do dự trữ , chức năng quản trị dữ trữ, phân tích ABC, các mô hình quản trị dự trữ. Chức năng dự trữ ổn định, duy trì sản xuất liên tục Đáp ứng kịp thời nhu cầu sản xuất và khách hàng Giảm tác động đột ngột của lạm phát.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 5 - TS. Nguyễn Thành Hiếu
- TS NGUYỄN THÀNH HIẾU
- Lý do dự trữ Chức năng quản trị dữ trữ Phân tích ABC Các mô hình quản trị dự trữ
- Phản ứng với sự thay đổi của nhu cầu thị trường Chu kỳ sản xuất không trùng với chu kỳ kinh doanh Năng lực của các công đoạn không đồng đều Máy móc thiết bị thường xuyên hao mòn
- Ổn định, duy trì sản xuất liên tục Đáp ứng kịp thời nhu cầu sản xuất và khách hàng Giảm tác động đột ngột của lạm phát Tận dụng chính sách khấu trừ giá
- Phân tích ABC Mô hình lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) Mô hình lượng đặt hàng sản xuất (POQ) Mô hình đặt hàng theo chiết khấu (QDM)
- Dựa trên nguyên lý “Pareto” (nguyên tắc 80/20) và giá trị của hàng dự trữ Phân loại các mặt hàng dự trữ thành 3 nhóm A, B và C. Cụ thể: Nhóm Tỷ lệ phần trăm về số lượng Tỷ lệ phần trăm về doanh thu A 15% 70-80% B 30% 15-25% C 5% 55% Áp dụng chính sách khác nhau đối với các nhóm khác nhau: mục tiêu ưu tiên quản lý cho những sản phẩm quan trọng: 1. Chi phí lưu trữ cho nhóm A cao hơn nhóm B và C 2. Dự báo nhu cầu sản phẩm A phải chính xác hơn B và C 3. Đa dạng nhà cung cấp đối với sản phẩm A so với B và C
- % Giá trị 80 Nhóm A Nhóm B Nhóm C 15 45 % Chủng loại 100
- Sắp xếp các loại hàng trong bảng theo giá trị nhỏ dần Tính giá trị hàng năm cho mỗi loại hàng dự trữ Tính tổng giá trị hàng năm của tất cả hàng dự trữ Tính tỷ lệ phần trăm của các mặt hàng Tính tỷ lệ phần trăm tích lũy của các mặt hàng Dựa vào % tích lũy để phân loại theo các nhóm ABC
- Item Annual Usage in Unit Unit Cost Dollar Usage Percentage of Total Dollar Usage 1 5,000 $ 1.50 $ 7,500 2.9% 2 1,500 8.00 12,000 4.7% 3 10,000 10.50 105,000 41.2% 4 6,000 2.00 12,000 4.7% 5 7,500 0.50 3,750 1.5% 6 6,000 13.60 81,600 32.0% 7 5,000 0.75 3,750 1.5% 8 4,500 1.25 5,625 2.2% 9 7,000 2.50 17,500 6.9% 10 3,000 2.00 6,000 2.4% Total $ 254,725 100.0%
- 45.0% A B C 120.0% 40.0% 100.0% Cumulative % Usage 35.0% Percent Usage 30.0% 80.0% 25.0% 60.0% 20.0% 15.0% 40.0% 10.0% 20.0% 5.0% 0.0% 0.0% 3 6 9 2 4 1 10 8 5 7 Item No. Percentage of Total Dollar Usage Cumulative Percentage
- Mục đích: xác định lượng đặt hàng tối ưu cho đơn hàng
- Chi phí mua hàng: Cmh = D x P Chi phí đặt hàng Cđh: • Tìm nguồn • Giao dịch, đàm phán • Thiết lập đơn hàng Chi phí lưu kho Clk
- Chi phí lưu kho Clk • Khấu hao nhà kho, thiết bị • Nguyên liệu, năng lượng vận hành thiết bị • Quản lý kho • Bảo hiểm hàng dự trữ • Lãi suất • Hư hao, xuống cấp
- Điều kiện áp dụng: Nhu cầu biết trước và không đổi Toàn bộ đơn hàng được giao trong 1 lần Chỉ tính tới 2 loại chi phí: đặt hàng và lưu kho Biết trước khoảng thời gian đặt hàng đến khi nhận được hàng
- Mức đặt hàng (Q) Mức tồn kho trung bình (Q/2) 0 T
- Tổng chí phí Chi phí lưu trữ Chi phí đặt hàng Lượng đặt hàng tối ưu Q*
- Cdh Q TC Clk Q 0 Q Qmax Qmin Q0 Q D Q Q ; C dh .S ; C lk .H 2 2 2 Q 2 D Q TC C dh Clk .S .H min Q 2 D Q 2 DS TC min C dh C lk .S .H Q Q 2 H
- • Q* = 2DS H • Trong đó: – Q*: Lượng đặt hàng tối ưu – D : Nhu cầu hàng năm – S : Chi phí cho một đơn đặt hàng – H: Chi phí lưu giữ một đơn vị sản phẩm trong một năm
- • Ví dụ: Doanh nghiệp A có nhu cầu sản phẩm hàng năm là 1000. Chi phí đặt hợp đồng cố định là $10. Chi phí lưu giữ một sản phẩm trong 1 năm là $.50. Hãy xác định lượng sản phẩm tối ưu cho một hợp đồng? – Q* = (2 x 1000 x 10) / .05 = 200 sản phẩm • Số lượng hợp đồng trong một năm: – N = D/Q* = 1000 / 200 = 5 (hợp đồng) • Thời gian giữa 2 hợp đồng: – T = Số lượng ngày lao động / N = 250 ngày / 5 = 50 (ngày) • Tổng chi phí – TC = (DS / Q) + (QH/2) = (1000 x 10) / 200 + 100 x .05 = $100
- ROP = Điểm đặt hàng lại Q = Khối lượng đặt hàng L = Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp
112 p | 563 | 103
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp lữ hành - ĐH Thương Mại
0 p | 659 | 38
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp doanh nghiệp khách sạn - ĐH Thương Mại
0 p | 369 | 27
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử - PGS.TS Nguyễn Văn Minh
249 p | 64 | 23
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - ThS. Vũ Anh Tuấn
0 p | 416 | 14
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 4: Định vị doanh nghiệp và bố trí mặt bằng sản xuất
28 p | 120 | 12
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử
166 p | 72 | 11
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 6: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu và quản trị hàng dự trữ
26 p | 74 | 10
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Bài 1 - ThS. Trần Mạnh Linh
22 p | 75 | 8
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp - Bài 1: Giới thiệu chung về quản trị tác nghiệp
15 p | 59 | 7
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 5: Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế (Năm 2022)
13 p | 29 | 6
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế - Chương 5: Quản trị rủi ro trong tác nghiệp thương mại quốc tế
6 p | 29 | 5
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 7 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
17 p | 8 | 5
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 1 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
17 p | 16 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 2 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
22 p | 7 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 3+4 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
27 p | 6 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 5 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
31 p | 9 | 4
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp 1: Chương 6 - PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu
20 p | 10 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn