intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh lý tế bào thực vật - Chương 6: Hô hấp

Chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Hô hấp. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh lý tế bào thực vật - Chương 6: Hô hấp

11/8/2013<br /> <br /> • Sinh ra ATP<br /> • Tạo các chất trung gian<br /> CO2<br /> <br /> CO2<br /> O2<br /> <br /> CO2<br /> <br /> O2<br /> O2<br /> <br /> CHƢƠNG 6 – HÔ HẤP<br /> <br /> 1. Ty thể (mitochondria) (100)<br /> • Hình cầu hoặc hình que<br /> 1-5 µ. Nằm ở mọi nơi.<br /> Ở đâu có hoạt động sống mạnh<br /> thì ở đó tập trung nhiều ty thể.<br /> • Có cấu tạo màng kép. Ở bên trong màng có chứa các<br /> chuỗi vận chuyển điện tử. Màng trong gấp khúc  tăng<br /> S tiếp xúc O2<br /> <br /> Trong tối<br /> <br /> • Phần giữa của ty thể ở dạng dịch lỏng, chủ yếu chứa<br /> các enzyme chu trình Krebs. Là trung tâm năng lượng<br /> của tế bào<br /> <br /> Ty thể<br /> Khoảng trống giữa 2 màng<br /> Màng ngoài<br /> <br /> Khoảng trống giữa 2 màng<br /> Màng ngoài<br /> Màng trong<br /> <br /> Màng<br /> trong<br /> Răng<br /> lược<br /> Cơ chất<br /> <br /> Chất nền<br /> <br /> Răng<br /> lược<br /> <br /> 2. Cơ chế hô hấp<br /> <br /> TỔNG QUÁT QUÁ TRÌNH HÔ HẤP<br /> Dự trữ<br /> Libe<br /> <br /> 2.1 Đƣờng phân (Glycolysis): ở tế bào chất<br /> 2.2 Hô hấp yếm khí (không có O2)<br /> <br /> Con đƣờng<br /> Pentose<br /> phosphate<br /> <br /> Tinh<br /> bột<br /> Con đƣờng<br /> Pentose<br /> phosphate<br /> <br /> 2.3 Hô hấp hiếu khí (có O2)<br /> Chu trình Kreb (Chu trình acid citric): ở ty thể<br /> Chuỗi vận chuyển điện tử: ở màng trong ty thể<br /> <br /> Dự trữ<br /> lên men<br /> <br /> 2.4 Chu trình pentose phosphate<br /> <br /> 1<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> <br /> Yếm khí<br /> <br /> LỤC LẠP<br /> <br /> Dự trữ, vận<br /> chuyển libe<br /> <br /> Màng tế bào<br /> <br /> Hiếu khí<br /> <br /> Tinh bột<br /> <br /> Con đƣờng<br /> <br /> Con đƣờng<br /> <br /> 6C<br /> Mất H (Oxi hóa)<br /> <br /> 3C<br /> <br /> Quang hợp<br /> <br /> Dự trữ<br /> <br /> Lên men<br /> <br /> TY THỂ<br /> <br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> <br /> TY THỂ<br /> <br /> Chia nhỏ lipid<br /> <br /> 2.1. Đường phân (Glycolysis)<br /> Giai đoạn 1:<br /> Đầu tư năng lượng<br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> <br /> Ty thể<br /> <br /> Giai đoạn 2:<br /> Gặt hái<br /> năng lượng<br /> <br /> Ròng<br /> <br /> Giai đoạn Đầu tư năng lượng<br /> Phản ứng<br /> <br /> Hoạt hóa bằng phosphoryl hóa<br /> 2 ATP được đầu tư<br /> <br /> Phản ứng<br /> Chia nhỏ 1 đường 6C phosphate<br />  2 đường 3C phosphate<br /> <br /> Giai đoạn Đầu tư năng lượng<br /> <br /> (sử dụng)<br /> Giai đoạn tạo năng lƣợng<br /> <br /> Giai đoạn Gặt hái năng lượng<br /> <br /> Phản ứng<br /> Tạo 2 NADH và 1 hợp chất cao năng<br /> <br /> (tạo ra)<br /> Phản ứng<br /> <br /> Phosphoryl hóa<br /> Tạo ra 2 ATP<br /> <br /> Phản ứng<br /> Tạo hợp chất cao năng (và nước)<br /> <br /> Ròng<br /> Phản ứng<br /> <br /> Phosphoryl hóa<br /> Tạo ra 2 ATP<br /> <br /> 2<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> 2.2. Hô hấp yếm khí (lên men)<br /> Electron đƣợc<br /> vận chuyển<br /> nhờ NADH<br /> <br /> Electron đƣợc<br /> vận chuyển nhờ<br /> NADH, FADH2<br /> <br /> Chuỗi vận<br /> chuyển điện tử<br /> và phosphoryl<br /> oxi hóa<br /> <br /> Hô hấp yếm<br /> khí hoặc lên<br /> men<br /> <br /> TY THỂ<br /> <br /> Lên men (hô hấp yếm khí):<br /> Rƣợu hoặc Lactic Acid<br /> <br /> Lên men rƣợu<br /> <br /> Ví dụ: sản xuất bánh mì và rượu<br /> <br /> 2.3. Hô hấp hiếu khí<br /> Dòng electron<br /> <br /> Lên men acid lactic<br /> <br /> Tạo ATP<br /> <br /> Ví dụ: cơ bắp của người<br /> <br /> Độc<br /> <br /> Chuỗi vận<br /> chuyển<br /> electron và<br /> thẩm thấu<br /> hóa học<br /> <br /> 3<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> TY THỂ<br /> <br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> Đƣờng đi<br /> của e xuyên<br /> qua màng<br /> <br /> Giai đoạn Đầu tư năng lượng<br /> Chuỗi vận<br /> chuyển điện tử<br /> và phosphoryl<br /> oxi hóa<br /> <br /> (sử dụng)<br /> Giai đoạn Gặt hái năng lượng<br /> (tạo ra)<br /> <br /> Do phosphoryl hóa<br /> <br /> Phụ thuộc vào con<br /> đƣờng vận chuyển e từ<br /> NADH trong tb chất<br /> <br /> Do phosphoryl oxi hóa<br /> <br /> Do phosphoryl hóa<br /> <br /> 1 glucose tạo ra tối đa:<br /> <br /> Ròng<br /> <br /> 2.3.1. Chu trình Krebs (Chu trình Acid Citric)<br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> <br /> TY THỂ<br /> <br /> Protein vận chuyển<br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> TY THỂ<br /> <br /> Phosphoryl oxi hóa<br /> <br /> Chuỗi vận<br /> chuyển e<br /> <br /> Giải phóng<br /> (từ glycolysis)<br /> <br /> 2 C tham<br /> gia<br /> <br /> rời khỏi<br /> chu trình<br /> <br /> Acid béo<br /> <br /> Chuỗi vận<br /> chuyển e<br /> <br /> rời khỏi chu trình<br /> <br /> 4<br /> <br /> 11/8/2013<br /> <br /> Đƣờng phân ở tế bào chất<br /> <br /> Chu trình<br /> Acid Citric<br /> trong ty thể<br /> <br /> Chuỗi vận chuyển điện tử<br /> <br /> Giai đoạn<br /> đầu tƣ<br /> năng lƣợng<br /> <br /> Giai đoạn<br /> thu hoạch<br /> năng lƣợng<br /> Ròng<br /> <br /> 2.3.2. Chuỗi vận chuyển điện tử<br /> TY THỂ<br /> <br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> Đƣờng đi<br /> của e xuyên<br /> qua màng<br /> <br /> TẾ BÀO CHẤT<br /> TY THỂ<br /> <br /> Chuỗi vận<br /> chuyển điện tử<br /> và phosphoryl<br /> oxi hóa<br /> <br /> Do phosphoryl hóa<br /> <br /> Phụ thuộc vào con<br /> đƣờng vận chuyển e từ<br /> NADH trong tb chất<br /> <br /> Do phosphoryl hóa<br /> <br /> Phosphoryl<br /> oxi hóa<br /> <br /> Do phosphoryl oxi hóa<br /> <br /> 1 glucose tạo ra tối đa:<br /> <br /> Chất nền<br /> <br /> Khoảng trống giữa 2 màng<br /> <br /> Nhận các e, tạo ra ATP<br /> Khoảng trống giữa 2 màng<br /> <br /> Màng trong ty<br /> thể<br /> <br /> Chất nền<br /> Chất nền<br /> <br /> Khoảng trống giữa 2 màng<br /> Trở lại<br /> glycolysis<br /> và chu<br /> trình<br /> citric<br /> acid<br /> <br /> Màng trong ty thể<br /> <br /> Chất nền<br /> <br /> Các e từ NADH, giải phóng năng lượng để sử dụng cho các bơm H+<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2